Quả Chà Là Tiếng Anh Là Gì ? Ví Dụ Quả Chà Là - Bierelarue
Có thể bạn quan tâm
Quả chà là là loại quả có từ rất lâu đời nguồn gốc đến từ trung đông, ở việt nam quả này được trồng nhiều ở khu vực tỉnh khánh hòa. Nó thuộc cây ăn quả, họ cau Thân hình trụ, quả mọng, chứa 54% đường, là thức ăn chính của cư dân ở các vùng nóng Châu Phi, Châu Á. Một số nước nhập trồng để lấy quả làm mứt, kẹo. Vậy các bạn đã biết Quả chà là tiếng anh là gì ? không, Mời các bạn cùng theo dõi ở bài viết này nhé.
Nội dung xem thêm :
- Trái lêkima tiếng anh là gì ?
- Quả dâu da tiếng anh là gì ?
Quả chà là tiếng anh là gì ?
Trong tiếng anh quả chà là : date; date-palm
Danh từ được đọc là : date
Cây chà là có tên khoa học là Phoenix dactylifera
Đây là một loại cây đặc trưng trong chi Chà là, thuộc họ Cau, được trồng nhiều tại các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trên khắp thế giới.
Tại Việt Nam do còn hạn chế về điều kiện đất đai, khí hậu, kỹ thuật trồng nên chủ yếu mới đẩy mạnh trồng 2 loại chà là: Medjool, Zahidi.
Ví dụ :
– “Tay cầm nhành chà-là”
“Palm Branches in Their Hands”
– Mỗi năm cây trổ các chùm chà là.
Each year it bears several clusters of dates.
– Việc phất nhành chà là có nghĩa gì?
What is signified by their waving of palm branches?
– Quả thật, cây chà là rất đẹp mắt và sanh sản nhiều trái cách lạ lùng.
Yes, the date palm is very pleasing to the eye and amazingly fruitful.
– Đấy là lời miêu tả của một bách khoa tự điển Kinh Thánh về cây chà là.
That is how one Bible encyclopedia describes the date palm.
– Nằm bên Biển Đỏ, nó là một thành phố cảng quan trọng, xuất khẩu cà phê, bông, chà là, và da sống.
Situated on the Red Sea, it is an important port, exporting coffee, cotton, dates and hides.
– Nhiều loại đồ uống lên men đã được sản xuất vào thế kỷ 5 và 6, gồm cả rượu vang mật ong và chà là.
Many other types of fermented drinks, however, were produced in the 5th and 6th centuries, including date and honey wines.
Thành phần chất dinh dưỡng và lợi ích do quả chà là đem lại:
Thành phần dinh dưỡng
Quả chà là có một hồ sơ dinh dưỡng tuyệt vời. Vì chúng được sấy khô nên hàm lượng calo của chúng cao hơn hầu hết các loại trái cây tươi. Hàm lượng calo của quả chà là tương tự như các loại trái cây sấy khô khác, chẳng hạn như nho khô và quả sung khô. Hầu hết lượng calo trong quả chà là đến từ carbs. Phần còn lại là từ một lượng rất nhỏ protein. Mặc dù chứa nhiều calo nhưng chà là chứa một số vitamin và khoáng chất quan trọng cùng với một lượng đáng kể chất xơ. Một khẩu phần khoảng 100 gram chà là cung cấp các chất dinh dưỡng sau:
- Lượng calo: 277
- Carb: 75 gram
- Chất xơ: 7 gam
- Chất đạm: 2 gam
- Kali: 20% nhu cầu khuyến nghị hàng ngày
- Magie: 14% nhu cầu khuyến nghị hàng ngày
- Đồng: 18% nhu cầu khuyến nghị hàng ngày
- Mangan: 15% nhu cầu khuyến nghị hàng ngày
- Sắt: 5% nhu cầu khuyến nghị hàng ngày
- Vitamin B6: 12% nhu cầu khuyến nghị hàng ngày Quả chà là cũng chứa nhiều chất chống oxy hóa, có thể góp phần mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe của chúng ta.
Lợi ích
– Rất bổ dưỡng
– Chứa nhiều chất xơ
– Chứa nhiều chất chống oxy hóa chống lại bệnh tật
– Có thể tăng cường sức khỏe não bộ
– Có thể thúc đẩy quá trình chuyển dạ tự nhiên của phụ nữ sắp sinh
– Chất tạo ngọt tự nhiên tuyệt vời
– Các lợi ích sức khỏe tiềm năng khác
– Dễ dàng bổ sung vào chế độ ăn uống của mỗi người
Qua bài viết này các bạn đã hiểu được quả chà là tên tiếng anh là gì rồi đúng không ạ, Hi vọng sẽ giúp được các bạn cách đọc cũng như phiên âm hiểu được tiếng của nó. Các bạn có thể theo dõi thêm các loại quả khác của chúng tôi để biết tiếng anh của chúng là gì nhé, Xin cảm ơn.
Rate this postTừ khóa » Tiếng Anh Từ Quả Chà Là
-
Chà Là Bằng Tiếng Anh - Date, Date-palm - Glosbe
-
QUẢ CHÀ LÀ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phép Tịnh Tiến Quả Chà Là Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Quả Chà Là Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
QUẢ CHÀ LÀ - Translation In English
-
"quả Chà Là" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ Chà Là Bằng Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "chà Là" - Là Gì?
-
CHÀ LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
CÂY CHÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Chà Là – Wikipedia Tiếng Việt