QUÁ TRÌNH TRỒNG CÂY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
QUÁ TRÌNH TRỒNG CÂY Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch quá trình trồng
the process of growingthe process of plantingthe planting processthe process of cultivatingcây
treeplantcropplantscrops
{-}
Phong cách/chủ đề:
The process of cultivating a plant is reduced by a year.Đó là lý do tại sao cần duytrì thuộc tính leo của cây trong quá trình trồng cây.
This is why itis crucial to maintain its climbing attribute during the process of cultivation.Quá trình trồng cây con mất ít thời gian và tối đa là 25 ngày.
The process of growing seedlings takes little time and is a maximum of 25 days.Nhấp và phát triển: Lọ hoa thông minh này hoàn toàn tự động hóa quá trình trồng cây trong nhà.
Click and Grow: This smart flowerpot completely automates the indoor plant growing process.Hydroponics là quá trình trồng cây trong cát, sỏi, hoặc chất lỏng, chất dinh dưỡng bổ sung nhưng không có đất.
Hydroponics is the process of growing plants in sand, gravel, or liquid, with added nutrients but without soil.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từtrồng cây người trồngviệc trồngtrồng lúa trồng nho trồng rau trồng hoa trồng rừng cách trồngtrồng dưa chuột HơnSử dụng với trạng từtrồng lại trồng gần cũng trồngtrồng rất nhiều thường trồngmới trồngtrồng ngay trồng đủ trồng sâu HơnSử dụng với động từbắt đầu trồngCà phê được người Pháp mang tới Việt Nam từ thế kỷ 19 và quá trình trồng cây, sản xuất cà phê xay sẵn bắt đầu hoạt động từ năm 1950.
French coffee brought to Vietnam from the 19th century and the process of planting and processing of ground coffee started in 1950.Để trồng Sâm Tố Nữ, quý vị cần có đất được chuẩn bị đặc biệt, vì không thể sửdụng phân bón hóa học trong quá trình trồng cây.
In order to grow Pueraria Mirifica, you need to have the soil well-prepared in a special manner,as chemical manure cannot be used in the process of planting.Vấn đề lớn nhất nảy sinh trong quá trình trồng cây, những người làm vườn gây phiền nhiễu- những lời nguyền rủa rệp.
The biggest problem that arises in the process of growing plants, annoying gardeners- aphid currants.Giống cây này phát triển tốt ở Uganda, nơi chúng tôi hợp tác với hơn 7.000 nông dân vào tháng 3 năm 2018 để đào tạo họ vàbắt đầu quá trình trồng cây giống của chúng tôi.
It grows well in Uganda, where we partnered up with over 7,000 farmers in March 2018 to train them andto start the process of planting our tree seedlings.Nhân giống cây trồng là quá trình trồng cây mới từ nhiều nguồn khác nhau: hạt giống, cành giâm và các bộ phận khác của cây..
Plant propagation is the process of growing new plants from a variety of sources: seeds, cuttings, and other plant parts.Trong quá trình trồng và chăm sóc vườn cây, Công ty đã đúc kết được những thành tựu, kinh nghiệm và tìm ra những nhược điểm để có biện pháp khắc phục, nâng cao hiệu quả canh tác và tăng năng suất cây trồng.
In the process of planting and fertilizing trees, the Company has concluded achievements, experience and found out disadvantages to take corrective measures, improve cultivating efficiency and increase crop productivity.Có những khó khăn nhất định trong quá trình trồng tại nhà cây giống dưa chuột.
There are certain difficulties in the process of growing at home cucumber seedlings.Rosenberg và Oshima nhìn thấy cơ hộilớn trong việc tối ưu hóa quá trình trồng trọt và bán cây trồng..
Rosenberg and Oshima proposed a change to the company's business model andsaw a bigger opportunity in optimizing the growing process and selling the crops themselves.Tham quan các khu bướm, côn trùng vànông nghiệp để khám phá khoảng 20 loại bướm và chứng kiến quá trình trồng các loại cây..
Check out the halls of butterflies, insects,and agriculture to explore some 20 types of butterflies and see the process of growing crops.Ngoài ra, thiết kế nội thất của mỗi công trìnhđược gợi cảm hứng từ các bước trong quá trình trồng trọt như lựa chọn cây trồng hoặc gieo hạt giống.
Additionally, the interior design of eachbuilding is inspired by a step in the cultivation process such as crop selection or seed sowing.Trồng cây là một quá trình.
The growing of grass is a process.Để không bị bỏ lại mà không có cây trồng, quá trình chín cần phải được kích thích.
In order not to be left without a crop, the ripening process needs to be stimulated.Nuôi trồng chúng thì giống như trồng một cây đại thụ- một quá trình khác với việc trồng những bụi cây nhỏ.
