Proteinase K – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Bài viết này cần thêm liên kết tới các bài bách khoa khác để trở thành một phần của bách khoa toàn thư trực tuyến Wikipedia. Xin hãy giúp cải thiện bài viết này bằng cách thêm các liên kết có liên quan đến ngữ cảnh trong văn bản hiện tại. (tháng 7 2018) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| Proteinase K | |||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Mã định danh (ID) | |||||||||
| Mã EC | 3.4.21.64 | ||||||||
| Các dữ liệu thông tin | |||||||||
| IntEnz | IntEnz view | ||||||||
| BRENDA | BRENDA entry | ||||||||
| ExPASy | NiceZyme view | ||||||||
| KEGG | KEGG entry | ||||||||
| MetaCyc | chu trình chuyển hóa | ||||||||
| PRIAM | profile | ||||||||
| Các cấu trúc PDB | RCSB PDB PDBj PDBe PDBsum | ||||||||
| |||||||||
Proteinase K (còn gọi là protease K hay endopeptidase K) EC 3.4.21.64 là một serine protease phổ rộng. Enzyme này đã được phát hiện vào năm 1974 qua việc chiết xuất nấm Engyodontium album (tên cũ Tritirachium album).[2] Proteinase K có thể tiêu hoá keratin tự nhiên (tóc), do đó nó có tên "Proteinase K".
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Betzel C, Singh TP, Visanji M (1993). "Structure of the complex of proteinase K with a substrate analogue hexapeptide inhibitor at 2.2-A resolution". J. Biol. Chem. Quyển 268 số 21. tr. 15854–8. PMID 8340410.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Ebeling W, Hennrich N, Klockow M, Metz H, Orth HD, Lang H (1974). "Proteinase K from Tritirachium album Limber". Eur. J. Biochem. Quyển 47 số 1. tr. 91–7. doi:10.1111/j.1432-1033.1974.tb03671.x. PMID 4373242.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Proteinase K Worthington enzyme manual
Bản mẫu:Hydrolase-stub
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Proteinase_K&oldid=74295286” Thể loại:- Biochemistry methods
- EC 3.4.21
- Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
- Bài viết có quá ít liên kết wiki
- Tất cả bài viết cần được wiki hóa
- Bài mồ côi
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Tác Dụng Của Proteinase K
-
ABT Việt Nam - Proteinase K – Đặc điểm, Hoạt động Enzyme...
-
Đặc điểm Proteinase K, Hoạt động Enzyme Và ứng Dụng - Thpanorama
-
Đặc điểm Proteinase K, Hoạt động Enzyme Và ứng Dụng / Sinh Học
-
Sự Phát Triển Của Các Phương Pháp Tách Chiết / Ly Trích DNA
-
TÁCH CHIẾT ADN TỪ MÁU NGOẠI VI/ MÁU CUỐNG RỐN
-
[PDF] QUY TRÌNH TÁCH CHIẾT DNA ĐƠN GIẢN VÀ HIỆU QUẢ TỪ LÔNG ...
-
BÁO CÁO SINH HỌC PHÂN TỬ - Duybiotech's Blog
-
[PDF] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - Trang Thiết Bị Y Tế
-
Lựa Chọn Kit Tách Chiết DNA/RNA Hãng Qiagen Như Thế Nào?
-
Một Số Lưu Ý Trong Tách Chiết Viral DNA (DNA Virus)
-
Proteinase K Market | 2022 - 27 | Industry Share, Size, Growth
-
Ứng Dụng Của PHENOL / CHLOROFORM Trong Tách Chiết DNA, RNA
-
Nghiên Cứu ứng Dụng Bức Xạ Ion Hóa Kết Hợp Công Nghệ Ribosome ...
-
Thông Tin Chung - Dna