Propan-1-ol – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| Danh pháp IUPAC | Prôpan-1-ol |
|---|---|
| Tên khác | Rượu prôpylicn-PrôpanolPrôpanol |
| Nhận dạng | |
| Số CAS | [71-23-8] [71-23-8] |
| Số RTECS | UH8225000 |
| Thuộc tính | |
| Công thức phân tử | C3H7OH hay C3H8O |
| Khối lượng mol | 60,09 g/mol |
| Bề ngoài | Chất lỏng trong suốt |
| Khối lượng riêng | 0,8034 g/cm³, lỏng |
| Điểm nóng chảy | -126,5°C (146,7 K) |
| Điểm sôi | 97,1°C (370,3 K) |
| Độ hòa tan trong nước | Trộn lẫn hoàn toàn |
| Độ axit (pKa) | ~16 (H+ từ nhóm OH) |
| Độ bazơ (pKb) | ? |
| Cấu trúc | |
| Cấu trúc tinh thể | n εr, v.v. |
| Nhiệt hóa học | |
| Enthalpyhình thành ΔfHo298 | Các trạng tháirắn, lỏng, khí |
| Các nguy hiểm | |
| Nguy hiểm chính | Chất dễ cháy (F) |
| NFPA 704 |
|
| Điểm bắt lửa | 15°C |
| Các hợp chất liên quan | |
| Hợp chất liên quan | 2-PrôpanolÊtanol1-Butanol2-Prôpen-1-ol |
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin | |
1-Propanol là một loại rượu với công thức phân tử CH3CH2CH2OH. Nó còn được biết đến với các tên gọi Propan-1-ol, rượu 1-propylic, rượu n-propylic hay đơn giản là propanol. Nó được sử dụng như là dung môi trong công nghiệp dược phẩm cũng như để chế tạo nhựa tổng hợp và các este xenluloza. Trong tự nhiên, nó được tạo ra với một lượng nhỏ bằng lên men.
Thuộc tính hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]1-Prôpanol có các phản ứng hóa học của rượu bậc nhất. Do vậy nó dễ dàng chuyển hóa thành các ankyl halide; ví dụ iod tạo ra 1-iodoprôpan với hiệu suất 90% (xúc tác phosphor đỏ), trong khi PBr3 và xúc tác ZnCl2 tạo ra 1-brômoprôpan. Phản ứng với axít axêtic với sự có mặt của chất xúc tác H2SO4 trong điều kiện este hóa Fischer tạo ra prôpyl axêtat, trong khi cho prôpanol phản ứng với axít formic có thể tạo ra prôpyl format với hiệu suất 65%. Phản ứng oxy hóa 1-prôpanol bằng Na2Cr2O7 và H2SO4 chỉ tạo ra 36% prôpionalđêhít và vì thế đối với phản ứng loại này các phương pháp có hiệu suất cao hơn được khuyến nghị sử dụng như PCC hay oxy hóa Swern. oxy hóa với axít crômic sinh ra axít prôpionic
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]1-Prôpanol là thành phần chính của dầu rượu tạp, sản phẩm phụ tạo thành từ các amino acid nào đó khi khoai tây hay ngũ cốc được lên men để sản xuất êtanol. Hiện nay, nó không còn là nguồn cơ bản của 1-prôpanol.
1-Prôpanol được sản xuất bằng hydro hóa prôpionalđêhít với chất xúc tác. Prôpionalđêhít tự nó được sản xuất thông qua công nghệ oxo, bằng cách hydroformylat hóa êtylen sử dụng cacbon mônôxít và hydro với chất xúc tác như côban octacacbonyl hay phức chất rôđi.
(1) H2C=CH2 + CO + H2 → CH3CH2CH=O (2) CH3CH2CH=O + H2 → CH3CH2CH2OHTrong phòng thí nghiệm thông thường người ta điều chế 1-prôpanol bằng cách xử lý 1-iodoprôpan với Ag2O ẩm.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]1-Prôpanol được Chancel phát hiện ra năm 1853, là người đã thu được nó bằng chưng cất phân đoạn dầu rượu tạp.

Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- B. S. Furnell et al., Vogel's Textbook of Practical Organic Chemistry, 5th edition, Longman/Wiley, New York, 1989.
- Handbook of Chemistry and Physics, 71st edition, CRC Press, Ann Arbor, Michigan, 1990.
- The Merck Index, 7th edition, Merck & Co, Rahway, New Jersey, USA, 1960.
- W. H. Perkin, F. S. Kipping, Organic Chemistry, W. & R. Chambers, Ltd., London, 1922.
| |||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tiêu dùng |
| ||||||||||||||||||
| Alcoholbậc một (1°) |
| ||||||||||||||||||
| Alcohol bậc hai (2°) | | ||||||||||||||||||
| Alcohol bậc ba (3°) |
| ||||||||||||||||||
| Alcohol hydric |
| ||||||||||||||||||
| Alcohol by weight |
| ||||||||||||||||||
| Aliphatic alcohols |
| ||||||||||||||||||
| Alcohol amyl |
| ||||||||||||||||||
| Alcohol aromatic |
| ||||||||||||||||||
| Alcohol béo |
| ||||||||||||||||||
| Rượu đường |
| ||||||||||||||||||
| Terpene alcohols |
| ||||||||||||||||||
| DiAlcohol |
| ||||||||||||||||||
| Fluoroalcohols |
| ||||||||||||||||||
| Preparations |
| ||||||||||||||||||
| Reactions |
| ||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
Từ khóa » Nhận Biết Propan 1 Ol
-
Glixerol, Propan, Propan-1-ol Câu Hỏi 677136
-
Để Nhận Biết Glixerol Và Propan-1-ol Có Thể Dung Thuốc Thử Là:
-
Sự Khác Biệt Giữa Propan-1-ol Và Propan-2-ol - Tin Tức 2022
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học, Hãy Phân Biệt Ba Bình Mất Nhãn Sau
-
Giúp Mình Nhé ???? Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Phân Biệt
-
Nhận Biết Propan 1ol Và Propan 1.2 Diol
-
Câu Hỏi Hóa: A, Phân Biệt:... - Học Tại Nhà - | Facebook
-
Để Nhận Biết được 2 Chất Lỏng Không Màu Là: Propan-1,2-điol Và Pr
-
Để Nhận Biết được 2 Chất Lỏng Không Màu Là ...
-
Để Nhận Biết được 2 Chất Lỏng Không Màu Là: Propan-1,2-điol Và ...
-
Hoá 11 - Hóa
-
Để Nhận Biết được 2 Chất Lỏng Không Màu Là: Propan-1,2 ... - Khóa Học
-
Để Nhận Biết được 2 Chất Lỏng Không Màu Là ... - Vietjack.online