Python Kiểu Dữ Liệu Dictionary

VIEN
  • ĐĂNG KÝ
  • Đăng Nhập
ihoclaptrinh.com TÌM KIẾM
  • Home
  • Python
    • Python là gì ?
    • Python Cài đặt
    • Python Tạo Project
    • Python Cú pháp cơ bản
    • Python Khai báo biến
    • Python Các phép toán
    • Python Lệnh if - else
    • Python Vòng lặp for
    • Python Vòng lặp while
    • Python Kiểu dữ liệu Number
    • Python Kiểu dữ liệu String
    • Python Kiểu dữ liệu List
    • Python Kiểu dữ liệu Tuple
    • Python Kiểu dữ liệu Dictionary
    • Python Kiểu dữ liệu Set
    • Python Kiểu dữ liệu Datetime
    • Python Hàm Function
    • Python Module
    • Python File
    • Python JSON
  • Python NumPy
    • Numpy Tạo mảng Array
    • Numpy Array Index
    • Numpy Array Slicing
    • Numpy Kiểu dữ liệu
    • Numpy Mảng Copy - View
    • Numpy Array Shape
    • Numpy Array Reshape
    • Numpy Vòng Lặp For
    • Numpy Array Join
    • Numpy Array Split
    • Numpy Array Tìm Kiếm
    • Numpy Array Sắp Xếp
    • Numpy Array Filter
  • Python Pandas
    • Pandas cài đặt
    • Pandas Series
    • Pandas DataFrame
    • Pandas Đọc Ghi File CSV
    • Pandas Đọc Ghi File Excel
    • Pandas Đọc Ghi File Json
  • Python MatPlotlib
    • MatPlotlib Cài đặt
    • Matplotlib Pyplot
    • Matplotlib Plot
    • Matplotlib Marker
    • Matplotlib Line
    • Matplotlib Bar
    • Matplotlib Pie Chart
    • Matplotlib Scatter
    • Matplotlib Subplot
  • Machine Learning
    • Lập trình Machine Learning-Python
    • Machine Learning -Thuật toán Mean
    • Machine Learning-Thuật toán Mode
    • Machine Learning-Thuật toán Median
    • Machine Learning-Standard Deviation
    • Machine Learning - Thuật toán Percentiles
    • Machine Learning - Normal Distribution
    • Machine Learning-Thuật toán Simple Linear Regression
    • Machine Learning - Thuật toán Polynomial Regression
    • Machine Learning Thuật toán Multiple Regression
    • Machine Learning - Thuật toán StandardScaler
    • Machine Learning Train/Test
    • Machine Learning - Thuật toán Decision Tree CART
  • C#
    • C # là gì ?
    • C# IDE
    • Cài Đặt Visual Studio IDE
    • Code C# Hello World
    • Code C# Output-Input
    • C# Comment
    • C# Kiểu Dữ Liệu
    • C# Biến Variables
    • C# Convert Data
    • C# Các Phép Toán
    • C# Hàm Toán Học
    • C# String Methods
    • C# Lệnh if...else
    • C# Lệnh Switch...Case
    • C# Vòng Lặp For
    • C# Vòng Lặp Foreach
    • C# Vòng Lặp While
    • C# Lệnh Break - Continue
    • C# Mảng Array
    • C# Hàm Functions
  • ASP.Net
  • HTML
    • Giới thiệu về HTML
    • HTML Editors
    • HTML Cơ Bản
    • HTML Elements
    • HTML Attributes
    • HTML Headings
    • HTML Paragraph
    • HTML Link
    • HTML Image
    • HTML Image Map
    • HTML Picture
    • HTML Canvas
    • HTML SVG
    • HTML Audio
    • HTML Video
    • HTML Video Youtube
    • HTML Geolocation
    • HTML Drag - Drop
    • Web Worker API
    • HTML SSE API
  • Css
  • Bootstrap
    • Bootstrap là gì
  • React
    • React là gì ?
    • Cài đặt React App
    • React Hello World
    • React Render HTML
    • React JSX
    • React Biến Variables
    • React Array map()
    • React Component
    • React Props
    • React Events
    • React List
    • React Table
  • Lập trình nhúng C/C++
Menu
  • Home
  • Python
