PSI Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Psi - Từ Điển Viết Tắt

Từ Điển Viết Tắt Từ Điển Viết Tắt

Bài đăng mới nhất

Phân Loại

  • *Nhóm ngôn ngữ Anh (3706)
  • *Nhóm ngôn ngữ Việt (940)
  • 0 (1)
  • 1 (1)
  • 2 (1)
  • 3 (4)
  • 4 (2)
  • 5 (1)
  • 6 (1)
  • 7 (1)
  • 8 (1)
  • 9 (1)
  • A (252)
  • B (217)
  • C (403)
  • D (311)
  • E (190)
  • F (178)
  • G (179)
  • H (193)
  • I (170)
  • J (50)
  • K (131)
  • L (147)
  • M (223)
  • N (211)
  • O (134)
  • P (274)
  • Q (52)
  • R (145)
  • S (316)
  • T (316)
  • U (104)
  • V (117)
  • W (93)
  • X (33)
  • Y (33)
  • Z (24)

Tìm từ viết tắt

Tìm kiếm

Post Top Ad

Thứ Ba, 21 tháng 4, 2020

PSI là gì? Ý nghĩa của từ psi

PSI là gì ?

PSI là “Pounds per Square Inch” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ PSI

PSI có nghĩa “Pounds per Square Inch”, dịch sang tiếng Việt là “Bảng Anh mỗi inch vuông”.

PSI là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng PSI là “Pounds per Square Inch”. Một số kiểu PSI viết tắt khác: + Pre-Sentence Investigation: Điều tra trước khi kết án. + Patient Safety Indicators: Các chỉ số an toàn cho bệnh nhân. + Public Services International: Dịch vụ công cộng quốc tế. + Population Services International: Dịch vụ dân số quốc tế. + Product Stewardship Institute: Viện quản lý sản phẩm. + Public Sector Information: Thông tin khu vực công. + Pre-Shipment Inspection: Kiểm tra trước khi chuyển hàng. + Postpartum Support International: Hỗ trợ sau sinh quốc tế. + Personal Software Inspector: Thanh tra phần mềm cá nhân. + Penn State Industries: Công nghiệp bang. + Performance Systems International: Hệ thống hiệu suất quốc tế. + Private Sector Involvement: Sự tham gia của khu vực tư nhân. + Presentence Investigation: Điều tra hiện tại. + Patient Safety Institute: Viện an toàn bệnh nhân. + Performance Studies International: Nghiên cứu hiệu suất quốc tế. + Pet Sitters International: Người trông thú cưng quốc tế. + Patient Safety Initiatives: Sáng kiến ​​an toàn cho bệnh nhân. + Pollutant Standards Index: Chỉ số tiêu chuẩn chất ô nhiễm. + Postponing Sexual Involvement: Hoãn quan hệ tình dục. + Planning Systems Incorporated: Hệ thống lập kế hoạch hợp nhất. + Planetary Science Institute: Viện khoa học hành tinh. + Personnel Security Investigation: Điều tra an ninh nhân sự. + Process Safety Information: Quy trình thông tin an toàn. + Public Safety Institute: Viện an toàn công cộng. + Pharmaceutical Security Institute: Viện bảo mật dược phẩm. + Police Sub Inspector: Thanh tra phụ cảnh sát. + Plant Science Initiative: Sáng kiến ​​khoa học thực vật. + Product Service Innovation: Đổi mới dịch vụ sản phẩm. + Pneumonia Severity Index: Chỉ số nghiêm trọng viêm phổi. + Phase Shifting Interferometry: Giao thoa kế pha. + Plant Sciences Institute: Viện khoa học thực vật. + Protein Structure Initiative: Sáng kiến ​​cấu trúc protein. + Pollution Standard Index: Chỉ số tiêu chuẩn ô nhiễm. + Professional Secretaries International: Thư ký chuyên nghiệp quốc tế. + Personalized System of Instruction: Hệ thống hướng dẫn cá nhân. + Pollution Standards Index: Chỉ số tiêu chuẩn ô nhiễm. + Protocol State Information: Giao thức thông tin nhà nước. + Process Safety Incident: Sự cố an toàn quá trình. + Palestine Standards Institution: Viện Tiêu chuẩn Palestine. + Programmable Serial Interface: Giao diện nối tiếp lập trình. + Protein Synthesis Inhibition: Ức chế tổng hợp protein. + Political and Social Inquiry: Điều tra chính trị và xã hội. + Performance Sales International: Hiệu suất bán hàng quốc tế. + Professional Standards Institute: Viện tiêu chuẩn chuyên nghiệp. + Preliminary Site Inspection: Kiểm tra sơ bộ. + Portable Scheme Interpreter: Phiên dịch sơ đồ di động. + Philanthropic Studies Index: Chỉ số nghiên cứu từ thiện. + Project Status Inquiry: Yêu cầu dự án. + Paranormal Science Investigations: Điều tra khoa học huyền bí. + Packet Switching Interface: Giao diện chuyển mạch gói. + Pitch Synchronous Innovation: Đổi mới đồng bộ sân. + Public Service Interpreting: Phiên dịch vụ công cộng. + Portable Site Information: Thông tin trang web di động. + Patient Services Incorporated: Dịch vụ bệnh nhân Hợp nhất. + Professional Success Institute: Viện thành công chuyên nghiệp. + Planar Spiral Inductor: Mặt phẳng xoắn ốc. + Product Support Initiative: Sáng kiến ​​hỗ trợ sản phẩm. + Partisan Self Identification: Tự nhận dạng đảng phái. + Personal Space Invader: Kẻ xâm lược không gian cá nhân. + Prestige Software International: Phần mềm uy tín quốc tế. + Parent Success Initiative: Sáng kiến ​​thành công của phụ huynh. + Paradigm Shift International: Mô hình dịch chuyển quốc tế. + Pre-Screening Interview: Phỏng vấn trước sàng lọc. + Process Safety Institute: Viện an toàn quá trình. + Process & Systems Integrity: Toàn vẹn quy trình & hệ thống. + Premium Services Infrastructure: Cơ sở hạ tầng dịch vụ cao cấp. + Program Security Instruction: Hướng dẫn bảo mật chương trình. ... Chia sẻ: Facebook Twitter Pinterest Linkedin Whatsapp Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ

Post Top Ad

Bài đăng ngẫu nhiên

  • OCE là gì? Ý nghĩa của từ oce
  • NT là gì? Ý nghĩa của từ nt
  • HHH là gì? Ý nghĩa của từ hhh
  • TOS là gì? Ý nghĩa của từ tos
  • ĐK là gì? Ý nghĩa của từ đk

Phân Loại

*Nhóm ngôn ngữ Anh *Nhóm ngôn ngữ Việt 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Copyright © Từ Điển Viết Tắt

Từ khóa » Viết Tắt Psi