Cultivating them is like growing a mighty tree- a different process than that for growing shrubs.Đây là một thuật ngữ được áp dụng cho quá trình nông dân trồng cây cho mục đích thương mại và phi thương mại trên đất nông nghiệp của họ.
Farm forestry is a term applied to the process under which farmers grow trees for commercial and non-commercial purposes on their farm lands.Ngay khi trẻ đủlớn để nắm được những nguyên lý của quá trình phát triển của cây trồng bạn có thể hướng dẫn chúng cách làm vườn.
As soon as a child isold enough to grasp the rudiments of the growth process of a plant, you can start off your child on gardening.Những vấn đề này bao gồm Trung Quốc từ bỏ các hạn chế về hormone tăng trưởng đối với thịt bò vàgiảm bớt quá trình phê duyệt cho cây trồng biến đổi gen.
Those include China giving up restrictions on growth hormones for beef andeasing an approval process for genetically modified crops.Công nghệ sinh học trong nông nghiệp cây trồng là quá trình chủ động sao chép gen nhằm tạo ra một tính trạng mong muốn từ một loại cây trồng hoặc sinh vật bất kỳ và sử dụng nó trong một loại cây trồng khác.
Biotechnology in plant agriculture is the process of intentionally making a copy of a gene for a desired trait from one plant or organism and using it in another plant..Những vấn đề này bao gồm Trung Quốc từ bỏ các hạn chế về hormone tăng trưởng đối với thịt bò vàgiảm bớt quá trình phê duyệt cho cây trồng biến đổi gen.
China will reportedly nix restrictions on growth hormones for beef andease its approval process for genetically modified crops.Đột biến làm chậm quá trình làm sạch, khiến cây trồng tích tụ các hợp chất xấu ở mức cao hơn nhiều so với những cây khỏe mạnh.
The mutation slowed down the cleaning process, which led the plant to accumulate bad compounds at much higher levels compared to healthy plants..Hóa chất nông nghiệp bao gồm phân bón, thuốc trừ sâu, kích thích tố và chất điều hòa sinh trưởng thực vật( PGR) cho phép bảo vệ thực vật và đất, cải thiện năng suất,duy trì và cải thiện quá trình tăng trưởng của cây trồng.
Agrochemicals widely involve fertilizers, pesticides, hormones, and plant growth regulators(PGR) that enable plant and soil protection, improve the yield,maintain and improve the growth process of plants.Đưa động vật hoang dã trở lại thành phốlà một cách để đảo ngược quá trình đó: ưu tiên cây trồng và động vật, và đem lại lợi ích cho sức khỏe của chúng ta và môi trường đô thị.
Rewilding is one way to reverse that process: prioritising plants and animals first, and paving the way for the benefits to our health, wellbeing and the urban environment that follow.Quá trình này không chỉ nuôi dưỡng cây trồng mà còn đưa rác thải của cây ra khỏi đất, ngăn việc sốc độc tố.
The process not only feeds plants but removes the wastes of plants from the soil, preventing toxic shock.Đây cũng là một loại phânbón áp dụng cho cây trồng và cây trồng với số lượng lớn dinh dưỡng, cần thiết trong mọi quá trình tăng trưởng.
It also is a kind of fertilizer applies plant and crops large quantity nutrition, which it's needed in every procedure of growth.Chi phí năng lượng trong quá trình khử muối thay đổi đáng kể tùy thuộc vào độ mặn của nước, kích cỡ cây trồng và loại quá trình.
Energy cost in desalination processes varies considerably depending on water salinity, plant size and process type.Không giống như tiền lệ của quá trình suy yếu kéo dài nhiều ngày hoặc vài tuần, quá trình uốn- vòng tròn cây trồng thực sự trực quan- có thể kéo dài thời gian duy nhất hoặc thậm chí vài phút.
Unlike the precedent process of weakening, lasting many days or weeks, the process of bending- the real crop circle visualisation- may last only hours or even minutes.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 283, Thời gian: 0.0267 ![]()
quá trình triển khaiquá trình trở thành

Tiếng việt-Tiếng anh
quá trình trồng cây English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Quá trình trồng cây trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
quátrạng từtoosooverlyexcessivelyquáđại từmuchtrìnhdanh từshowprocesscourseprogramproceduretrồngdanh từplantcultivationplantationtrồngđộng từgrowtrồngthe plantingcâydanh từtreeplantcropseedlingplantsTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Trồng Cây Là Gì Tiếng Anh
-
TRỒNG CÂY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Trồng Cây In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Trồng Cây Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Trồng Cây ở Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
TRỒNG CÂY XANH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
"trồng Cây Xanh" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "sự Trồng Cây" - Là Gì?
-
Ăn Quả Nhớ Kẻ Trồng Cây Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Anh Các Loại Cây Cảnh, Hoa Và Cây To - Paris English
-
Cây Trồng Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Làm Vườn Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Về Làm Vườn
-
Afforestation | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt