Pronunciation | Vowel Sound /æ/ - Tieng Anh AZ

Tieng Anh AZ Learn more live more (Jen)"Học thêm một ngôn ngữ, sống thêm một cuộc đời " (Vô danh)

Để donate, bạn click vào đây.

Để nghe, tìm kiếm các giọng nói khác nhau, hãy viết từ, hoặc cụm từ và nhấn tìm kiếm:

Danh mục bài viết

  • 1.Phát âm
    • Phát âm cơ bản
    • Phát âm nâng cao
    • Tài liệu học phát âm
  • 2.Chủ đề
  • 3.Giao tiếp
    • Giao tiếp cơ bản
    • Giao tiếp nâng cao
    • Idioms
    • Tài liệu học giao tiếp
    • Topics
  • 4.Ngữ pháp
    • Ngữ pháp cơ bản
    • Ngữ pháp nâng cao
    • Ngữ pháp thông dụng
    • Tài liệu ngữ pháp
    • Tất tần tật cơ bản
  • 5.IELTS
    • Luyện IELTS
  • 7. Video
  • 8.Chia sẻ
  • 9.A&Q
  • Dành cho học viên
  • Khác
  • Khoá học

English coaching

Bạn muốn tìm hiểu phương pháp Coaching tiếng Anh phải không?

Donate

Mỗi ngày là một ngày vui. Website tienganhaz vẫn sẽ hỗ trợ các bạn học tập với những bài học thực sự.

Nếu bạn muốn đóng góp cho web bằng các hình thức khác nhau, hãy click 

TiengAnhAZ.com @2015 - All Right Reserved. Designed by piodio 4.Ngữ phápNgữ pháp cơ bản

Cách dùng từ chỉ lượng mang ý khẳng định hoặc phủ định

May 21, 2025 0 comments

Phân biệt: Here you are và Here you go

May 21, 2025 0 comments

Tân ngữ trong tiếng Anh: Tân ngữ trực tiếp, tân ngữ gián...

April 29, 2025 0 comments 3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bản

Động từ liên kết (Linking Verbs) và Động từ hành động (Action...

April 29, 2025 0 comments

Complement: Bổ ngữ trong tiếng Anh | Ngữ pháp căn bản

May 21, 2025 0 comments

Cấu Trúc Câu Cơ Bản trong câu Tiếng Anh và Sự Tương...

April 29, 2025 0 comments Home 1.Phát âmPronunciation | Vowel sound /æ/ 1.Phát âmPhát âm cơ bảnTài liệu học phát âm Pronunciation | Vowel sound /æ/ by tienganhaz.com May 12, 2023 by tienganhaz.com May 12, 2023 4.4K Nguyên âm /æ/

Cách phát âm: V trí lưi thp (gần ngạc mềm phía dưới), chuyn động theo hướng đi xung, ming m rng.

Kinh nghiệm: Mở miệng to như khi đọc âm /a:/ nhưng đọc âm của âm e, buộc lưỡi di chuyển xuốngới gần ngạc mềm giống e. Âm thanh phát ra nửa a: và nửa e, không rõ ràng.

Nếu bạn để ý che phần bên phải của âm này thì nó là chữ a, che phần bên trái thì nó là chữ e.

nguyen am e bet

Vị trí lưỡi thấp (gần ngạc mềm phía dưới), chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng.

Ví dụ thực hành phát âm /æ/ trong tiếng Anh

  • cat /cæt/ con mèo
  • had /hæd/ quá kh ca to have
  • paddle /’pædl/ s chèo xung
  • shall /ʃæl/ s
  • gnat /næt/ loi mui nh, mui mt
  • axe /æks/ cái rìu
  • pan /pæn/ xoong, cho
  • man /mæn/ đàn ông
  • sad /sæd/ bun
  • bag /bæg/ cái túi
  • Brad /bræd/ đinh nh đầu
  • jam /dʒæm/ mt
  • bad /bæd/ ti t
  • pat /pæt/ v v
  • perhaps /pəˈhæps/ có th
  • black /blæk/ màu đen
  • slack /slæk/ u oi
  • bang /bæŋ/ tiếng n
  • hand /hænd/ tay

Với vốn từ đủ lớn, bạn có thể nhận ra được một số âm với các đặc điểm tương đồng. Nhờ đó, dễ dàng nhận biết cách phát âm của từ trong một số trường hợp.

