Ppm Là Gì? Cách Sử Dụng Như Thế Nào? - Lọc Nước
Có thể bạn quan tâm
Chắc hẳn bạn thường nghe đến các đơn vị đo như kilogam, lít, mét…. nhưng ppm thì còn khá xa lạ? Vậy ppm là gì? cách sử dụng như thế nào? Hãy cùng Lọc nước Tân Bình tìm hiểu ở bài viết này nhé!
1. ppm là gì?
ppm là chữ viết tắt của "phần triệu" và nó còn có thể được biểu thị bằng miligam trên lít (mg / L). Phép đo này là khối lượng của một hóa chất hoặc chất gây ô nhiễm trên một đơn vị thể tích nước. Trong phòng thí nghiệm ban cũng hay nhìn thấy thông số ppm hoặc mg/l tại các lọ.
Theo Wikipedia. ppm là từ viết tắt của part per million và khi dịch parts per million ra tiếng việt thì nó mang nghĩa là đơn vị để đo mật độ đối với thể tích, khối lượng cực kỳ thấp.
Quy đổi ppm: 1 ppm = 1/1.000.000
Thang đơn vị đo phổ biến nhất theo tiêu chuẩn tại việt nam được sử dụng để kiểm tra nước là miligam trên lít (mg / l). Nghĩa là bằng một phần triệu (ppm). Ngoài ppm thì một số chất độc được báo cáo ở các đơn vị thậm chí còn nhỏ hơn nữa, chẳng hạn như phần tỷ kí hiệu là (ppb). Theo một cái nhìn tương đối thì một ppm sẽ xấp xỉ bằng một hạt đường hòa tan trong một bồn tắm đầy nước.
2. PPM được sử dụng khi nào?
Đơn vị ppm dùng để đo mật độ đối với thể tích, hoặc khối lượng cực kì thấp. Nên đơn vị ppm này thường được sử dụng trong các phép tính toán đo lường hoặc phân tích vi lượng
Người ta sử dụng đơn vị ppm trong nhiều ngành,như hoá học, vật lý, toán học, điện tử, … và nhất là dùng ppm để đo nồng độ các loại khí thải, khí gây ô nhiễm, và tính trên thể tích một lít.
Trong ngành xử lý nước sinh hoạt, chúng ta thường bắt gặp đơn vị ppm trên các thiết bị đo TDS hay trong các kết quả kiểm tra nồng độ chất rắn trong nước.
3. Cách chuyển đổi đơn vị ppm
+ Cách chuyển ppm thành phân số thập phân
Phần P trong thập phân bằng với phần P tính bằng ppm chia cho 1000000:
P (thập phân) = P (ppm) / 1000000
Thí dụ
Tìm phần thập phân của 300ppm:
P (thập phân) = 300ppm / 1000000 = 0,0003
+ Cách chuyển đổi từ phần thập phân
Phần P tính bằng ppm bằng với phần P tính theo số thập phân 1000000:
P (ppm) = P (thập phân) × 1000000
Thí dụ
Tìm bao nhiêu ppm trong 0,0034:
P (ppm) = 0,0034 × 1000000 = 3400ppm
+ Cách chuyển đổi ppm thành phần trăm
Phần P tính bằng phần trăm (%) bằng với phần P tính bằng ppm chia cho 10000:
P (%) = P (ppm) / 10000
Thí dụ
Tìm bao nhiêu phần trăm trong 6ppm:
P (%) = 6ppm / 10000 = 0.0006%
+ Cách chuyển đổi phần trăm sang ppm
Phần P tính bằng ppm bằng với phần P tính bằng phần trăm (%) nhân 10000:
P (ppm) = P (%) × 10000
Thí dụ
Tìm bao nhiêu ppm trong 6%:
P (ppm) = 6% × 10000 = 60000ppm
+ Cách chuyển đổi ppb sang ppm
Phần P tính bằng ppm bằng với phần P tính bằng ppb chia cho 1000:
P (ppm) = P (ppb) / 1000
Thí dụ
Tìm bao nhiêu ppm trong 6ppb:
P (ppm) = 6ppb / 1000 = 0,006ppm
+ Cách chuyển đổi ppm sang ppb
Phần P trong ppb bằng với phần P tính bằng ppm lần 1000:
P (ppb) = P (ppm) × 1000
Thí dụ
Tìm bao nhiêu ppb trong 6ppm:
P (ppb) = 6ppm × 1000 = 6000ppb
+ Cách chuyển đổi từ miligam / lít
C (ppm) = C (mg / kg) = 1000 × C (mg / L) / (kg / m 3 )
