Präpositionen: Sơ Lược Về Giới Từ Trong Tiếng Đức (A1)
Có thể bạn quan tâm
Giới từ (Präposition) là gì? Chúng ta hãy phân tích tiền tố Prä có nghĩa là „trước“ + Position là vị trí. Giới từ là những từ luôn được đặt ở vị trí phía TRƯỚC danh từ hoặc đại từ, nhằm GIỚI thiệu, bổ sung ý nghĩa cho những từ đó, nhưng nó không bị chia đuôi như tính từ (cũng là 1 loại từ đặt phía trước danh từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ).
Đọc thêm:
Tổng hợp đầy đủ về giới từ Động từ đi với Akkusativ và Dativ Hướng dẫn chi tiết cách thuê người Đức chữa bàiBộ E-Book Ôn thi A2 / B1 / B2 cung cấp những lưu ý và gợi ý quan trọng khi làm bài thi tiếng Đức A2 / B1 / B2. Đi kèm là các đề mẫu kèm lời giải cụ thể và dễ hiểu.

Sách Ngữ pháp tiếng Đức theo cách dễ hiểu Version 2.0 dày 531 trang in màu 100%. Nội dung của sách bao gồm toàn bộ ngữ pháp tiếng Đức từ A1 đến C1 được sắp xếp theo 45 chương từ dễ đến khó.

Sách 3000 từ vựng tiếng Đức thông dụng dày 400 trang in màu 100% cung cấp 3000 từ vựng quan trọng và phổ biến trong cuộc sống hàng ngày cũng như thường xuyên xuất hiện trong các giáo trình dạy và học tiếng Đức.

Sách Bài tập Ngữ pháp tiếng Đức theo cách dễ hiểu dày 312 trang in màu 100%. Cuốn sách giúp bạn luyện tập thành thạo các dạng bài tập ngữ pháp tiếng Đức từ trình độ A1 đến C1.

Sách Ôn thi tiếng Đức theo cách hiệu quả – A1 dày 400 trang in trên giấy couché. Sách giúp người học vượt qua kỳ thi A1 bằng những hướng dẫn về cách giải đề thi một cách tỉ mỉ cũng như giúp rèn luyện tư duy làm bài thi một cách hiệu quả nhất.