    • Python là gì ?
    • Python Cài đặt
    • Python Tạo Project
    • Python Cú pháp cơ bản
    • Python Khai báo biến
    • Python Các phép toán
    • Python Lệnh if - else
    • Python Vòng lặp for
    • Python Vòng lặp while
    • Python Kiểu dữ liệu Number
    • Python Kiểu dữ liệu String
    • Python Kiểu dữ liệu List
    • Python Kiểu dữ liệu Tuple
    • Python Kiểu dữ liệu Dictionary
    • Python Kiểu dữ liệu Set
    • Python Kiểu dữ liệu Datetime
    • Python Hàm Function
    • Python Class
    • Python Module
    • Python File
    • Python JSON
  • Python NumPy
    • Numpy Tạo mảng Array
    • Numpy Array Index
    • Numpy Array Slicing
    • Numpy Kiểu dữ liệu
    • Numpy Mảng Copy - View
    • Numpy Array Shape
    • Numpy Array Reshape
    • Numpy Vòng Lặp For
    • Numpy Array Join
    • Numpy Array Split
    • Numpy Array Tìm Kiếm
    • Numpy Array Sắp Xếp
    • Numpy Array Filter
  • Python Pandas
    • Pandas cài đặt
    • Pandas Series
    • Pandas DataFrame
    • Pandas Đọc Ghi File CSV
    • Pandas Đọc Ghi File Excel
    • Pandas Đọc Ghi File Json
  • Python MatPlotlib
    • MatPlotlib Cài đặt
    • Matplotlib Pyplot
    • Matplotlib Plot
    • Matplotlib Marker
    • Matplotlib Line
    • Matplotlib Bar
    • Matplotlib Pie Chart
    • Matplotlib Scatter
    • Matplotlib Subplot
  • Machine Learning
    • Lập trình Machine Learning-Python
    • Machine Learning -Thuật toán Mean
    • Machine Learning-Thuật toán Mode
    • Machine Learning-Thuật toán Median
    • Machine Learning-Standard Deviation
    • Machine Learning - Thuật toán Percentiles
    • Machine Learning - Normal Distribution
    • Machine Learning-Thuật toán Simple Linear Regression
    • Machine Learning - Thuật toán Polynomial Regression
    • Machine Learning Thuật toán Multiple Regression
    • Machine Learning - Thuật toán StandardScaler
    • Machine Learning Train/Test
    • Machine Learning - Thuật toán Decision Tree CART
  • Open CV - Python
    • OpenCV - Python là gì?
    • Cài Đặt OpenCV-Python
    • OpenCV-Python Images
  • C#
    • C # là gì ?
    • C# IDE
    • Cài Đặt Visual Studio IDE
    • Code C# Hello World
    • Code C# Output-Input
    • C# Comment
    • C# Kiểu Dữ Liệu
    • C# Biến Variables
    • C# Convert Data
    • C# Các Phép Toán
    • C# Hàm Toán Học
    • C# String Methods
    • C# Lệnh if...else
    • C# Lệnh Switch...Case
    • C# Vòng Lặp For
    • C# Vòng Lặp Foreach
    • C# Vòng Lặp While
    • C# Lệnh Break - Continue
    • C# Mảng Array
    • C# Hàm Functions
  • ASP.Net
  • Code C#
  • Code C# Windows Form
    • Code C# Print Barcode Bartender
    • Code C# Kết Nối Cân Điện Tử
    • Code C# đọc file Excel
    • Code C# Import Excel File To Database
    • Code C# Import CSV File To Database
    • Code C# Insert Multi Rows To Database SQL
    • Code C# Insert Big Data to SQL Database
    • C# Insert BulkCopy Big Data To SQL Database
    • C# Insert Text and Image to a Column in SQL Database
    • Code C# Read and Write data to COM Serial Port, R232
    • Code C# Send Mail
    • Code C# Send Mail Auto
  • Code C# Web API
    • Web API là gì ?
    • Cách Tạo Web API C#
    • Cách GET lấy dữ liệu từ Web API C#
    • Cách POST dữ liệu tới Web API C#
    • Cài đặt Web API C# trên IIS Server
  • SQL Server Database
