PSI Là Gì (đơn Vị Psi), Tổng Hợp Các Kiến Thức Về PSI

PSI là một trong những đại lượng vật lý được sử dụng chủ yếu để đo áp suất. Tuy nhiên không phải ai cũng giải thích được khái niệm PSI là gì? Cách quy đổi ra sao cũng như ứng dụng của chúng. Hãy cùng khám phá trong bài viết dưới đây của ruaxetudong.org nhé!

PSI-la-gi
PSI  là gì?

Nội dung bài viết

  • 1 PSI là gì? Khái niệm liên quan
    • 1.1 PSI  là gì ?
    • 1.2 Đơn vị bar là gì?
    • 1.3 Đơn vị PSI  là gì?
  • 2 Ứng dụng của PSI
  • 3 Hướng dẫn cách chuyển đổi đơn vị PSI
    • 3.1 Cách đổi bằng đơn vị đo áp suất
    • 3.2 Chuyển đổi đơn vị PSI sang đơn vị áp suất bằng Google

PSI là gì? Khái niệm liên quan

PSI  là gì ?

PSI là một đơn vị đo áp suất hoặc áp lực có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Ký hiệu PSI là viết tắt của cụm từ  “Poundper Square Inch” hay chính xác hơn là pound-force per square inch. Dịch theo tiếng việt sẽ là áp lực tác động trên một diện tích.

Ở Việt Nam, chúng ta hầu như không sử dụng đến đơn vị đo áp suất này mà sẽ sử dụng bar hoặc N/m2. Tuy nhiên trong chương trình giáo dục phổ thông, đại học thì chúng ta đã được học và áp dụng vào các bài tập liên quan. Thực chất PSI là đại lương đo lường áp suất. Cách quy đổi psi sang bar vô cùng đơn giản, 1 psi = 0.0689 bar/

Ở Mỹ, kí hiệu PSI sẽ được sử dụng trên các thiết bị đo áp suất của nước này sản xuất. Ngoài ra còn có nhiều đơn vị đo áp suất khác như Pa, bar, Kpa, Mpa, mmHg, mmH2O,…Mỗi nền công nghiệp lớn trên thế giới như Nhật Bản đều áp dụng một đơn vị áp suất riêng và có thiết bị đo lường khác nhau.

>>> Bài viết tham khảo: Đơn vị mpa là gì, Các đổi đổi đơn vị mpa sang các đơn vị đo khác

Đơn vị bar là gì?

Bar là đơn vị được sử dụng để đo áp suất, nhưng không phải là một đơn vị của hệ thống đơn vị quốc tế (SI); được giới thiệu bởi nhà khí tượng học Na Uy Vilhelm Bjerknes. 1 bar = 14.504 psi

Năm 2004, đơn vị bar được công nhận hợp pháp tại các quốc gia Châu Âu. Một số đơn vị có nguồn gốc từ bar đó là: Megabar(Mbar), Kilobar (Kbar), Decibar (dbar),….

Đơn vị PSI  là gì?

PSI là đơn vị gì ? Là đơn vị thường được thấy trên các đồng hồ đo áp suất dạng cơ và các loại cảm biến áp suất có tín hiệu 4-20mA. Đơn vị PSI xuất phát từ đơn vị đo trọng lượng và đơn vị đo độ dài. Nói cách khác, đơn vị PSI là đơn vị của người Mỹ. Ngoài ra, chúng ta còn thấy 2 đơn vị khác đó là:

  • KSI (Kilopound trên Inch Vuông): nằm trong hệ thống đo lường của Mỹ dùng để chỉ các áp suất có giá trị lớn hơn PSI mà các thiết bị đo không hiển thị được hoặc hiển thị không đủ số nguyên. 1 KSI = 1.000 PSI
  • PSF (Pound trên Foot Vuông): Đơn vị PSF cũng được người Mỹ sử dụng PSF là Pound trên foot vuông. 1 PSI = 144 PSF

Ứng dụng của PSI

PSI thường dùng trong các ứng dụng như đo áp suất khí (áp suất khí nén) hoặc chất lỏng (áp suất thủy lực). Đơn vị đo áp suất này cũng được coi như một thước đo độ bền bằng lực kéo, định nghĩa là khả năng chống chịu lực kéo và cường độ đun đàn hồi.

