Quá Khứ Của Break Là Gì? Cách Chia Thì Của động Từ Break - BHIU
Thì quá khứ đơn là một trong những thì đang được sử dụng rộng rãi hiện nay. Cách dùng của thì này khá đơn giản, dễ hiều, dễ nhớ và dễ thuộc. Tuy nhiên, trên thực tế vẫn còn nhiều bạn học lơ mơ về thì này. Những câu hỏi luôn hiện hưu trong đầu của các bạn ấy như ‘ Cách dùng thì?’, ‘360 động từ bất quy tắc của thì này là gì?’,… Biết được nỗi khổ đó trong bài viết này, Bhiu.edu.vn sẽ làm rõ về quá khứ của break– 1 trong những từ được dùng phổ biến ở thì quá khứ đơn.
Quá khứ của Break
Động từ Break có dạng ở quá khứ đơn là: broke, ở dạng quá khứ phân từ, từ break có dạng là broken có nghĩa là làm gãy hay làm vỡ.
Ví dụ:
- The enemy were unable to break the code
- He laughed and that broke the tension
- I think I’ve broken your phone.
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Quá khứ của read là gì? Cách chia động từ read với từng thì
- Quá khứ của leave là gì? Cách chia động từ leave trong tiếng Anh
- Quá khứ của Eat là gì? Cách chia động từ với Eat
Nếu bạn tinh ý thì bạn có thể thấy có một quy tắc ngầm để biến đổi các từ sang dạng quá khứ, quá khứ phân từ, một số từ khác cũng áp dụng loại quy tắc này là:
NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành côngĐăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Awake | Awoke | Awoken |
Choose | Chose | Chosen |
Freeze | Froze | Frozen |
Speak | Spoke | Spoken |
Steal | Stole | Stolen |
Tread | Trod | Trodden |
Wake | Woke | Woken |
Weave | Wove | Woven |
Cách chia thì của động từ Break.
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | break | break | breaks | break | break | break |
Hiện tại tiếp diễn | am breaking | are breaking | is breaking | are breaking | are breaking | are breaking |
Quá khứ đơn | broke | broke | broke | broke | broke | broke |
Quá khứ tiếp diễn | was breaking | were breaking | was breaking | were breaking | were breaking | were breaking |
Hiện tại hoàn thành | have broken | have broken | has broken | have broken | have broken | have broken |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been breaking | have been breaking | has been breaking | have been breaking | have been breaking | have been breaking |
Quá khứ hoàn thành | had broken | had broken | had broken | had broken | had broken | had broken |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been breaking | had been breaking | had been breaking | had been breaking | had been breaking | had been breaking |
Tương Lai | will break | will break | will break | will break | will break | will break |
TL Tiếp Diễn | will be breaking | will be breaking | will be breaking | will be breaking | will be breaking | will be breaking |
Tương Lai hoàn thành | will have broken | will have broken | will have broken | will have broken | will have broken | will have broken |
TL HT Tiếp Diễn | will have been breaking | will have been breaking | will have been breaking | will have been breaking | will have been breaking | will have been breaking |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would break | would break | would break | would break | would break | would break |
Conditional Perfect | would have broken | would have broken | would have broken | would have broken | would have broken | would have broken |
Conditional Present Progressive | would be breaking | would be breaking | would be breaking | would be breaking | would be breaking | would be breaking |
Conditional Perfect Progressive | would have been breaking | would have been breaking | would have been breaking | would have been breaking | would have been breaking | would have been breaking |
Present Subjunctive | break | break | break | break | break | break |
Past Subjunctive | broke | broke | broke | broke | broke | broke |
Past Perfect Subjunctive | had broken | had broken | had broken | had broken | had broken | had broken |
Imperative | break | Let′s break | break |
Ví dụ một số câu có từ broke:
- You broke his arm.
- We broke bread together.
- He broke his wristwatch.
Với những chia sẻ về tổng hợp trên, mong rằng Bhiu có thể giúp bạn tự tin, làm tốt hơn các bài tập tiếng Anh về phần này. Hy vọng rằng những chia sẻ nhỏ nhoi trong bài viết này sẽ giúp bạn có thành tích học tập tốt hơn. Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .
Từ khóa » Bqt Của Break
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Break - LeeRit
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) BREAK
-
Động Từ Bất Qui Tắc Break Trong Tiếng Anh
-
Break - Chia Động Từ
-
Quá Khứ Của Break Là Gì? - JES
-
Cách Chia động Từ Break Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
Quá Khứ Của Break Là Gì? - JES - MarvelVietnam
-
Nằm Lòng Các Cụm động Từ Với Break để Chiếm Trọn điểm Ngữ Pháp
-
Break Quá Khứ - Động Từ Bất Qui Tắc Break Trong Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của Break Là Gì? - Luật Trẻ Em
-
V3 Của Break Là Gì? - Ngoại Ngữ Atlan
-
Quá Khứ Của Break Là Gì - Randy-rhoads
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia