PPM Là Gì? Cách Sử Dụng Và Chuyển đổi đơn Vị Chuẩn Nhất - Tafuma
Có thể bạn quan tâm
PPM là gì? Cách tính nồng độ PPM như thế nào chuẩn nhất? Bạn đã từng sử dụng đơn vị này để quy chuẩn trong bất kỳ các lĩnh vực nào chưa? Có lẽ những kiến thức đó chưa thực sự có ích đối với bạn trong đời sống và công việc. Theo dõi ngay bài viết dưới đây của Tafuma Việt Nam để có được những thông tin hữu ích nhất nhé.
PPM là gì?
PPM là gì là thắc mắc của khá nhiều người. Cùng tìm hiểu chi tiết về khái niệm của nó ngay sau đây. PPM là từ viết tắt của Part Per Million là đơn vị dùng để đo mật độ của thể tích hay những chất có khối lượng rất nhỏ (Theo Wikipedia). Vì thế nó thường được áp dụng đối với những phép tính toán đo lường và phân tích vi lượng. Một số lĩnh vực sử dụng đơn vị này như toán học, vật lý, điện tử,… Đặc biệt, chúng được ứng dụng phổ biến trong các ngành nghề dùng để đo nồng độ chất khí thải và khí gây ô nhiễm môi trường.
Cách sử dụng và quy đổi giá trị PPM
PPM được sử dụng để tính khối lượng hoặc thể tích của 1 chất trong hỗn hợp. Đơn vị được tính theo phần triệu. Vậy 1 PPM có giá trị như sau:
1 ppm = 1/1.000.000
Cách tính nồng độ PPM
Sau khi đã tìm hiểu xong về khái niệm PPM là gì thì cùng Tafuma khám phá về nồng độ PPM được tính như thế nào nhé!
Việc xác định nồng độ PPM thường được sử dụng để đo nồng độ các chất hóa học có trong nước. Theo công thức quy đổi bên trên, ta có nồng độ tan của nó được tính như sau: 1 ppm = 1/1.000.000.
Vì thế ta có công thức tính nồng độ các chất với đại lượng PPM cụ thể dưới đây:
- C(PPM) = 1 000 000 x M (chất tan) / (dung dịch M + chất tan).
- C(PPM) = 1.000.000 x M dung dịch/M ( cả 2 đều có đơn vị là mg)
- C (PPM) = M tan (đơn vị là mg)/ V (đơn vị là l)
Cách tính nồng độ PPM
Công thức chuyển đổi PPM sang các đơn vị khác
Bạn đã biết cách chuyển đổi PPM là gì? Như thế nào chưa? Tùy vào ứng dụng hay ngành nghề khác nhau mà cách chuyển đổi đơn vị này cũng được thay đổi linh hoạt cho phù hợp. Dưới đây là 1 số phương pháp quy đổi chính xác nhất.
Chuyển PPM sang PPB
- 1 PPB = 1/1 000.000.0000
Vậy:
- P(PPB) = P(PPM)x 1 000
- P(PPM) = P(PPB)/1 000
Chuyển PPM sang phần thập phân, phần trăm
- Chuyển đổi PPM sang phần thập phân
P(thập phân) = P(PPM)/1.000.000
- Chuyển đổi PPM sang phần trăm
P(%) = P(PPM)/10.000
Chuyển đổi PPM sang g/l
Công thức chuyển đổi PPM sang g/l như sau:
- C (PPM) = 1000 x C(g/kg) = 10 mũ 6 x C )g/l)/ P (kg/m3)
Đối với dung dịch nước ở điều kiện 20 độ C với mật độ 998,2071 (kg/m3), ta có:
- C (PPM) = 1000 x C (g/kg) = 10 mũ 6 x C (g/l)/ 998,2071 (kg/m3) = 1000 x C (g/l)
Chuyển đơn vị mol/lít về PPM
Công thức chuyển đổi đơn vị mol/lít về PPM như sau:
- C (PPM) = C (mg/kg) = 10 mũ 6 x C (mol/l) x M (g/mol)/ P (kg/m3)
Đối với nước, trong điều kiện nhiệt độ 20 độ C mật độ dung dịch sẽ là 998,2071 kg/m3, nên ta có:
- C (PPM) = C (mg/kg) = 10 mũ 6 x C (mol/l) x M (g/mol)/ 998,2071 (kg/m3) = 1000 x C (mol/l) x M (g/mol)
Đổi ppm sang mg/l
Công thức chuyển đổi ppm sang mg/l như sau:
- C (ppm) = C (mg/kg) = 1000 x C (mg/l)/P (kg/m3)
Trong điều kiện dung dịch nước 20 độ C, mật độ dung dịch 998,2071 kg/m3, ta có công thức cụ thể:
- C (ppm) = 1000x C (mg/l)/998,2071 (kg/m3) ≈1 (l/kg)x C (mg/l)
Chuyển đổi PPM sang các đơn vị khác
Một số đơn vị có liên quan đến PPM