Trong đo lường áp suất khí nén và thủy lực, PSI thể hiện lực tác dụng lên bình chứa của nó bằng 2 chất lỏng tương đối. Trong đo áp suất chất lỏng, sử dụng PSI thường sẽ liên quan đến áp suất khí quyển. Lý do là do PSI được đo bằng đồng hồ vốn chỉ được đo bằng cân bằng vi sai với áp suất khí quyển.

psi-la-gi
Đơn vị PSI được sử dụng nhiều để đo năng lượng của máy nén khí

PSI được sử dụng để đo độ bền theo lực kéo trong vật liệu, lực kéo lên đến hàng ngàn PSI và để đo mô đun đàn hồi của vật liệu đến hàng triệu PSI. Đồng hồ đo áp suất dùng đơn vị PSI cũng được dùng trong các lĩnh vực liên quan đến đo lường áp suất như máy nén khí, thủy lực và các hệ thống công nghiệp. Trong năng lượng dùng khí nén, máy đo PSI tương đương như đồng hồ đo nhiên liệu.

Hướng dẫn cách chuyển đổi đơn vị PSI

Có rất nhiều đơn vị đo áp suất nhưng làm sao để chuẩn hóa các đơn vị này để nhiều quốc gia trên thế giới đều sử dụng được? Điều này không khó thực hiện bởi các quốc gia trên thế giới đều sử dụng một đơn vị áp suất riêng và thiết bị sản xuất tại nước đó sẽ có đơn vị khác nhau. Vậy nên, chúng ta chỉ có thể tìm hiểu mối quan hệ giữa các đơn vị với nhau và cách chuyển đổi giữa chúng.

Bạn có thể sử dụng 1 trong 2 cách quy đổi thông dụng sau:

Cách đổi bằng đơn vị đo áp suất

Bước 1: Chuẩn bị bảng quy đổi

Bước 2: Bạn tìm đơn vị đang muốn quy đổi ở cột dọc bên tay trái.

Bước 3: Tìm đơn vị quy đổi, đơn vị được quy đổi sẽ cho ra kết quả cuối cùng nằm ở hàng trên cùng đầu tiên.

Bước 4: Gióng thẳng giá trị cột dọc và cột ngang, điểm giao của 2 giá trị chính là kết quả cần quy đổi.

bang-quy-doi-don-vi-PSI
Bảng quy đổi đơn vị PSI

Đổi 1 psi sang một số đơn vị chuẩn như sau:

  • 1 psi = 68.95 mbar
  • 1 psi = 0.0689 bar
  • 1 psi = 6895 Pa
  • 1 psi = 6.895 Kpa
  • 1 psi = 0.006895 Mpa
  • 1 psi = 703.8 mmH2O
  • 1 psi = 51.715 mmHg
  • 1 psi = 0.0704 kg/cm2

Chuyển đổi đơn vị PSI sang đơn vị áp suất bằng Google

Với sự xuất hiện của internet, việc tìm kiếm thông tin trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Bạn chỉ cần search các cụm như “1 psi bằng bao nhiêu bar”, “đơn vị psi = bao nhiêu kg” hay “1psi bằng bao nhiêu kg”,…trên google, đợi trong giây lát là cho bạn kết quả chính xác nhất. Trình tự thực hiện như sau:

Bước 1: Truy cập vào ứng dụng Google Chrome

Bước 2: Thực hiện gõ lệnh tìm kiếm chuyển đổi sang đơn vị nào mà bạn mong muốn. Ví dụ như bạn muốn đổi 15 PSI sang đơn vị Bar bạn gõ trên thanh công cụ theo cú pháp “ 15 PSI to Bar” là cho bạn kết quả chính xác tuyệt đối trong vài giây.

Áp dụng tương tự như sau:

  • Quy đổi PSI sang Mbar thực hiện gõ “PSI to Mbar”
  • Quy đổi từ PSI sang Pa gõ “PSI to PA”
  • Quy đổi từ PSI sang Kpa gõ “PSI to KPA”
  • Quy đổi từ PSI sang Mpa gõ “PSI to Mpa”
  • Quy đổi từ PSI sang mmH2O gõ “PSI to mmH2O”
  • Quy đổi từ PSI sang mmHg gõ “PSI to mmHG”
  • Quy đổi từ PSI sang kg/cm2 gõ “PSI to kg/cm2”

>>> Bài viết tham khảo: Điện trở là gì? Bảng màu, ký hiệu, công thức tính, cách đọc

Với các thông tin trên đây “PSI là gì (đơn vị psi), tổng hợp các kiến thức về PSI”, hy vọng sẽ giúp bạn quy đổi thông số một cách dễ dàng. Để có thêm nhiều thông tin hữu ích khác, hãy truy cập ngay website https://ruaxetudong.org/ để tìm hiểu nhé!

Gửi đánh giá

Từ khóa » Cách Tính đơn Vị Psi