Pronunciation | Diphthong Sound - Nguyên âm đôi /ei/ - Tieng Anh AZ
3.5K
Pronounciation | Diphthong sound – Nguyên âm đôi /ei/
Cách phát âm: Miệng chuyển động, hơi kéo dài từ khẩu hình âm /e/ đi tới và kết thúc tại âm /ɪ/. Âm /ɪ/ phát âm rất ngắn và nhanh.
Một số ví dụ Nguyên âm đôi /eɪ/
- eight /eɪt/ số 8
- amaze /əˈmeɪz/ làm sửng sốt, kinh ngạc
- pay /peɪ/ trả tiền
- shade /ʃeɪd/ bóng tối, bóng râm
- tail /teɪl/ cái đuôi
- steak /steɪk/ miếng cá, thịt để nướng
- hey /heɪ/ ê, này…
- face /feɪs/ khuôn mặt
- raise /reɪz/ tăng lên
- straight /streɪt/ thẳng
- hate /heɪt/ ghét
- baby /ˈbeɪbi/ đứa bé
- feign /feɪn/ giả vờ, bịa chuyện
- paper /ˈpeɪpə(r)/ tờ giấy
- later /’leɪtə(r)/ muộn hơn
- potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây
- gray /greɪ/ màu xám
- they /ðeɪ/ họ
Nhận biết một số trường hợp các nguyên âm được phát âm là /eɪ/
-
“a”trong từ có một âm tiết dạng: “a”+”phụ âm”+e được phát âm là /eɪ/
- gate /geɪt/ cổng
- safe /seɪf/ an toàn
- tape /teɪp/ dây, dải băng
- date /deɪt/ ngày
- late /leɪt/ muộn
- lake /leɪk/ hồ nước
- cape /keɪp/ mũi đất
- mane /meɪn/ lông bờm
- mate /meɪt/ bạn cùng học
- fate /feɪt/ số phận
+ Trong từ có một âm tiết ở ngay liền trước có tận cùng bằng “ion” và “ian”
- nation /ˈneɪʃən/ quốc gia
- translation /trænsˈleɪʃən/ biên dịch
- preparation /ˌprepərˈeɪʃən/ sự chuẩn bị
- invasion /ɪnˈveɪʒən/ sự xâm chiếm
- liberation /ˌlɪbəˈreɪʃən/ sự phóng thích
- Asian /’eɪʒn/ người Châu Á
- Canadian /kəˈneɪdiən/ người
- Canada Australian /ɒsˈtreɪliən/ người Úc
Ngoại lệ:
- mansion /ˈmæntʃən/ lâu đài
- companion /kəmˈpænjən/ bạn đồng hành
- Italian /ɪ’tæljən/ người Ý
- Librarian /laɪˈbreəriən/ người quản thư viện
- vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/ người ăn chay
-
“ai” khi đứng trước một phụ âm (trừ r) được phát âm là /eɪ/
- rain /reɪn/ mưa
- tail /teɪl/ đuôi
- train /treɪn/ tầu hỏa
- paint /peɪnt/ sơn
- bail /beɪl/ tiền bảo lãnh
- hail /heɪl/ chào mừng
- mail /meɪl/ thư
- nail /neɪl/ móng tay
- sail /seɪl/ cái buồm
- maid /meɪd/ người hầu gái
- afraid /əˈfreɪd/ lo sợ, e ngại
- wait /weɪt/ đợi chờ
3. “ay” nếu ở tận cùng một chữ thường được phát âm là /eɪ/
- clay /kleɪ/ đất sét
- day /deɪ/ ngày
- hay /heɪ/ cỏ khô
- gay /geɪ/ vui vẻ
- play /pleɪ/ chơi
- ray /reɪ/ tia sáng
- stay /steɪ/ ở lại
- tray /treɪ/ cái khay
- pay /peɪ/ trả tiền
- lay /leɪ/ đặt, để
Ngoại lệ:
- quay /kiː/ bến tàu
- mayor /meə(r)/ ông thị trưởng
- papaya /pəˈpaɪə/ quả đu đủ
-
“ea” được phát âm là /eɪ/
- great /greɪt/ lớn, danh tiếng
- break /breɪk/ làm gãy, vỡ
- steak /steɪk/ miếng mỏng, lát mỏng
- breaker /breɪkə(r)/ sóng lớn
-
“ei” thường được phát âm là /eɪ/
- eight /eɪt/ số 8
- weight /weɪ/ cân nặng
- deign /deɪn/ chiếu cố đến
- freight /freɪt/ chở hàng bằng tàu
- beige /beɪʒ/ vải len mộc
- neighbour /ˈneɪbə(r)/ hàng xóm
-
“ey” thường được phát âm là /eɪ/
- they /ðeɪ/ họ, bọn họ
- prey /preɪ/ con mồi, nạn nhân
- grey /greɪ/ màu xám
- obey /əʊˈbeɪ/ nghe lời
Từ khóa » Ei Và I
-
Cách Phát âm /eɪ/ /aɪ/ Và /ɔɪ/ Chuẩn Bản Ngữ Cực đơn Giản
-
Bài 13 - Diphthong /ei/ (Nguyên âm đôi /ei/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ ...
-
Cách Phát âm /ei/ Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm /ɪ/ Và /i:/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Cách Phát âm /ɪə/ Và /eə/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Hướng Dẫn Cách Phát âm Tiếng Anh | Nguyên âm đôi /ei/ | Vowel /ei
-
Cách Phát âm Nguyên âm đôi /eɪ/ /aɪ/ & /ɔɪ - Langmaster
-
Phân Biệt Nguyên âm /ɪ/ Và /i:/ - IOE
-
Ôn Tập Cách Phát âm Nguyên âm /e/ Và /ei/ – Tiếng Anh 7 Mới
-
Cách Phát âm /i:/ Và /ɪ/ Cùng Các Dấu Hiệu Nhận Biết Hữu ích để Nói ...
-
Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Tập 7: Âm /ai/, /ɔi/ & /ei - YouTube
-
Bài 13 - Nguyên âm đôi /eɪ/ - Tummosoft
-
Cách Phân Biệt âm E Và Ei Hướng Dẫn Cách Phân Biệt - MTrend