Quá Khứ Của Drive Là Gì? Cách Chia Thì Drive đúng Nhất - .vn
Có thể bạn quan tâm
Search Cẩm Nang Giáo Dục Home Học tiếng Anh Quá khứ phân từ của Drive là gì? V1, V2, V3 của Drive chính xác nhất
- Học tiếng Anh
- Ngữ pháp Tiếng Anh
Dù trong văn nói hay viết, chắc hẳn bạn đọc đã từng không ít lần bắt gặp từ Drive đúng không nào. Nhưng câu hỏi được đặt ra đó là quá khứ V2, V3 của Drive là gì? Để tìm được câu trả lời, hãy cùng mình tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé.
Quá khứ của Drive là gì?
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|
drive | drove | driven | lái (xe) |
Ví dụ:
- He drives a yellow sports car => Anh ấy lái một chiếc xe hơi thể thao màu vàng
- I drove my daughter to Zoo. => Tôi chở con gái của tôi đến sở thú
- By the end of the year, most of the occupying troops had been driven from the city.
Cách chia động từ Drive theo các thì trong tiếng Anh
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | drive | drive | drives | drive | drive | drive |
Hiện tại tiếp diễn | am driving | are driving | is driving | are driving | are driving | are driving |
Quá khứ đơn | drove | drove | drove | drove | drove | drove |
Quá khứ tiếp diễn | was driving | were driving | was driving | were driving | were driving | were driving |
Hiện tại hoàn thành | have driven | have driven | has driven | have driven | have driven | have driven |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been driving | have been driving | has been driving | have been driving | have been driving | have been driving |
Quá khứ hoàn thành | had driven | had driven | had driven | had driven | had driven | had driven |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been driving | had been driving | had been driving | had been driving | had been driving | had been driving |
Tương Lai | will drive | will drive | will drive | will drive | will drive | will drive |
TL Tiếp Diễn | will be driving | will be driving | will be driving | will be driving | will be driving | will be driving |
Tương Lai hoàn thành | will have driven | will have driven | will have driven | will have driven | will have driven | will have driven |
TL HT Tiếp Diễn | will have been driving | will have been driving | will have been driving | will have been driving | will have been driving | will have been driving |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would drive | would drive | would drive | would drive | would drive | would drive |
Conditional Perfect | would have driven | would have driven | would have driven | would have driven | would have driven | would have driven |
Conditional Present Progressive | would be driving | would be driving | would be driving | would be driving | would be driving | would be driving |
Conditional Perfect Progressive | would have been driving | would have been driving | would have been driving | would have been driving | would have been driving | would have been driving |
Present Subjunctive | drive | drive | drive | drive | drive | drive |
Past Subjunctive | drove | drove | drove | drove | drove | drove |
Past Perfect Subjunctive | had driven | had driven | had driven | had driven | had driven | had driven |
Imperative | drive | Let′s drive | drive |
Vậy là bạn đọc đã biết quá khứ của Drive là gì rồi phải không nào? Vậy còn quá khứ của Eat, meet, have… và nhiều động từ bất quy tắc khác bạn đã nắm vững chưa? Hãy trau dồi kiến thức của mình mỗi ngày nhé.
- Cùng chủ đề “quá khứ phân từ”
- V2, V3 của Read là gì? Quá khứ của Read trong tiếng Anh
- Quá khứ phân từ của Eat là gì? V1, V2, V3 của Eat chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Have là gì? V1, V2, V3 của Have chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Go là gì? V1, V2, V3 của Go chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Be là gì? V1, V2, V3 của Be chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Talk là gì? V1, V2, V3 của Talk chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Take là gì? V1, V2, V3 của Take chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Do là gì? V1, V2, V3 của Do chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Meet là gì? V1, V2, V3 của Meet chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Know là gì? V1, V2, V3 của Know chính xác nhất
- Cùng chuyên mục “Ngữ pháp Tiếng Anh”
- Thứ Ngày Tháng Tiếng Anh: Cách đọc và viết chuẩn nhất
- V0, V1, V2, V3 trong tiếng Anh là gì? Một số ví dụ
- Giới từ Of: Cấu trúc và Cách dùng Of trong tiếng Anh chuẩn nhất
- Tổng hợp các dạng bài tập về mạo từ [Có đáp án]
- So sánh hơn trong tiếng Anh: Cách dùng, ví dụ và bài tập
- Linking verb [Liên động từ] trong tiếng Anh
- V2, V3 của Read là gì? Quá khứ của Read trong tiếng Anh
- 20 nguyên âm và 24 phụ âm trong tiếng Anh
- Quá khứ phân từ của Eat là gì? V1, V2, V3 của Eat chính xác nhất
- Tất tần tật về Tính từ ngắn và Tính từ dài trong tiếng Anh
Từ khóa » Vo Của Drive
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Drive - Leerit
-
Động Từ Bất Qui Tắc Drive Trong Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của Drive Là Gì? Cách Chia Thì Drive đúng Nhất - Luật Trẻ Em
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Google Drive để Tận Dụng Hết Tính Năng Lưu Trữ
-
Hướng Dẫn Cách Sử Dụng Google Drive Từ A đến Z
-
'Drive My Car' Hàn Gắn Những Tâm Hồn Vụn Vỡ - Phim ảnh - Zing
-
Tắt, Vô Hiệu Hóa Hoặc Gỡ Cài đặt OneDrive - Microsoft Support
-
Tổng Hợp Các Thủ Thuật Google Drive
-
5 Lý Do Vì Sao Bạn Nên Ngừng Sử Dụng Google Drive