Quân Hàm Quân đội Hàn Quốc - Kinh Nghiệm Trader
Có thể bạn quan tâm
Cấp bậc so sánh quân sự của Triều Tiên đề cập đến sự so sánh tương đương của các hệ thống cấp bậc quân sự của 3 lực lượng quân sự đang hiện diện trên bán đảo Triều Tiên gồm Quân đội Nhân dân Triều Tiên (Triều Tiên), Quốc quân Hàn Quốc (Hàn Quốc) và Quân đội Hoa Kỳ đang đồn trú tại Hàn Quốc.
Sự khác biệt về hệ tư tưởng chính trị trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh dẫn đến sự khác biệt về hệ thống cấp hiệu quân sự. Nếu như Triều Tiên có hệ thống cấp hiệu chịu nhiều ảnh hưởng của hệ thống cấp hiệu Liên Xô thì Hàn Quốc chịu nhiều ảnh hưởng của hệ thống cấp hiệu Mỹ. Dù vậy, do đặc thù đồng văn hóa, ngoài vài vị trí khác biệt nhỏ, hầu hết danh xưng quân hàm của Hàn Quốc và Triều Tiên đều giống nhau, sử dụng chung cho các quân binh chủng.
Cấp bậc đặc biệt là cấp bậc danh dự trong lực lượng vũ trang, là cấp bậc ngoại hạng, không nằm trong hệ thống cấp bậc chính.
Triều Tiên | Hoa Kỳ | ||
---|---|---|---|
Cấp bậc | Cấp hiệu | Lục quân | Hải quân |
Đại nguyên soái대원수 Tae Wonsu | General of the Armies | Admiral of the Navy | |
Nguyên soái nước Cộng hòa공화국원수 Konghwaguk Wonsu |
Mã NATO | Triều Tiên | Hàn Quốc | Hoa Kỳ | ||
---|---|---|---|---|---|
Cấp bậc | Cấp hiệu | Cấp bậc | Cấp hiệu | Lục quân | Hải quân |
장관 (將官) Changgwan (Cấp Tướng) | |||||
OF-10 | Nguyên soái원수 Wonsu | Nguyên soái원수 Wonsu | General of the Army | Fleet Admiral | |
Thứ soái차수 Chasu | |||||
OF-9 | Đại tướng 대장 Daejang | Đại tướng 대장 Daejang | General | Admiral | |
OF-8 | Thượng tướng 상장 Sangjang | Trung tướng 중장 Jungjang | Lieutenant General | Vice Admiral | |
OF-7 | Trung tướng 중장 Chungjang | Thiếu tướng 소장 Sojang | Major General | Rear Admiral | |
OF-6 | Thiếu tướng 소장 Sojang | Chuẩn tướng 준장 Junjang | Brigadier General | Rear Admiral (lower half) | |
영관 (領官) Yeonggwan (Cấp Tá) | |||||
OF-5 | Đại tá 대좌 Daechwa | Đại tá 대령 Daeryeong | Colonel | Captain | |
Thượng tá 상좌 Sangjwa | |||||
OF-4 | Trung tá 중좌 Jungjwa | Trung tá 중령 Jungnyeong | Lieutenant Colonel | Commander | |
OF-3 | Thiếu tá 소좌 Sojwa | Thiếu tá 소령 Soryeong | Major | Lieutenant Commander | |
위관 (尉官) Wi-gwan (Cấp Úy) | |||||
OF-2 | Đại úy 대위 Taewi | Đại úy 대위 Daewi | Captain | Lieutenant | |
Thượng úy 상위 Sangwi | |||||
OF-1 | Trung úy 중위 Jungwi | Trung úy 중위 Jungwi | First Lieutenant | Lieutenant (junior grade) | |
Thiếu úy 소위 Sowi | Thiếu úy 소위 Sowi | Second Lieutenant | Ensign |
병사 (兵士) Byeong-sa (Cấp Binh sĩ) | |||||||||||||
Bảng mã NATO | Hạng Triều Tiên | Phù hiệu Triều Tiên | Hạng Hàn Quốc | Phù hiệu Hàn Quốc | Tương đương Lục quân Hoa Kỳ | Phù hiệu Lục quân Hoa Kỳ | Tương đương Không quân Hoa Kỳ | Phù hiệu Không quân Hoa Kỳ | Tương đương Hải quân Hoa Kỳ | Phù hiệu Hải quân Hoa Kỳ(tay áo) | Phù hiệu Hải quân Hoa Kỳ(cổ áo) | Tương đương Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ | Phù hiệu Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
