Quadrilateral: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch quadrilateral EN VI quadrilateraltứ giácTranslate GB ˌkwɒdrɪˈlat(ə)r(ə)l quadrilateral: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: quadrilateral

A quadrilateral is a geometric figure that has four sides, four angles, and four vertices. The sum of interior angles in a quadrilateral always equals 360 degrees, making it a closed two-dimensional shape. Quadrilaterals can have different classifications ...Đọc thêm

Nghĩa: tứ giác

Tứ giác là những hình hình học có bốn cạnh và bốn góc. Các loại hình tứ giác phổ biến bao gồm hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang và hình thoi. Các tính chất của tứ giác khác nhau tùy thuộc vào các đặc điểm cụ thể của chúng, chẳng hạn như ... Đọc thêm

Nghe: quadrilateral

quadrilateral: Nghe quadrilateral |ˌkwɒdrɪˈlat(ə)r(ə)l|

Nghe: tứ giác

tứ giác: Nghe tứ giác

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • cyTiếng Wales pedrochr
  • etTiếng Estonia nelinurkne
  • frTiếng Pháp quadrilatère
  • glTiếng Galicia cuadrilátero
  • hyTiếng Armenia քառանկյուն
  • knTiếng Kannada ಚತುರ್ಭುಜ
  • koTiếng Hàn 사변형
  • kuTiếng Kurmanji çaralî
  • ltTiếng Litva keturkampis
  • mlTiếng Malayalam ചതുർഭുജം
  • paTiếng Punjabi ਚਤੁਰਭੁਜ
  • tkTiếng Turkmen dörtburçluk

Cụm từ: quadrilateral

  • quadrilateral fever - sốt tứ giác
  • regular quadrilateral - tứ giác đều
  • quadrillion btus - bốn triệu tỷ btus
  • irregular quadrilateral - tứ giác không đều
  • vowel quadrilateral - nguyên âm tứ giác
  • quadrilateral vortex-lattice method - phương pháp mạng xoáy tứ giác
  • quadrilateral beam - chùm tứ giác
  • quadrilateral prism - lăng trụ tứ giác
  • quadrilateral mesh - lưới tứ giác
  • quadrilateral element - yếu tố tứ giác
  • quadrille structure - cấu trúc quadrille
  • curvilinear quadrilateral - tứ giác cong
  • quadrilateral face - mặt tứ giác
  • cyclic quadrilateral - tứ giác tuần hoàn
  • supper quadrille - bữa tối quadrille
  • Từ đồng nghĩa: quadrilateral

    adjective (từ đồng nghĩa):

  • four-sided

    noun (từ đồng nghĩa):

  • quadrangle, tetragon Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: tứ giác

  • hình vuông, hình bình hành, hình chữ nhật, đa giác Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt army
    • 1rubefacient
    • 2shiga
    • 3druids
    • 4vertu
    • 5quân đội
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: quadrilateral

