PPT Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Ppt - Từ Điển Viết Tắt

Từ Điển Viết Tắt Từ Điển Viết Tắt

Bài đăng mới nhất

Phân Loại

  • *Nhóm ngôn ngữ Anh (3706)
  • *Nhóm ngôn ngữ Việt (940)
  • 0 (1)
  • 1 (1)
  • 2 (1)
  • 3 (4)
  • 4 (2)
  • 5 (1)
  • 6 (1)
  • 7 (1)
  • 8 (1)
  • 9 (1)
  • A (252)
  • B (217)
  • C (403)
  • D (311)
  • E (190)
  • F (178)
  • G (179)
  • H (193)
  • I (170)
  • J (50)
  • K (131)
  • L (147)
  • M (223)
  • N (211)
  • O (134)
  • P (274)
  • Q (52)
  • R (145)
  • S (316)
  • T (316)
  • U (104)
  • V (117)
  • W (93)
  • X (33)
  • Y (33)
  • Z (24)

Tìm từ viết tắt

Tìm kiếm

Post Top Ad

Thứ Tư, 8 tháng 4, 2020

PPT là gì? Ý nghĩa của từ ppt

PPT là gì ?

PPT là “Precipitate” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ PPT

PPT có nghĩa “Precipitate”, dịch sang tiếng Việt là “Kết tủa” - trong lĩnh vực hóa học.

PPT là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng PPT là “Precipitate”. Một số kiểu PPT viết tắt khác: + Powerpoint - tên ứng dụng của Microsoft dùng để tạo ra những bài thuyết trình trong văn phòng và giáo dục, và nhiều hơn thế (có đuôi .ppt). + Parts Per Trillion: Phần nghìn tỷ (dùng trong đo lường, đơn vị đo mật độ). + Personal Property Tax: Thuế tài sản cá nhân. + Parts Per Thousand: Phần nghìn. + Partners in Pediatrics: Đối tác trong nhi khoa. + Pre-Production Test: Thử nghiệm tiền sản xuất. + Putting the Pieces Together: Ghép các mảnh lại với nhau. + Probabilistic Polynomial Time: Thời gian đa thức xác suất. + Program Planning Team: Nhóm lập kế hoạch chương trình. + Pressure Pain Threshold: Ngưỡng đau áp lực. + Posterior Pelvic Tilt: Nghiêng xương chậu. + Positive Psychotherapy: Tâm lý trị liệu tích cực. + Precision Pressure Transducer: Đầu dò áp suất chính xác. + Process Project Teams: Nhóm dự án xử lý. + Peak Power Tracker: Theo dõi năng lượng cao điểm. + Public Pay Telephone: Điện thoại trả tiền công. + Program Performance Test: Kiểm tra hiệu suất chương trình. + Powered Pallet Truck: Xe tải Pallet. + Pay Per Transaction: Trả tiền theo giao dịch. + Program Processing Table: Bảng xử lý chương trình. + Paid Part Timer: Hẹn giờ trả tiền. + Package Peak Temperature: Nhiệt độ tối đa. + Positive Partial Transpose: Tích cực chuyển một phần. + Planning & Placement Team: Nhóm lập kế hoạch và sắp xếp. + Pacific Prevailing Time: Giờ Thái Bình Dương. + Propagation Prediction Tool: Công cụ dự đoán tuyên truyền. + Pulse Pair Timing: Thời gian xung cặp. + Personally Procured Transportation: Giao thông vận tải cá nhân. + Pupil Personnel Team: Đội ngũ nhân viên. + Partners for Public Transportation: Đối tác giao thông công cộng. + Post Production Test: Bài kiểm tra sản xuất. + Principles and Parameter Theory: Nguyên tắc và lý thuyết tham số. + Physical Prototyping Team: Nhóm tạo mẫu vật lý. + Pass Prediction Table: Bảng dự đoán vượt qua. + Product Positioning Time: Thời gian định vị sản phẩm. ... Chia sẻ: Facebook Twitter Pinterest Linkedin Whatsapp Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ

Post Top Ad

Bài đăng ngẫu nhiên

  • PAX là gì? Ý nghĩa của từ pax
  • NT là gì? Ý nghĩa của từ nt
  • OCE là gì? Ý nghĩa của từ oce
  • EST là gì? Ý nghĩa của từ est
  • FR là gì? Ý nghĩa của từ fr

Phân Loại

*Nhóm ngôn ngữ Anh *Nhóm ngôn ngữ Việt 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Copyright © Từ Điển Viết Tắt

Từ khóa » Thuyết Trình Ppt Là Gì