PPM Là Gì? Hướng Dẫn đổi đơn Vị Ppm NHANH NHẤT Hiện Nay
Có thể bạn quan tâm

PPM là gì trong thực tế?
– Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải thích cho các bạn về PPM là gì?
- PPM là đơn vị được sử dụng trong đo lường để tính toán mật độ chất nào đó trong lượng thể tích nhất định với khối lượng cực thấp.
- Nó còn là viết tắt của từ tiếng Anh: Part per million có nghĩa là 1 phần triệu (1/1.000.000).
Vậy: 1ppm = 1/1.000.000 =10-6
Đây là đại lượng nhỏ, phù hợp để tính toán hoặc đo lường và phân tích trong các công trình thí nghiệm, đo lường về nồng độ nước, mức độ và thành phần các loại khí thải tính theo 1 đơn vị thể tích.
Nồng độ PPM?
– Theo như định nghĩa bên trên, Part per million được sử dụng để tính nồng độ các chất có trong một lượng dung dịch nhất định. Do đó, ta có nồng độ chất tan của 1ppm ~1/1.000.000 của dung dịch.
Nồng độ C chính là đơn vị đo của ppm trong chất tan theo công thức:
- C = 1.000.000 x m(chất tan)/m(dung dịch + chất tan)
- C = 1.000.000 x m (dung dịch)/m (trong đó m có đơn vị mg)
- C = m(chất tan)/ V (trong đó m ở đơn vị mg, V ở đơn vị lít)
Hướng dẫn chuyển đổi PPM sang các đơn vị khác
Hôm nay, chúng tôi sẽ hướng dẫn chi tiết cho bạn cách đổi đơn vị ppm sang nhiều đơn vị khác nhanh chóng và chính xác nhất nhé!

Chuyển đổi PPM sang các đơn vị khác nhanh chóng
Đổi về thập phân và dạng phần trăm
Giá trị ppm dễ dàng thực hiện quy đổi sang dạng thập phân và phần trăm theo 2 công thức dưới đây:
- Thập phân: P(thập phân) = P/1.000.000
- Dạng phần trăm: P(%) = P x 10.000
Chuyển đổi PPM sang PPB và PPT
PPM, PPB và PPT lần lượt là các đại lượng có hệ số tương ứng phần triệu (10-6), phần tỷ (10-9), phần nghìn tỷ (10-12). Do đó, cách quy đổi được thực hiện theo công thức đơn giản sau:
- P(ppb) = P (ppm)/ 1.000
- P(ppt)= P (ppm)/ 1.000.000
Cách quy PPM về đơn vị mol/lít
Để thực hiện chuyển đổi đơn vị PPM về đơn vị mol/lit, ta thực hiện đơn giản và nhanh chóng theo công thức cụ thể như sau:
- C(ppm)= C(mg/kg) = 1.000.000 x C(mol/l) x M (g/mol)/P(kg/m3)
Cách đổi đơn vị PPM sang g/l
Nồng độ C(ppm) sẽ được quy đổi bằng 1000 lần nồng độ C theo g/kg hoặc bằng 1000 lần nồng độ C đơn vị g/l chia cho dung dịch mật độ P tính bằng kg/m3. Theo dõi công thức dưới đây để dễ dàng nắm bắt hơn:
- C(ppm) = 1000 x C(g/kg) = 106 x C(g/l)/ P(kg/m3)
Đối với dung dịch nước, nồng độ C sẽ có giá trị bằng 1000 lần nồng độ C theo g/kg và bằng 1 triệu lần nồng độ C tính bằng g/l chia cho mật độ dung dịch nước ở nhiệt độ 20 độ C có giá trị là 998,2071 kg/m3.
- C(ppm) = 1000 x C(g/kg) = 1.000.000 x C(g/l)/998,2071 (kg/m3)
Một số tiêu chuẩn PPM mà bạn cần biết
Sau khi đã hiểu rõ đơn vị PPM là gì, bạn có thể thấy trên thực tế, PPM là một chỉ số quan trọng nhất là đo các lượng khí thải hoặc chất độc hại Từ đó bạn có thể kiểm soát được số lượng các chất này hoặc tự chủ động các phương pháp để bảo vệ bản thân. Hãy cùng tham khảo một số tiêu chuẩn dưới đây nhé!