    • SQL Server Database là gì
    • Cài Đặt SQL Server
    • Tạo Database trong SQL Server
    • Cách Tạo User Trong SQL Server
    • SQL Tạo Table
    • SQL Tạo View
    • SQL Tạo Hàm Function
    • SQL Tạo Procedure
    • SQL Tạo Trigger
    • SQL Tạo Job
    • SQL Send Email
    • SQL Create Index
  • Oracle - PL/SQL
    • Oracle Database là gì
    • Cài Đặt Oracle Database trong windows
    • Cách Tạo Database trong Oracle
    • PL/SQL là gì?
    • Cài Đặt PL/SQL Developer
    • Oracle PL/SQL Kiểu Dữ Liệu
    • Oracle PL/SQL Biến Variables
    • Oracle PL/SQL If-Else
    • Oracle PL/SQL Create View
    • Oracle PL/SQL Create Function
    • Oracle PL/SQL Create Procedure
    • Oracle PL/SQL Create Package
    • Oracle PL/SQL Create Trigger
    • Oracle PL/SQL Create Table
    • Oracle PL/SQL Create User
  • HTML
    • Giới thiệu về HTML
    • HTML Editors
    • HTML Cơ Bản
    • HTML Elements
    • HTML Attributes
    • HTML Headings
    • HTML Paragraph
    • HTML Link
    • HTML Image
    • HTML Image Map
    • HTML Picture
    • HTML Canvas
    • HTML SVG
    • HTML Audio
    • HTML Video
    • HTML Video Youtube
    • HTML Geolocation
    • HTML Drag - Drop
    • Web Worker API
    • HTML SSE API
  • Css
  • Jquery
  • Bootstrap
    • Bootstrap là gì
  • JavaScript
  • React
    • React là gì ?
    • Cài đặt React App
    • React Hello World
    • React Render HTML
    • React JSX
    • React Biến Variables
    • React Array map()
    • React Component
    • React Props
    • React Events
    • React List
    • React Table
  • Công Nghệ
    • Hướng dẫn Google Marketing
    • Hưởng dẫn Youtube Marketing
    • Hướng dẫn Facebook Marketing
  • Web Open Source
    • Web nopCommerce
    • Web OpenCart
    • Web Django
  • Cách làm SEO Google
  • Cách quảng cáo Google
  • Cách làm Google adsense
  • Cách làm Youtube
  • Lập trình nhúng C/C++
  • Lập Trình Arduino Uno
    • Giới thiệu về Arduino Uno
    • Cách nạp code vào Arduino Uno
    • Lập trình LED Blink sáng nhấp nháy
    • Lập trình LED Fade In-Out Sáng mờ
  • Lập Trình STM32
  • Lập Trình ESP32
  • Tin Tức
  • Home /
  • Python /
  • Python Kiểu dữ liệu Dictionary
HỌC LẬP TRÌNH
  • Python
    • Python là gì ?
    • Python Cài đặt
    • Python Tạo Project
    • Python Cú pháp cơ bản
    • Python Khai báo biến
    • Python Các phép toán
    • Python Lệnh if - else
    • Python Vòng lặp for
    • Python Vòng lặp while
    • Python Kiểu dữ liệu Number
    • Python Kiểu dữ liệu String
    • Python Kiểu dữ liệu List
    • Python Kiểu dữ liệu Tuple
    • Python Kiểu dữ liệu Dictionary
    • Python Kiểu dữ liệu Set
    • Python Kiểu dữ liệu Datetime
    • Python Hàm Function
    • Python Class
    • Python Module
    • Python File
    • Python JSON
  • Python NumPy
  • Python Pandas
  • Python MatPlotlib
  • Machine Learning
  • Open CV - Python
  • C#
  • ASP.Net
  • Code C#
  • Code C# Windows Form
  • Code C# Web API
  • SQL Server Database
  • Oracle - PL/SQL
  • HTML
  • Css
  • Jquery
  • Bootstrap
  • JavaScript
  • React
  • Công Nghệ
  • Web Open Source
  • Cách làm SEO Google
  • Cách quảng cáo Google
  • Cách làm Google adsense
  • Cách làm Youtube
  • Lập trình nhúng C/C++
  • Lập Trình Arduino Uno
  • Lập Trình STM32
  • Lập Trình ESP32
Python Kiểu dữ liệu Dictionary

