Quân Hàm Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa - Wikipedia

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Lục quân Hiện/ẩn mục Lục quân
    • 1.1 Trước 1964
    • 1.2 Sau 1964
  • 2 Không quân Hiện/ẩn mục Không quân
    • 2.1 Trước 1964
    • 2.2 Sau 1964
  • 3 Hải quân Hiện/ẩn mục Hải quân
    • 3.1 Trước 1964
    • 3.2 Sau 1964
  • 4 Thủy quân lục chiến
  • 5 Xem thêm
  • 6 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hệ thống cấp bậc của Quân lực Việt Nam Cộng hòa được đặt ra ngay sau khi thành lập nền Đệ nhất Cộng hòa (1955), khởi thủy bằng cách chuyển đổi tương đương cấp bậc của quân đội Pháp. Hàng sĩ quan có 3 cấp (thiếu, trung, đại), nhận diện bằng bông mai vàng (cấp úy), bông mai bạc (cấp tá), ngôi sao trắng (cấp tướng). Năm 1967, khi nền Đệ nhị Cộng hòa thành lập, hệ thống cấp bậc được điều chỉnh theo hệ thống cấp bậc Quân đội Hoa Kỳ và các nước đồng minh. Sĩ quan các cấp trong các đơn vị tác chiến đều phải ngụy trang cấp bậc bằng màu đen, do đó bông mai của cấp tá cộng thêm một gạch (để phân biệt với cấp úy). Sửa đổi quan trọng nhất là bổ sung cấp bậc Chuẩn tướng. Sĩ quan cấp tướng bắt đầu bằng cấp Chuẩn tướng. Ở quân chủng Hải quân, song song với cấp bậc còn được gọi theo Hải hàm: Chuẩn tướng (Phó Đề đốc), Thiếu tướng (Đề Đốc), Trung tướng (Phó Đô đốc), Đại tướng (Đô đốc) và Thống tướng (Thủy sư Đô đốc). Tuy nhiên, trong 3 quân chủng Lục, Hải, Không quân của QLVNCH, duy nhất chỉ có một người mang cấp bậc cao nhất là Thống tướng Lục quân Lê Văn Tỵ, người mang cấp cao nhất ở Hải quân là Phó Đô đốc Chung Tấn Cang và Không quân là Trung tướng Trần Văn Minh.

Lục quân

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước 1964

[sửa | sửa mã nguồn] Bậc binh sĩ
  • Hạ sĩ Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất Hạ sĩ nhất
Bậc hạ sĩ quan
  • Trung sĩ Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất Thượng sĩ nhất
Bậc sĩ quan
  • Chuẩn úy Chuẩn úy
  • Thiếu úy Thiếu úy
  • Trung úy Trung úy
  • Đại úy Đại úy
  • Thiếu tá Thiếu tá
  • Trung tá Trung tá
  • Đại tá Đại tá
  • Thiếu tướng Thiếu tướng
  • Trung tướng Trung tướng
  • Đại tướng Đại tướng

Sau 1964

[sửa | sửa mã nguồn] Binh sĩ
  • Hạ sĩ Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất Hạ sĩ nhất
Hạ sĩ quan
  • Trung sĩ Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất Thượng sĩ nhất
Sĩ quan
  • Chuẩn úy Chuẩn úy
  • Thiếu úy (Quân hàm làm việc) Thiếu úy(Quân hàm làm việc)
  • Trung úy Trung úy
  • Đại úy Đại úy
  • Thiếu tá (Quân hàm làm việc) Thiếu tá(Quân hàm làm việc)
  • Trung tá Trung tá
  • Đại tá Đại tá
  • Chuẩn tướng Chuẩn tướng
  • Thiếu tướng (Quân hàm đại lễ) Thiếu tướng(Quân hàm đại lễ)
  • Trung tướng (Quân hàm làm việc) Trung tướng(Quân hàm làm việc)
  • Đại tướng Đại tướng
  • Thống tướng (Quân hàm đại lễ) Thống tướng(Quân hàm đại lễ)