Các tiêu chuẩn PPM cần biết
Chỉ số PPM của chất trong bể bơi:
| STT | Chỉ tiêu | PPM ở mức tối thiểu | PPM ở độ lý tưởng | PPM ở ngưỡng tối đa |
| 1 | Clo dư | 1 | 1-3 | 10 |
| 2 | Clo kết hợp | 0 | 0 | 0.2 |
| 3 | Brom | 2 | 2-4 | 10 |
| 4 | PH | 7.2 | 7.4-7.6 | 7.8 |
| 5 | Tổng kiềm | 60 | 80-100 | 180 |
| 6 | TDS | 300 | 1000-2000 | 3000 |
| 7 | Độ cứng canxi | 150 | 200-400 | 500-1000 |
Nồng độ của Ozone trong không khí theo các mục đích sử dụng:
| STT | Mục đích sử dụng | Nồng độ PPM |
| 1 | Tẩy uế không khí | 0.02-0.04 |
| 2 | Khử mùi không khí | 0.03-0.06 |
| 3 | Khử trùng không khí | 0.05-0.08 |
| 4 | Khử trùng dụng cụ phẫu thuật | 0.05-0.06 |
| 5 | Kho bảo quản | 0.03-0.05 |
Nồng độ PPM trong các loại rau:
| STT | Mục đích sử dụng | Nồng độ PPM |
| 1 | Cải bó xôi | 900-1750 |
| 2 | Rau muống | 400-600 |
| 3 | Rau cải xanh | 600-1200 |
| 4 | Rau cải xoong | 600-1200 |
| 5 | Hành lá | 700-900 |
| 6 | Rau húng | 500-800 |
| 7 | Rau xà lách | 400-750 |
| 8 | Rau cải cúc | 500-800 |
| 9 | Rau tía tô | 800-1000 |
| 10 | Lá hẹ | 600-1100 |
Như vậy, phía trên Kho sàn đẹp Kosago đã cung cấp cho bạn các thông tin chi tiết để giải thích PPM là gì. Không những thế bạn cũng có thể dễ dàng chuyển đổi đơn vị PPM sang các đơn vị khác nhanh chóng và dễ dàng. Trong cuộc sống, việc quan tâm tới chỉ số PPM của nước, các loại rau, không khí,.. cũng rất quan trọng đấy nhé!
Từ khóa » Cách đổi Từ Phần Trăm Sang Ppm
-
PPM Là Gì? Cách đổi đơn Vị PPM
-
Quy đổi Từ % Sang Ppm (Phần Trăm Sang Phần Triệu)
-
Máy Tính Chuyển đổi Phần Trăm (%) Sang Ppm - RT
-
Máy Tính Chuyển đổi Ppm Sang Phần Trăm (%) - RT
-
Bảng Chuyển đổi Ppm Sang % Và Ngược Lại
-
Ppm Là Gì? Cách Tính, Hướng Dẫn Chuyển đổi, đơn Vị & Tiêu Chuẩn ...
-
Bảng Chuyển đổi Ppm Sang % Và Ngược Lại % Sang Ppm
-
Ppm Là Gì? Cách Sử Dụng Và Quy đổi Của Ppm
-
Nồng độ Ppm Là Gì, Cách Quy đổi Và Sử Dụng đơn Vị Ppm
-
Ppm Là Gì – Cách Chuyển đổi Từ Ppm Sang đơn Vị Khác Và Ngược Lại
-
Một Số Phương Pháp Tính Toán Nồng độ
-
PPM Là Gì? Hướng Dẫn Cách đổi đơn Vị PPM Sang đơn Vị Khác
-
Cách Chuyển Từ Ppm Sang Mg/l, Nồng độ Mol/l, Nồng độ % Dung Dịch
-
PPM Là Gì? Cách Pha, Phương Pháp Tính Và Cách Quy đổi Ra Sao?