    Consider a quadrilateral whose sides are in a geometric progression and let the sides be a, ar, ar2, ar3. Xét một tứ giác có các cạnh trong một cấp tiến hình học và cho các cạnh là a, ar, ar2, ar3.
    Alternatively, a projective mapping between a quadrilateral and the unit square may be used, but the resulting interpolant will not be bilinear. Ngoài ra, có thể sử dụng ánh xạ xạ ảnh giữa hình tứ giác và hình vuông đơn vị, nhưng kết quả nội suy sẽ không phải là song tuyến tính.
    A settee sail has an asymmetric, quadrilateral shape, approaching the triangular shape of a lateen sail. Cánh buồm trường kỷ có dạng hình tứ giác, không đối xứng, tiến tới hình dạng tam giác của cánh buồm muộn.
    A lugsail has an asymmetric, quadrilateral shape. Một vấu có dạng hình tứ giác không đối xứng.
    In Beowulf, which takes place in 6th century Scandinavia, the mead hall is described as a quadrilateral structure of wood with a raised platform on either side within. Ở Beowulf, diễn ra ở Scandinavia thế kỷ thứ 6, hội trường đồng cỏ được mô tả như một cấu trúc hình tứ giác bằng gỗ với bệ nâng ở hai bên trong.
    Cells may be hexagons, triangles, or quadrilaterals. Các ô có thể là hình lục giác, hình tam giác hoặc hình tứ giác.
    A convex quadrilateral ABCD is cyclic if and only if. Một tứ giác lồi ABCD là tuần hoàn nếu và chỉ khi.
    The quadrilateral with given side lengths that has the maximum area is the cyclic quadrilateral. Tứ giác có độ dài các cạnh cho trước có diện tích lớn nhất là tứ giác nội tiếp.
    All triangles have a circumcircle, but not all quadrilaterals do. An example of a quadrilateral that cannot be cyclic is a non-square rhombus. Tất cả các hình tam giác đều có đường tròn ngoại tiếp, nhưng không phải tất cả các hình tứ giác đều có. Một ví dụ về một tứ giác không thể ngoại tiếp là một hình thoi không vuông.
    Each subgroup symmetry allows one or more degrees of freedom for irregular quadrilaterals. Mỗi đối xứng nhóm con cho phép một hoặc nhiều bậc tự do cho các tứ giác không đều.
    A square can always also be referred to as a quadrilateral, polygon or shape. Hình vuông luôn có thể được gọi là tứ giác, đa giác hoặc hình.
    Let a, b, c, d be the lengths of the sides of a convex quadrilateral ABCD with the area K and diagonals AC = p, BD = q. Then. Gọi a, b, c, d là độ dài các cạnh của tứ giác lồi ABCD có diện tích K và các đường chéo AC = p, BD = q. Sau đó.
    Some variants have used other board shapes with quadrilateral cells. Một số biến thể đã sử dụng hình dạng bảng khác với các ô hình tứ giác.
    The first reduces to Brahmagupta's formula in the cyclic quadrilateral case, since then pq = ac + bd. Đầu tiên rút gọn thành công thức Brahmagupta trong trường hợp tứ giác tuần hoàn, kể từ đó pq = ac + bd.
    In a general convex quadrilateral ABCD, there are no natural analogies to the circumcenter and orthocenter of a triangle. Trong một tứ giác lồi tổng quát ABCD, không có phép loại suy tự nhiên nào đối với đường tròn và trực tâm của một tam giác.
    In a concave quadrilateral, one interior angle is bigger than 180° and one of the two diagonals lies outside the quadrilateral. Trong một tứ giác lõm, một góc trong lớn hơn 180 ° và một trong hai đường chéo nằm ngoài tứ giác.
    The centre of a quadrilateral can be defined in several different ways. Tâm của một tứ giác có thể được xác định theo nhiều cách khác nhau.
    It is the unconscious working out of the deeds and thoughts of quadrillions of human beings. Đó là vô thức làm việc ra khỏi những việc làm và suy nghĩ của tứ phương của con người.
    You generated more than a quadrillion electron volts? Bạn đã tạo ra hơn một triệu vôn điện tử?
    But as she was dancing the last quadrille with one of the tiresome young men whom she could not refuse, she chanced to be vis-a-vis with Vronsky and Anna. Nhưng khi cô ấy nhảy điệu nhảy tứ giác cuối cùng với một trong những chàng trai trẻ mệt mỏi mà cô ấy không thể từ chối, cô ấy đã tình cờ được gặp gỡ với Vronsky và Anna.

    Những từ bắt đầu giống như: quadrilateral

    • quadrate - vuông
    • quadratic - bậc hai
    • quadrature - cầu phương
    • quadruplication - gấp bốn lần
    • quadrupedal - bốn chân
    • quadrigas - tứ giác
    • quadriaxial - bốn trục
    • quadrumanous - tứ giác
    • quadruplicating - tăng gấp bốn lần
    • quadratick - bậc hai
    • quadraplegia - liệt tứ chi

    Những câu hỏi thường gặp: quadrilateral

    Bản dịch của từ 'quadrilateral' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'quadrilateral' trong tiếng Việt là tứ giác.

    Các từ đồng nghĩa của 'quadrilateral' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'quadrilateral' trong tiếng Anh có thể là: four-sided, quadrangle, tetragon.

    Các từ đồng nghĩa của 'quadrilateral' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'tứ giác' trong tiếng Việt có thể là: hình vuông, hình bình hành, hình chữ nhật, đa giác.

    Cách phát âm chính xác từ 'quadrilateral' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'quadrilateral' được phát âm là ˌkwɒdrɪˈlat(ə)r(ə)l. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'quadrilateral' là gì (định nghĩa)?

    A quadrilateral is a geometric figure that has four sides, four angles, and four vertices. The sum of interior angles in a quadrilateral always equals 360 degrees, making it a closed two-dimensional shape. Quadrilaterals can have different classifications based on their properties, such as whether ...

    Từ 'quadrilateral' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • Consider a quadrilateral whose sides are in a geometric progression and let the sides be a, ar, ar2, ar3.
    • Alternatively, a projective mapping between a quadrilateral and the unit square may be used, but the resulting interpolant will not be bilinear.
    • A settee sail has an asymmetric, quadrilateral shape, approaching the triangular shape of a lateen sail.

  • Từ khóa » đa Giác Lồi Trong Tiếng Anh Là Gì