Pronunciation | English Letter O: Tất Tần Tật 8 Cách Phát âm Chữ "O ...

Tieng Anh AZ Practice makes perfect

Để donate, bạn click vào đây.

Để nghe, tìm kiếm các giọng nói khác nhau, hãy viết từ, hoặc cụm từ và nhấn tìm kiếm:

Danh mục bài viết

  • 1.Phát âm
    • Phát âm cơ bản
    • Phát âm nâng cao
    • Tài liệu học phát âm
  • 2.Chủ đề
  • 3.Giao tiếp
    • Giao tiếp cơ bản
    • Giao tiếp nâng cao
    • Idioms
    • Tài liệu học giao tiếp
    • Topics
  • 4.Ngữ pháp
    • Ngữ pháp cơ bản
    • Ngữ pháp nâng cao
    • Ngữ pháp thông dụng
    • Tài liệu ngữ pháp
    • Tất tần tật cơ bản
  • 5.IELTS
    • Luyện IELTS
  • 7. Video
  • 8.Chia sẻ
  • 9.A&Q
  • Dành cho học viên
  • Khác
  • Khoá học

English coaching

Bạn muốn tìm hiểu phương pháp Coaching tiếng Anh phải không?

Donate

Mỗi ngày là một ngày vui. Website tienganhaz vẫn sẽ hỗ trợ các bạn học tập với những bài học thực sự.

Nếu bạn muốn đóng góp cho web bằng các hình thức khác nhau, hãy click 

TiengAnhAZ.com @2019 - All Right Reserved. Designed by piodio 2.Chủ đề3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bản

Các dấu câu và ký tự đặc biệt phổ biến trong tiếng...

November 7, 2024 0 comment

Từ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng thức đồ ăn

October 21, 2024 0 comment

Ví dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường trong giao thông bằng...

October 11, 2024 0 comment 1.Phát âm2.Chủ đề3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bảnPhát âm cơ bản

Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ vựng và câu thông...

October 11, 2024 0 comment

Nói về việc đi bộ, đi dạo bằng tiếng Anh như thế...

October 11, 2024 0 comment

Đi trên đường: những từ vựng và câu cơ bản bằng tiếng...

October 11, 2024 0 comment Home 1.Phát âm Pronunciation | English letter O: Tất tần tật 8 cách phát âm chữ “O” trong tiếng Anh 1.Phát âmPhát âm cơ bản Pronunciation | English letter O: Tất tần tật 8 cách phát âm chữ “O” trong tiếng Anh by tienganhaz.com March 29, 2020 by tienganhaz.com March 29, 2020 2.5K

Giống như hầu hết những chữ khác trong tiếng Anh, chữ “O” được xem là một trong những chữ cái có đa dạng sự biến thể khi phát âm.

Bạn có bất ngờ khi biết rằng chữ “O” có tới 9 khả năng kết hợp với các chữ viết khác để tạo ra 8 âm trong tiếng Anh, bao gồm: /ɑː/, /əʊ/, /ʌ/, /u:/, /ʊ/, /ɔː/, /ɜ:/ và /ə/.

Vậy cụ thể 9 khả năng kết hợp ấy như thế nào? Chúng ta hãy bắt đầu ngay bây giờ nhé!

1. Chữ “O” thường được đọc là /ɑː/, đặc biệt khi nó đứng trước chữ “T”

golf /ɡɑːlf/ (n) môn đánh gôn
job /dʒɑːb/ (n) nghề nghiệp
lottery /ˈlɑːtəri/ (n) xổ số
pot /pɑːt/ (n) cái nồi
rock /rɑːk/ (n) loại nhạc rock
slot /slɑːt/ (n) vị trí
hot /hɑːt/ (a) nóng
honor /ˈɑːnɪst/ (a) trung thực
online /ˈɑːnlaɪn/ (a) trực tuyến

2. Chữ “O” được đọc là /əʊ/

+ khi theo sau nó là các đuôi “ld, le, me, ne, pe, se, sy, te, ze, zy, w”

hold /həʊld/ (v) cầm, nắm
borrow /’bɒrəʊ/ (v) mượn
grow /grəʊ/ (v) phát triển
home /həʊm/ (n) nhà
nose /nəʊs/ (n) cái mũi
rainbow /ˈreɪnbəʊ/ (n) cầu vồng
cold /kəʊld/ (a) lạnh
cozy /ˈkəʊzi/ (a) ấm áp
slow /sləʊ/ (a) chậm

+ khi nó đứng trước “ach, ad, at”

boat /bəʊt/ (n) cái thuyền
coat /kəʊt/ (n) áo choàng
coach /kəʊtʃ/ (n) huấn luyện viên
goat /gəʊt/ (n) con dê
load /ləʊd/ (n) tải lên
road /rəʊd/ (n) con đường

3. Chữ “O” được đọc là /ʌ/ khi nó đứng trước các chữ cái “m, n, th, v”

come /kʌm/ (v) đến
cover /ˈkʌvər/ (v) phủ
love /lʌv/ (v) yêu
month /mʌnθ/ (n) tháng
ton /tʌn/ (n) tấn
mother /ˈmʌðər/ (n) mẹ
dove /dʌv/ (n) chim bồ câu
some /sʌm/ (determiner) một vài
none /pro/ (pro) không một ai,

không một vật gì

4. Chữ “O” được đọc là /u:/ khi nó đứng trước “od, ol, on, ose, ot, se, ugh, ve”

lose /lu:z/ (v) mất
move /mu:v/ (v) di chuyển
shoot /ʃuːt/ (v) bắn
goose /gu:s/ (n) ngỗng
moon /muːn/ (n) mặt trăng
mood /mu:d/ (n) tâm trạng
cool /kuːl/ (a) mát mẻ
foolish /’fu:liʃ/ (a) ngu ngốc
through /θruː/ (pre) xuyên qua