MỤC LỤC
- Phân loại giới từ
- Giới từ chỉ dùng với cách 3 Dativ
- Lokale Präpositionen
- Temporale Präpositionen
- Modale Präpositionen
- Giới từ chỉ dùng với cách 4 Akkusativ
- Lokale Präpositionen
- Temporale Präpositionen
- Modale Präpositionen
- Lưu ý khi dùng giới từ chỉ thời gian
Phân loại giới từ
Có những loại giới từ nào trong tiếng Đức? Có tất cả 4 loại giới từ như sau:
- Lokale Präpositionen: Những giới từ nhằm chỉ ra địa điểm (in, an, auf, aus…)
- Temporale Präpositionen: Những giới từ nhằm chỉ ra thời gian (seit, um, in, während…)
- Modale Präpositionen: Những giới từ nhằm chỉ ra cách thức (mit, ohne, gegen…)
- Kausale Präpositionen: Những giới từ nhằm chỉ ra nguyên nhân (dank, durch, wegen, aufgrund…)
Trong cấp độ A1 bạn sẽ được học về những giới từ cơ bản chỉ đi với Dativ hoặc chỉ đi với Akkusativ.
Trong cấp độ A2, các bạn sẽ học về những lokale Präpositionen lúc thì được dùng với Dativ, lúc thì lại dùng với Akkusativ. Do đó chúng còn có 1 tên gọi khác là Wechselpräpositionen.
Ngoài ra, giới từ có thể đi kèm với quán từ xác định để tạo nên những cụm từ cố định sau đây. Bạn nhớ luôn phải viết theo cách này thì mới đúng ngữ pháp nhé:
- an + dem = am
- an + das = ans
- bei + dem = beim
- in + dem = im
- in + das = ins
- von + dem = vom
- zu + dem = zum
- zu + der = zur
Còn lại những cách kết hợp khác như für + das = fürs, auf + das = aufs, um + das = ums thì không bắt buộc phải viết theo cụm từ mà khuyến khích nên viết tách ra như bình thường.
Giới từ chỉ dùng với cách 3 Dativ
Chúng ta có 8 giới từ cơ bản: ab, aus, bei, mit, nach, seit, von, zu. Ta sẽ chia chúng ra thành những loại sau (tất cả đều đi với cách 3 Dativ):
Lokale Präpositionen
Bei: Miêu tả vị trí tương quan giữa 1 người/vật với 1 người/vật khác, trả lời cho câu hỏi Wo.
Ich bin bei dir: Anh đang ở cạnh em.Er wohnt noch bei seinen Eltern: Anh ta vẫn sống với bố mẹ.Nach: Trả lời cho câu hỏi Wohin, nhưng chỉ sử dụng với tên lục địa, đất nước, thành phố và vùng
Ich fliege nach Deutschland.Zu: Cũng trả lời cho câu hỏi Wohin, nhưng dùng với những địa điểm bạn đến nhưng không đi vào hẳn bên trong:
Wir gehen zur Bank. (Chúng tôi đến ngân hàng, nhưng chỉ đến bên ngoài thôi, đến để rút tiền ở máy ATM bên ngoài ngân hàng chẳng hạn, chứ không đi hẳn vào bên trong ngân hàng)Aus: Trả lời cho câu hỏi Woher khi muốn diễn tả mình vừa từ nơi nào về (vừa rời khỏi nơi đó như ga tàu hay trường học chẳng hạn) hoặc thông dụng hơn là diễn tả đến từ lục địa, đất nước, thành phố và vùng nào.
Er kommt aus der Schule. (Nó đã học cả ngày ở trường, giờ thì nó vừa từ trường về)Ich komme aus Vietnam. (Đất nước)Von: Cũng trả lời cho câu hỏi Woher khi muốn diễn tả mình vừa từ nơi nào đó về, nhưng khác với aus, đó là địa điểm đó bạn thực sự chưa đi vào trong, chưa ở bên trong.
Er kommt von der Schule. (Sáng nay nó có đến trường nhưng không vào mà quay về nhà. Nó vừa từ trường về đấy)Temporale Präpositionen
Ab: Diễn tả thời gian bắt đầu từ 1 mốc cụ thể
Ab dem ersten Tag lernen wir Deutsch.Seit: Diễn tả khoảng thời gian đã diễn ra và vẫn đang diễn ra đến tận bây giờ.
Ich lerne seit zwei Jahren Deutsch.Modale Präpositionen
Mit: Giới từ diễn tả cách thức
Ich gehe mit dem Bus zur Schule.Giới từ chỉ dùng với cách 4 Akkusativ
Chúng ta có 6 giới từ cơ bản: durch, für, gegen, ohne, um, bis. Ta sẽ chia chúng ra thành những loại sau (tất cả đều đi với cách 4 Akkusativ):
Lokale Präpositionen
Durch: Mô tả hành động đi xuyên qua một cái gì đó:
Er geht durch die Tür.Temporale Präpositionen
Um: dùng để chỉ giờ chính xác
Ich stehe morgens um 6 Uhr auf.Bis: Dùng để diễn tả 1 quãng thời gian tính từ bây giờ cho đến lúc đó
Bis nächste Woche musst du den Entwurf des Vortrages abgeben.Gegen: Dùng để ước lượng khoảng thời gian.
Ich komme gegen 18 Uhr (khoảng 18 giờ)Modale Präpositionen
Für: Cho
Hier ist ein Geschenk für dich.Gegen: Chống lại
Das ist ein Krieg gegen den Terrorismus.Ohne: Không
Ohne gute Ideen können wir nicht weitermachen.Lưu ý khi dùng giới từ chỉ thời gian
Khi sử dụng các giới từ dùng để chỉ thời gian ta có thể dùng trộn lẫn cả các giới từ thời gian đi với Dativ và giới từ thời gian đi với Akkusativ:
Am Montag (Dativ): Am dùng với các thứ: thứ Hai, thứ Ba… ở trong tuần
Von Montag bis Sonntag (Von Dativ bis Akkusativ): Von .. bis dùng khi diễn tả khoảng thời gian từ thứ mấy đến thứ mấy (Không có Artikel đi kèm: Không dùng von dem)
Am 18. Januar (Dativ): Am cũng dùng với ngày + tháng cụ thể (Chính xác vào ngày tháng đó)
Ab dem 20. Juli (Dativ): Ab dem cũng dùng với ngày + tháng cụ thể nhưng với nghĩa khác Am. (Bắt đầu từ ngày tháng đó)
Bis zum 28. September (Dativ): Ý nghĩa khác với Am và Ab, ta cũng sử dụng Bis zum với ngày + tháng cụ thể nhưng để chỉ ý nghĩa “cho đến ngày tháng đó”
Im August (Dativ): Im dùng với riêng tháng đi một mình hoặc với mùa (im Sommer) hoặc với năm (im Jahr 2017)
Um 9 Uhr (Akkusativ) : Um dùng để chỉ giờ chính xác.
Von 9 bis 10 Uhr (Von Dativ bis Akkusativ): Von .. bis cũng dùng khi diễn tả khoảng thời gian từ mấy giờ đến mấy giờ.
Bộ E-Book Ôn thi A2 / B1 / B2 cung cấp những lưu ý và gợi ý quan trọng khi làm bài thi tiếng Đức A2 / B1 / B2. Đi kèm là các đề mẫu kèm lời giải cụ thể và dễ hiểu.