Trong dung dịch nước, nồng độ C tính theo phần triệu (ppm) bằng 1000 lần nồng độ C tính bằng miligam trên lít (mg / L) chia cho mật độ dung dịch nước ở nhiệt độ 20 CC, 998,2071 tính bằng kilôgam trên mét khối ( kg / m 3 ) và xấp xỉ bằng nồng độ C tính bằng miligam trên lít (mg / L):
C (ppm) = 1000 × C (mg / L) / 998.2071 (kg / m 3 ) 1 (L / kg) × C (mg / L
+ Cách chuyển đổi từ gram / lít
C (ppm) = 1000 × C (g / kg) = 10 6 × C (g / L) / (kg / m 3 )
Trong dung dịch nước, nồng độ C tính theo phần triệu (ppm) bằng 1000 lần nồng độ C tính bằng gam trên kilogam (g / kg) và bằng 1000000 lần nồng độ C tính bằng gam trên lít (g / L), chia cho mật độ dung dịch nước ở nhiệt độ 20ºC 998.2071 tính bằng kilôgam trên mét khối (kg / m 3 ) và xấp xỉ bằng 1000 lần nồng độ C tính bằng miligam trên lít (mg / L):
C (ppm) = 1000 × C (g / kg) = 10 6 × C (g / L) / 998.2071 (kg / m 3 ) ≈ 1000 × C (g / L)
+ Cách chuyển đổi từ mol / lít
C (ppm) = C (mg / kg) = 10 6 × c (mol / L) × M (g / mol) / ρ (kg / m 3 )
Trong dung dịch nước, nồng độ C tính theo phần triệu (ppm) bằng với nồng độ C tính bằng miligam trên kilogam (mg / kg) và bằng 1000000 lần nồng độ mol (mol) c tính bằng mol trên lít (mol / L ), nhân với khối lượng mol chất tan tính bằng gam trên mol (g / mol), chia cho mật độ dung dịch nước ở nhiệt độ 20ºC 998.2071 tính bằng kilôgam trên mét khối (kg / m 3 ):
C (ppm) = C (mg / kg) = 10 6 × c (mol / L) × M (g / mol) / 998.2071 (kg / m 3 ) ≈ 1000 × c (mol / L) × M (g / mol)
+ Cách chuyển đổi sang Hz
Δ f (Hz) = ± FS (ppm) × f (Hz) / 1000000
Thí dụ
Bộ tạo dao động với tần số 32 MHz và độ chính xác là ± 200ppm, có tần số chính xác là
Δ f (Hz) = ± 200ppm × 32 MHz / 1000000 = ± 6.4kHz
Vì vậy, bộ tạo dao động tạo ra tín hiệu xung nhịp trong phạm vi 32 MHz ± 6.4kHz.
Các bài viết tham khảo:
+ TDS là gì? chỉ số tds với độ tinh khiết của nước
+ Bút đo TSD nước
+ Hướng dẫn kiểm tra nồng độ ph trong nước
Biên tập bởi Nguyễn Lý • 28-11-2024 Tin tức liên quan Cách đổi đơn vị ppm sang mg/m3 trong nướcHiện nay, PPM được xem là đơn vị đo chính trong các phương pháp đo TDS của nước, đặt biệt trong bút đo TDS hiển thị chỉ số ppm nhưng rất ít người biết cách đổi đơn vị ppm sang mg/m3 trong nước như thế nào. Cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết này nhé
Từ khóa » Nồng độ Ppm Là Gì
-
Ppm (mật độ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ppm Là Gì? Cách Tính, Hướng Dẫn Chuyển đổi, đơn Vị & Tiêu Chuẩn ...
-
Ppm Là Gì? Cách Sử Dụng Và Quy đổi Của Ppm - Ecomax Water
-
Ppm Là Gì? Ppm được Sử Dụng Như Thế Nào? - DoctorHouses
-
Nồng độ PPM Là Gì? Hướng Dẫn Cách Quy đổi Giá Trị PPM - HANTECO
-
Nồng độ PPM Là Gì? PPM Có ý Nghĩa Như Thế Nào Trong Nước?
-
Nồng độ Ppm Là Gì, Cách Quy đổi Và Sử Dụng đơn Vị Ppm
-
PPM Là Gì? Ppm Dùng để Làm Gì, Cách Tính, Cách Chuyển đổi
-
Nồng độ Ppm Là Gì? Ý Nghĩa Trong Sản Xuất Là Gì?
-
PPM Là Gì? Cách Pha, Phương Pháp Tính Và Cách Quy đổi Ra Sao?
-
PPM Là Gì? Khi Nào Thì Sử Dụng đơn Vị đo PPM? - Điện Máy Sakura
-
PPM Là Gì? Cách TÍNH & PHA Nồng độ PPM Chính Xác Nhất
-
Tìm Hiểu Nồng độ PPM Là Gì? Ứng Dụng Của Nồng độ PPM Là Gì?
-
PPM Là Gì? Cách đổi đơn Vị PPM