Kiểu dữ liệu Dictionary trong python là một kiểu dữ liệu tập hợp có các cặp key-value, không có thứ tự, có thể thay đổi và có thể truy cập phần tử theo chỉ mục index). Kiểu dữ liệu Dictionary trong python được tạo bởi dấu ngoặc nhọn {} và chúng có các khóa và giá trị (key-value). Mỗi cặp khóa – giá trị (key-value) được xem như là một phần tử (item). Key phải là duy nhất, trong khi đó value có thể là bất kỳ kiểu giá trị nào. Key phải là một kiểu dữ liệu không thay đổi (immutable) như chuỗi, số hoặc tuple.

Key và value được phân biệt riêng rẽ bởi một dấu hai chấm “ : ”. Các phần tử (item) phân biệt nhau bởi một dấu phảy “,”. Các phần tử(item) khác nhau được bao quanh bên trong một cặp dấu ngoặc móc đơn tạo nên một Dictionary trong Python.

Ví dụ tạo dictionrary như sau:

Ví dụ

# Tao du lieu kieu Dictionary trong python

dict_Cars = {"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}

print(dict_Cars)

Kết quả :

{"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}

Cách truy cập tới các phần tử của Dictionary trong python.

Ví dụ

# Truy cap du lieu toi cac phan tu cua Dictionary Su dung khoa

dict_Cars = {"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}

a = dict_Cars["Brand"]

print(a)

Kết quả :

Honda

Ví dụ

# Truy cap du lieu toi cac phan tu cua Dictionary su dung ham get()

dict_Cars = {"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}

a = dict_Cars.get("Brand")

print(a)

Kết quả :

Honda

Cách thay đổi giá trị một phần tử của Dictionary trong python.

Ví dụ

# Thay doi gia gia cua mot phan tu trong python

dict_Cars = {"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}

dict_Cars["Year"] = "2022"

print(dict_Cars)

Kết quả :

{'Brand': 'Honda', 'Model': 'Hoda Civic', 'Year': '2022'}

Vòng lặp for với Dictionary trong python.

Ví dụ

# Vong lap for voi Dictionary trong python

dict_Cars = {"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}

for x in dict_Cars:

print(x, ":" , dict_Cars.get(x))

Kết quả :

Brand : HondaModel : Hoda CivicYear : 2021

Ví dụ

# Vong lap for voi Dictionary trong python

dict_Cars = {"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}

for x in dict_Cars.values():

print(x)

Kết quả :

HondaHoda Civic2021

Cách kiểm tra khóa tồn tại trong Dictionary.

Ví dụ

# Kiem tra khoa ton tai trong Dictionary

dict_Cars = {"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}

if "Brand" in dict_Cars:

print(" Khoa Brand co ton tai. ")

else:

print(" Khoa Brand khong ton tai. ")

Kết quả :

Khoa Brand co ton tai.

Cách xác định chiều dài, số phần tử của Dictionary trong python.

Ví dụ

# Cach xac dinh chieu dai hoa so phan tu cua Dictionary trong python

dict_Cars = {"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}

l = len(dict_Cars)

print(" Do dai cua Dictionary la: ", l)

Kết quả :

Do dai cua Dictionary la: 3

Thêm mới phần tử (item) vào Dictionary trong python.

Ví dụ

# Them phan tu hoac them Item vao Dictionary trong python.

dict_Cars = {"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}

dict_Cars["Color"] = "Red"

print(dict_Cars)

Kết quả :

{'Brand': 'Honda', 'Model': 'Hoda Civic', 'Year': '2021', 'Color': 'Red'}

Cách Xóa các phần tử trong Dictionary với key chỉ định sử dụng pop().

Ví dụ

# Xoa cac phan tu trong Dictionary voi key chi dinh su dung pop()

dict_Cars = {"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}

a = dict_Cars.pop("Brand")

print(dict_Cars)

Kết quả :

{'Model': 'Hoda Civic', 'Year': '2021'}

Cách Xóa phần tử cuối cùng của Dictionary trong python sử dụng popitem().

Ví dụ

# Xoa phan tu cuoi cung cua Dictionary trong python su dung popitem()

dict_Cars = {"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}

a = dict_Cars.popitem()

print(dict_Cars)

Kết quả :

{'Brand': 'Honda', 'Model': 'Hoda Civic'}

Cách xóa phần tử của Dictionary trong python sử dụng hàm del.

Ví dụ

# Xoa phan tu trong Dictionary su dung ham del

dict_Cars = {"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}

del dict_Cars["Model"]

print(dict_Cars)

Kết quả :

{'Brand': 'Honda', 'Year': '2021'}

Cách xóa tất cả các phần tử của Dictionary bằng phương thức clear().

Ví dụ

# Xoa ta ca cac phan tu trong Dictionary su dung phuong thuc clear()

dict_Cars = {"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}

dict_Cars.clear()

print(dict_Cars)

Kết quả :

{}Thông Tin

  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
  • Đăng nhập
  • Sơ Đồ Website
Học Lập Trình Web
  • Học HTML
  • Học CSS
  • Học BootStrap
  • Học JavaScript
  • Học Jquery
Học Lập Trình
  • Học Lập Trình C#
  • Học Lập Trình Python
  • Học Lập Trình Web ASP.NET
  • Học Lập Trình nopCommerce
  • Học Lập Trình Web Django
Theo Dõi Chúng Tôi
  • RSS
  • YouTube
Đăng Ký ĐĂNG KÝ Bản quyền © 2025 ihoclaptrinh.com.Powered by nopCommerce

Từ khóa » Khai Báo Dictionary Trong Python