Pronunciation | Short Vowel - Nguyên âm Ngắn /ɪ/ - Tieng Anh AZ

7.7K Short vowel | Nguyên âm ngắn /ɪ/

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên.

nguyen am i:

Nguyên âm dài /i:/Cách phát âm: Lưỡi được đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, miệng mở rộng sang 2 bên (tạo ra hình miệng dẹt)

i ngan - short i

Vị trí /ɪ/ thấp hơn thể hiện âm chưa nói hết, ngắn hơn so với âm i thông thường. (nghe có chút giống ê trong tiếng Việt)

So sánh với cách phát âm /i:/ Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài, độ dài âm thanh ngắn hơn so với i (i trong tiếng Việt).

Vị trí /ɪ/ thấp hơn thể hiện âm chưa nói hết, ngắn hơn so với âm i thông thường. (nghe có chút giống ê trong tiếng Việt)

Gợi ý cách phát âm: Khi phát âm âm /ɪ/ , dường như bạn phát âm một nửa âm i, một nửa còn lại được nuốt vào bên trong.

Thực hành phát âm /ɪ/  với các từ dưới đây

  • did /dɪd/
  • him /hɪm/ anh ấy
  • Is /ɪz/
  • it /ɪt/ nó
  • miss /mɪs/ nhớ, nhỡ
  • picture /’pɪkt∫ə/ bức tranh
  • pill /pɪl/ viên thuốc
  • reorganize /rɪ’ɔgənaɪz/
  • ship /∫ɪp/ tàu thuyền
  • Sing /sɪŋ/
  • sit /sɪt/ ngồi

Ví dụ:

  • him /hɪm/ anh ấy
  • hymn /hɪm/ bài thánh ca
  • sin /sɪn/ tội lỗi, phạm tội
  • ship /∫ɪp/ tàu thuyền
  • bin /bɪn/ thùng
  • it /ɪt/ nó
  • sit /sɪt/ ngồi
  • lick /lɪk/ cái liềm
  • chick /t∫ɪk/ gà con
  • pill /pɪl/ viên thuốc
  • begin /bɪ’gɪn/ bắt đầu
  • picture /’pɪkt∫ə/ bức tranh
  • miss /mɪs/ nhớ, nhỡ
  • hill /hɪl/ đồi
  • king /kɪŋ/ vua
  • six /siks/ số 6
  • wig /wɪg/ chửi mắng
  • grin /grɪn/ cười toe toét
  • fish /fɪ∫/ cá

Với vốn từ đủ lớn, bạn có thể nhận ra được một số âm với các đặc điểm tương đồng. Nhờ đó, dễ dàng nhận biết cách phát âm của từ trong một số trường hợp.

Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/

Những trường hợp phát âm là /ɪ/

1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi: đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng age

  • village /’vɪlɪdʒ/ làng xã
  • cottage /’kɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh
  • shortage /’ʃɔːtɪdʒ/  tình trạng thiếu hụt
  • baggage /’bægɪdʒ/ hành lý trang bị cầm tay
  • courage /’kʌrɪdʒ/ lòng cam đảm
  • damage /’dæmɪdʒ/ sự thiệt hại, đe doạ
  • luggage /’lʌgɪdʒ/ hành lý
  • message /’mesɪdʒ/ thông điệp
  • voyage /’vɔɪɪdʒ/ cuộc du lịch
  • passage /’pæsɪdʒ/ sự đi qua, thông qua

2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”

  • begin /bɪ’gɪn/ bắt đầu
  • become /bɪ’kʌm/ trở nên
  • behave /bɪ’hæv/ cư xử
  • defrost /dɪ’froust/ xả nước đá
  • decide /dɪ’saɪd/ quyết định
  • dethrone /dɪ’θroun/ phế vị, truất phế
  • renew /rɪ’njuː/ đổi mới
  • return /rɪ’təːn/   trở về, hoàn lại
  • remind /rɪ’maɪd/ gợi nhớ
  • reorganize /rɪ’ɔgənaɪz/ chỉnh đốn, tổ chức lại

3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i+phụ âm

  • win /wɪn/ chiến thắng
  • miss /mɪs/ nhớ
  • ship /ʃɪp/ thuyền, tầu
  • bit /bɪt/ miếng nhỏ, một mẩu
  • sit /sɪt/   ngồi kit /kɪt/ đồ đạc, quần áo
  • din /dɪn/ tiếng ồn ào (cười nói)
  • dim /dɪm/ mờ ảo, không rõ
  • grin /grɪn/ cười toe toét
  • him /hɪm/ nó, ông ấy
  • twin /twɪn/   sinh đôi

3. “ui” được phát âm là /ɪ/

  • build /bɪld/ xây cất –
  • guilt /gɪlt/ tội lỗi
  • guinea /’gɪnɪ/ đồng tiền Anh (21 shillings)
  • guitar /gɪ’tɑː/ đàn ghi ta
  • quilt /kwɪlt/ nệm bông
  • quixotic /kwɪk’sɔtɪk/ có tính anh hùng rơm
  • equivalent /I’kwɪvələnt/ tương đương
  • colloquial /kə’ləʊkwɪəl/ thuộc về đối thoại
  • mosquito /məs’kɪːtəʊ/ con muỗi
44 âm tiếng Anhi ngắnnguyên âmnguyên ân ipronunciation

Từ khóa » Phát âm I Ngắn Trong Tiếng Anh