Quả Cam Tiếng Anh Là Gì - .vn

Quả cam tiếng Anh là orange, phiên âm /ˈorindʒ/ là một trong những loại trái cây phổ biến nhất thế giới.

Kích thước nhỏ hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi chín thường có màu cam, có vị ngọt hoặc hơi chua, nó có rất nhiều thành phần dinh dưỡng và tốt cho sức khỏe tim mạch.

Tác dụng của quả cam tốt cho sức khỏe bằng tiếng Anh.

Orange juice is great for citrate supplementation, which helps slow the formation of kidney stones and may help reduce the risk of kidney disease.sgv, Quả cam tiếng Anh là gì

Nước cam rất tốt để bổ sung citrate giúp làm chậm tiến trình hình thành sỏi thận và có thể giúp giảm nguy cơ mắc các bệnh về thận.

Vitamin C protects the skin from the harmful effects of UVA and UVB rays, stimulates collagen production, prevents melasma and skin inflammation.

Vitamin C bảo vệ da khỏi tác hại từ tia UVA và UVB, kích thích sản xuất collagen, ngăn ngừa nám và tình trạng viêm da.

Consuming foods rich in polyphenols can help boost your immune system, which in turn will help protect you from viral infections.

Tiêu thụ thực phẩm giàu polyphenol có thể giúp bạn tăng cường hệ thống miễn dịch, do đó sẽ giúp bảo vệ bạn khỏi bị nhiễm virus.

Thành phần dinh dưỡng của quả cam.

Calo, nước, protein, carbon hydra, đường, chất xơ, chất béo, bão hòa, bão hòa đơn, bão hòa đa, omega3, omega6, transfat.

Những thành phần dinh dưỡng này mang lợi một số hiệu quả như hỗ trợ cải thiện tiêu hóa, bổ sung vitamin và các khoáng chất cần thiết cho cơ thể đồng thời ăn cơm giúp bạn khỏe mạnh hơn.

Bài viết quả cam tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Từ khóa » Chữ Quả Cam Tiếng Anh Là Gì