Trong ứng dụng thực tế hay tính toán, có rất nhiều đơn vị liên quan đến PPM. Cụ thể dưới bảng sau:
Tên | Ký hiệu | Hệ số |
Phần trăm | % | 10 mũ -2 |
Phần nghìn | 10 mũ -3 | |
Phần triệu | PPM | 10 mũ -6 |
Phần tỷ | PPB | 10 mũ -9 |
Phần nghìn tỷ | PPT | 10 mũ -12 |
Một số đơn vị có liên quan
Tiêu chuẩn về PPM trong các lĩnh vực
Những tiêu chuẩn về PPM đối với các ngành nghề khác nhau sẽ có những chỉ số cũng sẽ khác nhau. Cụ thể như sau:
Nồng độ Clo và các chỉ số khác trong hồ bơi
Chỉ tiêu | PPM tối thiểu | PPM lý tưởng | PPM tối đa |
Clo dư | 1 | 1 – 3 | 3 |
Clo kết hợp | 0 | 0 | 0,2 |
Brom | 2 | 2 – 4 | 4 |
PH | 7,2 | 7,4 – 7,6 | 7,8 |
Tổng điểm | 60 | 80 – 100 | 180 |
TDS | 300 | 1000 – 2000 | 3000 |
Độ cứng Canxi | 150 | 200 – 400 | 500 – 1000 |
Tiêu chuẩn về PPM đối với hồ bơi
Nồng độ CO2 trong không khí
Độ ẩm tương đối (%) | Nồng độ CO (PPM) | Tốc độ dòng ở nhịp thở 20 nhịp/ phút (L/phút) | Nhiệt độ khí thử nghiệm (độ C) | Số lần đo |
95±3 | 10.000 | 30 | 27±3 | 3 |
95±3 | 5000 | 30 | 27±3 | 3 |
95±3 | 2500 | 30 | 27±3 | 3 |
Tiêu chuẩn về nồng độ CO (PPM) trong không khí
Nồng độ OZONE trong các lĩnh vực
Tùy vào các lĩnh vực khác nhau mà nồng độ OZONE cũng được quy định và thể hiện khác nhau. Cụ thể như bảng dưới đây:
Lĩnh vực | Nồng độ Ozone (PPM) | Thời gian tiếp xúc (phút) |
Hồ bơi | 0,3 – 0,7 | 1 |
Tháp làm mát | 0,2 – 0,5 | 2 |
Thẩm thấu ngược | 0,3 – 0,5 | 4 – 5 |
Nước uống | 1,0 – 2,0 | 5 – 10 |
Rửa rau, quả | 0,2 – 0,4 | 1 – 5 |
Rửa hải sản | 0,1 – 0,15 | 1 – 2 |
Làm vườn | 0,1 – 0,2 | 2 – 5 |
Tiêu chuẩn về Nồng độ Ozone (PPM) trong các lĩnh vực
Nồng độ OZONE ứng dụng trong không khí
Ứng dụng | Nồng độ OZONE (PPM) |
Tẩy uế không khí | 0,02 – 0,04 |
Khử mùi không khí | 0,03 – 0,06 |
Khử trùng không khí | 0,05 – 0,08 |
Khử trùng dụng cụ phẫu thuật | 0,05 – 0,06 |
Kho bảo quản | 0,03 – 0,05 |
Tiêu chuẩn về Nồng độ Ozone (PPM) trong không khí
Tiêu chuẩn chất lượng trong lĩnh vực Spa ứng với đại lượng PPM
Chỉ tiêu | PPM tối thiểu | PPM lý tưởng | PPM tối đa |
Clo dư | 1 | 1 – 3 | 10 |
Clo kết hợp | 0 | 0 | 0,2 |
Brom | 2 | 2 – 4 | 10 |
PH | 7,2 | 7,4 – 7,6 | 7,8 |
Tổng kiềm | 60 | 80 – 100 | |
TDS | 300 | 1000 – 2000 | 3000 |
Độ cứng Canxi | 150 | 200 – 400 | 500 – 1000 |
Tiêu chuẩn chất lượng trong lĩnh vực Spa ứng với đại lượng PPM
Trên đây là những thông tin giải đáp thắc mắc PPM là gì chi tiết nhất đã được Tafuma Việt Nam tổng hợp lại. Đơn vị đo lường này được ứng dụng khá nhiều trong các lĩnh vực khác nhau. Vì thế hãy chắc chắn đọc hết bài viết để có được những thông tin bổ ích nhất nhé. Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ tới 0972.821.009 của chúng tôi để được tư vấn kịp thời nhất.
Từ khóa » Cách Tính Nồng độ Ozone
-
Công Thức Chuyển đổi Của OZONE - Máy Ozone Công Nghiệp BKIDT
-
Công Thức Tính Ozone & Sản Lượng Máy Ozone - RAMA
-
Cách Đo Nồng Độ Ozone đầu Ra
-
Một Số Phương Pháp Xác Định Được Nồng Độ Ozone
-
CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI CỦA OZONE
-
Ngưỡng Nồng Độ Ozone Cho Phép Và Những Điều Cần Biết
-
Các Phương Pháp Xác định Nồng độ Ozone
-
Các đơn Vị đo Ozone
-
Phương Pháp Xác định Nồng độ Ozone
-
Nồng độ Ozone Sử Dụng Trong Sát Khuẩn P4!
-
Ozone Là Gì? Nồng độ Ozone Bao Nhiêu Là Có Hại
-
Thiết Bị Diệt Khuẩn Ozone Dùng Trong Hệ Thống Xử Lý Nước ... - CAMIX
-
Máy đo Nồng độ Ozone - HSVN Toàn Cầu
-
[DOC] TCVN - Tiêu Chuẩn