준사관 (准士官) Junsa-gwan (Cấp bậc Chuẩn sĩ quan) | Cấp bậc Hạ sĩ quan | ||||||||||||
OR-9 | Không có tương đương | 준위 (准尉) Junwi (Chuẩn úy) | Đại Thượng sĩ | Đại thượng sĩ | Thủy sư thượng sĩ | Đại thượng sĩ | |||||||
부사관 (副士官) Busa-gwan (Cấp bậc phó sĩ quan) | |||||||||||||
OR-8 | 특무상사 Teukmu Sangsa (Đại thượng sĩ, Thủy sư thượng sĩ) | 원사 (元士) Wonsa (Đại thượng sĩ,Nguyên sĩ / Thủy sư thượng sĩ) | Thượng sĩ | Trung sĩ cao cấp | Trung sĩ nhất | Thượng sĩ | |||||||
OR-7 | 상사 Sangsa (Thượng sĩ/Trung sĩ cao cấp) | 상사 (上士) Sangsa (Thượng sĩ/Trung sĩ cao cấp) | Trung sĩ nhất | Trung sĩ trung cấp | Trung sĩ | Trung sĩ pháo thủ | |||||||
OR-6 | 중사 Chungsa (Trung sĩ nhất/Trung sĩ trung cấp) | 중사 (中士) Jungsa (Trung sĩ nhất/Trung sĩ trung cấp) | Trung sĩ tham mưu | Trung sĩ kỹ thuật | Hạ sĩ nhất | Trung sĩ tham mưu | |||||||
OR-5 | 하사 Hasa (Trung sĩ tham mưu/Hạ sĩ nhất) | 하사 (下士) Hasa (Trung sĩ tham mưu/Hạ sĩ nhất) | Trung sĩ | Trung sĩ tham mưu | Hạ sĩ nhì | Trung sĩ | |||||||
OR-4 | Không có tương đương | Không có tương đương | Hạ sĩ | Không có tương đương | Hạ sĩ tam | Hạ sĩ | |||||||
병 (兵) Byeong (Cấp bậc lính) | |||||||||||||
OR-4 | 상급병사 Sanggŭp-pyŏngsa (Trung sĩ/Hạ sĩ nhì) | 병장 (兵長) Byeongjang (Trung sĩ/Hạ sĩ nhìBinh trưởng) | Hạ sĩ nghiệp vụ | Hạ sĩ | không có tương đương | không có tương đương | |||||||
상병 (上兵) Sangbyeong (Hạ sĩ/Hạ sĩ tamThượng binh) | |||||||||||||
OR-3 | 중급병사 Chungŭp-pyŏngsa (Hạ sĩ/Hạ sĩ cấp 3) | 일병 (一兵) Ilbyeong (Binh nhất) | Binh nhất | Phi công bậc nhất | Thủy thủ | Hạ sĩ thương | |||||||
OR-2 | 하급병사 Hagŭp-pyŏngsa (Binh nhất,/Phi công bậc nhất,/Thủy thủ) | 이병 (二兵) Ibyeong (Binh nhì) | Binh nhì | Phi công | Thủy thủ tập sự | Binh nhất | |||||||
OR-1 | 전사 Chŏnsa (Binh nhì,Phi công,Thủy thủ tân binh) | 장정 (壯丁) Jangjeong (Tân binh) | không có phù hiệu | Binh nhì (tân binh) | không có phù hiệu | Phi công cơ sở | không có phù hiệu | Thủy thủ tân binh | không có phù hiệu | Binh nhì | không có phù hiệu |
—HDAD–
Từ khóa » Cấp Bậc Trong Quân đội Hàn Quốc
-
Quân đội Hàn Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cấp Bậc Quân Sự So Sánh Của Triều Tiên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ký Hiệu Cấp Bậc Trong Quân đội Hàn Quốc Có Gì đặc Biệt
-
Giới Thiệu Về Quân đội Hàn Quốc Vững Mạnh Và Ngày Càng Phát Triển
-
Top 14 Cấp Bậc Quân Hàm Trong Quân đội Hàn Quốc - MarvelVietnam
-
Cấp Bậc Quân đội Hàn Quốc - .vn
-
Các Cấp Bậc Trong Quân đội Hàn Quốc
-
Ký Hiệu Cấp Bậc Trong Quân đội Hàn Quốc Có Gì đặc Biệt?
-
Cấp Bậc Quân Sự So Sánh Của Triều Tiên - Honda Anh Dũng
-
Các Cấp Bậc Trong Quân Đội Hàn Quốc ...
-
Quốc_quân_Đại_Hàn_Dân_Quốc - Tieng Wiki
-
Quân đội Hàn Quốc
-
[Từ Vựng Tiếng Hàn] Cấp Bậc Trong Quân đội Hàn Quốc