5. Chữ “O” được đọc là /ʊ/ nếu nó đứng trước các chữ “m, ok, ot, ould”

cook /kʊk/ (v) nấu ăn
look /lʊk/ (v) xem
took /tʊk/ (v) mang, lấy (quá khứ của take)
woman /ˈwʊmən/ (n) người phụ nữ
foot /fʊt/ (n) bàn chân
book /bʊk/ (n) sách
could /kʊd/ (modal verb) có thể
should /ʃʊd/ (modal verb) nên

6. Chữ “O” được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước “r”

corn /kɔ:n/ (n) ngô, bắp
horse /hɔːs/ (n) con ngựa
fork /fɔːk/ (n) cái dĩa
core /kɔː/ (n) lõi
mortgage /ˈmɔːrgɪdʒ/ (n) khoản vay thế chấp
port /pɔːrt/ (n) cảng
born /ʃɔːn/ (a) bẩm sinh
short /ʃɔːt/ (a) ngắn
northern /nɔːθən/ (a) phía bắc
more /mɔː/ (adv) nhiều hơn

7. Chữ “O” khi đứng trước “r, ur” còn có thể được đọc là /ɜ:/

work /wɜːrk/ (v) làm việc
worry /ˈwɜːri/ (v) lo lắng
worship /wɜːrʃɪp/ (v) tôn thờ
homework /ˈhəʊmwɜːrk/ (n) bài tập về nhà
journey /ˈdʒɜːrni/ (n) hành trình
world /ˈwɜːld/ (n) thế giới
word /ˈwɜːd/ (n) từ
worse /ˈwɜːs/ (a) xấu, tệ hơn (so sánh hơn của bad)
worst /ˈwɜːst/ (a) tệ nhất (so sánh hơn nhất của bad)

8. Chữ “O” được đọc là /ə/ khi âm tiết chứa nó không mang trọng âm

continue /kən’tɪnju:/ (v) tiếp tục
ballot /ˈbælət/ (n) phiếu bầu
freedom /ˈfrɪdəm/ (n) sự tự do
method /ˈmeθəd/ (n) phương pháp
period /ˈpɪriəd/ (n) chu kỳ
parrot /ˈpærət/ (n) con vẹt
complete /kəm’pli:t/ (a) hoàn thành
correct /kə’rekt/ (a) đúng
handsome /ˈhænsəm/ (a) đẹp trai

Trên đây là “tất tần tật” 9 tình huống – 8 cách đọc chữ “O” mà bạn có thể bắt gặp trong quá trình luyện đọc tiếng Anh. Hãy cố gắng tập trung ghi nhớ và phân biệt những quy tắc này một cách có hệ thống, và quan trọng hơn hết, đó chính là khẩu hình miệng khi đọc bởi đây là yếu tố hàng đầu quyết định đến cách phát âm của bạn có chuẩn hay không. Hãy chú trọng ngay từ những điều nhỏ nhất, nhanh thôi bạn sẽ thấy tiếng Anh trở nên dễ dàng và thú vị hơn!

English letter pronunciationPhát âm 0 comment 0 FacebookTwitterPinterestEmail previous post
Pronunciation | English letter N: Phát âm chuẩn chữ “N” như thế nào trong tiếng Anh?
next post
Pronunciation | English letter P: Phát âm chữ “P” trong tiếng Anh

Leave a Comment Cancel Reply

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

You may also like

Từ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng...

October 21, 2024

Ví dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường...

October 11, 2024

Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ...

October 11, 2024

Nói về việc đi bộ, đi dạo bằng...

October 11, 2024

Đi trên đường: những từ vựng và câu...

October 11, 2024

How to do: Diễn đạt, mô tả quá...

October 11, 2024

Miêu tả hương vị bằng tiếng Anh: Từ...

October 10, 2024

Gia vị và nguyên liệu nấu ăn trong...

October 10, 2024

Từ vựng & câu nói về sở thích...

October 10, 2024

Từ vựng nói về Châu lục và Lãnh...

August 20, 2024

Donate

English coaching

Không chỉ là Khẩu hình tiếng Anh

Click xem chi tiết

Today Idiom

  • Các Idioms về Dating phổ biến

    March 2, 2024

Các dấu câu và ký tự đặc biệt...

Từ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng...

Ví dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường...

Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ...

Nói về việc đi bộ, đi dạo bằng...

  • 1

    Topic 19: Cơ Thể Người (Body)

    September 27, 2023
  • 2

    Topic 10: Thông Tin Cá Nhân (Personal Information)

    August 12, 2021
  • 3

    Topic 9: Mô Tả Đồ Vật (Describing Things)

    June 20, 2020
  • 4

    Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm cho người mới bắt đầu

    August 22, 2020
  • 5

    Topic 12: Quần Áo (Clothes)

    June 20, 2020

Tìm hiểu Luyện khẩu hình tiếng Anh

Quote

Học thêm một ngoại ngữ, sống thêm một cuộc dời

Read alsox

Topic | Housing: Từ vựng Tiếng Anh về phòng khách – Living room

Topic 21: Miêu Tả Người (Personal Description)

Pronunciation | Consonant sound – Phụ âm /s/

error: Content is protected !!

Từ khóa » Phát âm O Trong Tiếng Anh