Nhn biết các nguyên âm đưc phát âm là /æ/) “a” đưc phát âm là /æ/ trong các trưng hp:

1. Trong nhng t có mt âm tiết mà tn cùng bng mt hay nhiu ph âm

  • hat /hæt/ cái mũ
  • sad /sæd/ bun
  • fat /fæt/ béo
  • bank /bæŋk/ ngân hàng
  • map /mæp/ bn đồ
  • fan /fæn/ cái qut
  • slang /slæŋ/ tiếng lóng
  • tan /tæn/ rám nng
  • rank /ræŋk/ hàng, cp bc
  • dam /dæm/ đp ngăn nước
  • thanks /θæŋks/ li cm t
  • thatch /θætʃ/ r, rơm
  • chasm /’kæzəm/ hang sâu  

2.Khi trong mt âm tiết được nhn mnh ca mt ch có nhiu âm tiết và đng trước hai ph âm

  • candle /’kændl/ cây nến
  • captain /’kæptɪn/ đi úy, thuyn trưởng
  • baptize /bæpˈtaɪz/ rửa tội
  • latter /’lætə(r)]/ ngưi sau, cái sau, mun hơn
  • mallet /’mælɪt/ cáy chày
  • narrow /ˈnærəʊ/ cht, hp
  • manner /’mænə(r)]/ cách thc, th cách
  • calculate /ˈkælkjʊleɪt/ tính, tính toán
  • unhappy /ʌnˈhæpi/ không hnh phúc  

Chú ý: Mt s t người Anh đọc là /aː/, ngưi M đọc là /æ/   British English Listen BE American English Listen AE

  • ask (hi) /ɑːsk/ /æsk/
  • can’t (không th) /kɑːnt/ /kænt/
  • commander /kə’mɑːndə/ /kə’mændə/
44 âm tiếng Anhnguyên âmPhát âmpronunciation 0 comments 0 FacebookTwitterPinterestEmail previous post
Pronunciation | Vowel sound /e/
next post
Pronunciation | Short vowel – Nguyên âm ngắn /ʌ/

Leave a Comment Cancel Reply

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

You may also like

Thứ Tự của Tính Từ trong Tiếng Anh...

April 29, 2025

Phân loại từ trong tiếng Anh | Ngữ...

April 29, 2025

Cấu trúc bài giới thiệu bản thân hoàn...

April 16, 2025

Động từ khi chia ở thì quá khứ,...

May 4, 2025

Từ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng...

October 21, 2024

Ví dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường...

October 11, 2024

Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ...

October 11, 2024

Nói về việc đi bộ, đi dạo bằng...

October 11, 2024

Đi trên đường: những từ vựng và câu...

October 11, 2024

How to do: Diễn đạt, mô tả quá...

October 11, 2024

Donate

English coaching

Không chỉ là Khẩu hình tiếng Anh

Click xem chi tiết

Today Idiom

  • Các Idioms về Dating phổ biến

    March 2, 2024

Cách dùng từ chỉ lượng mang ý khẳng...

Phân biệt: Here you are và Here you...

Tân ngữ trong tiếng Anh: Tân ngữ trực...

Động từ liên kết (Linking Verbs) và Động...

Complement: Bổ ngữ trong tiếng Anh | Ngữ...

  • 1

    Topic 19: Cơ Thể Người (Body)

    September 27, 2023
  • 2

    Topic 10: Thông Tin Cá Nhân (Personal Information)

    April 10, 2025
  • 3

    Topic 9: Mô Tả Đồ Vật (Describing Things)

    June 20, 2020
  • 4

    Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm cho người mới bắt đầu

    August 22, 2020
  • 5

    Topic 12: Quần Áo (Clothes)

    June 20, 2020

Tìm hiểu Luyện khẩu hình tiếng Anh

Quote

Học thêm một ngoại ngữ, sống thêm một cuộc dời

error: Content is protected !!

Read alsox

Topic 4: Ngày Trong Tuần (Days in A Week)

Pronunciation | Consonant sound – Phụ âm /t/

Pronunciation | Long vowel sound – Nguyên âm dài /ɜ:/

Từ khóa » Ví Dụ Về âm Ae