Sách Ngữ pháp tiếng Đức theo cách dễ hiểu Version 2.0 dày 531 trang in màu 100%. Nội dung của sách bao gồm toàn bộ ngữ pháp tiếng Đức từ A1 đến C1 được sắp xếp theo 45 chương từ dễ đến khó.

Sách 3000 từ vựng tiếng Đức thông dụng dày 400 trang in màu 100% cung cấp 3000 từ vựng quan trọng và phổ biến trong cuộc sống hàng ngày cũng như thường xuyên xuất hiện trong các giáo trình dạy và học tiếng Đức.

Sách Bài tập Ngữ pháp tiếng Đức theo cách dễ hiểu dày 312 trang in màu 100%. Cuốn sách giúp bạn luyện tập thành thạo các dạng bài tập ngữ pháp tiếng Đức từ trình độ A1 đến C1.

Sách Ôn thi tiếng Đức theo cách hiệu quả – A1 dày 400 trang in trên giấy couché. Sách giúp người học vượt qua kỳ thi A1 bằng những hướng dẫn về cách giải đề thi một cách tỉ mỉ cũng như giúp rèn luyện tư duy làm bài thi một cách hiệu quả nhất.

- Chia sẻ lên Facebook
- Chia sẻ lên Twitter
- Chia sẻ lên LinkedIn
Từ khóa » Giới Từ Chỉ Nơi Chốn Trong Tiếng đức
-
Giới Từ Chỉ Nơi Chốn Trong Tiếng Đức - Trường HALLO
-
Đến đâu/Ở đâu/Từ đâu: Giới Từ Chỉ Nơi Chốn - Lokalpräpositionen
-
Học Từ Vựng Tiếng Đức Về Giới Từ Chỉ Nơi Chốn
-
33 động Từ Nói Về Nơi Chốn Trong Tiếng Đức
-
Giới Từ Trong Tiếng Đức Và Cách Sử Dụng
-
Giới Từ Trong Tiếng Đức Và Cách Sử Dụng - DWN VIỆT NAM
-
Học Ngữ Pháp Tiếng Đức WO? WOHER? Oder WOHIN?
-
Bài 20 Giới Từ Giới Từ... - Học Tiếng Đức Online Tại Nhà | Facebook
-
Lektion 12 - Giới Từ Chỉ Vị Trí (Wechselpräpositionen) - YouTube
-
33 Động Từ Nói Về Nơi Chốn Trong Tiếng Đức - HocTiengDuc.Top
-
Giới Từ Chỉ Nơi Chốn - Lokalpräpositionen - Germancenter-ST
-
Giới Từ Trong Tiếng Đức
-
Các Loại Giới Từ Trong Tiếng Đức | HALO Education
-
Giới Từ Chỉ Thời Gian Và địa điểm - Paris English