Không quân

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước 1964

[sửa | sửa mã nguồn] Binh sĩ
  • Hạ sĩ Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất Hạ sĩ nhất
Hạ sĩ quan
  • Trung sĩ Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất Thượng sĩ nhất
Sĩ quan
  • Chuẩn úy Chuẩn úy
  • Thiếu úy Thiếu úy
  • Trung úy Trung úy
  • Đại úy Đại úy
  • Thiếu tá Thiếu tá
  • Trung tá Trung tá
  • Đại tá Đại tá
  • Thiếu tướng Thiếu tướng
  • Trung tướng Trung tướng
  • Đại tướng Đại tướng

Sau 1964

[sửa | sửa mã nguồn] Binh sĩ
  • Hạ sĩ Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất Hạ sĩ nhất
Hạ sĩ quan
  • Trung sĩ Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất Thượng sĩ nhất
Sĩ quan
  • Chuẩn úy Chuẩn úy
  • Thiếu úy Thiếu úy
  • Trung úy Trung úy
  • Đại úy Đại úy
  • Thiếu tá Thiếu tá
  • Trung tá Trung tá
  • Đại tá Đại tá
  • Chuẩn tướng Chuẩn tướng
  • Thiếu tướng (Quân hàm làm việc) Thiếu tướng(Quân hàm làm việc)
  • Trung tướng (Quân hàm đại lễ) Trung tướng(Quân hàm đại lễ)
  • Đại tướng Đại tướng
  • Thống tướng (Quân hàm đại lễ) Thống tướng(Quân hàm đại lễ)

Hải quân

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước 1964

[sửa | sửa mã nguồn] Binh sĩ
  • Hạ sĩ Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất Hạ sĩ nhất
Hạ sĩ quan
  • Trung sĩ Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất Thượng sĩ nhất
Sĩ quan
  • Chuẩn úy Chuẩn úy
  • Thiếu úy Thiếu úy
  • Trung úy Trung úy
  • Đại úy Đại úy
  • Thiếu tá Thiếu tá
  • Trung tá Trung tá
  • Đại tá Đại tá
  • Chuẩn Đô đốc Chuẩn Đô đốc
  • Phó Đô đốc Phó Đô đốc
  • Đô đốc Đô đốc

Sau 1964

[sửa | sửa mã nguồn] Binh sĩ
  • Hạ sĩ Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất Hạ sĩ nhất
Hạ sĩ quan
  • Trung sĩ Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất Thượng sĩ nhất
Sĩ quan
  • Hải quân Chuẩn úy Hải quân Chuẩn úy
  • Hải quân Thiếu úy Hải quân Thiếu úy
  • Hải quân Trung úy Hải quân Trung úy
  • Hải quân Đại úy Hải quân Đại úy
  • Hải quân Thiếu tá Hải quân Thiếu tá
  • Hải quân Trung tá Hải quân Trung tá
  • Hải quân Đại tá Hải quân Đại tá
  • Phó Đề đốc (Chuẩn tướng) Phó Đề đốc(Chuẩn tướng)
  • Đề đốc (Thiếu tướng) (Quân hàm làm việc) Đề đốc(Thiếu tướng)(Quân hàm làm việc)
  • Phó Đô đốc (Trung tướng) Phó Đô đốc(Trung tướng)
  • Đô đốc (Đại tướng) Đô đốc(Đại tướng)
  • Thủy sư Đô đốc (Thống tướng) Thủy sư Đô đốc(Thống tướng)

Thủy quân lục chiến

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước 1964

Binh sĩ
  • Hạ sĩ Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất Hạ sĩ nhất
Hạ sĩ quan
  • Trung sĩ Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất Thượng sĩ nhất
Sĩ quan
  • Chuẩn úy Chuẩn úy
  • Thiếu úy Thiếu úy
  • Trung úy Trung úy
  • Đại úy Đại úy
  • Thiếu tá Thiếu tá
  • Trung tá Trung tá
  • Đại tá Đại tá
  • Thiếu tướng Thiếu tướng
  • Trung tướng Trung tướng

Sau 1964

Binh sĩ
  • Hạ sĩ Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất Hạ sĩ nhất
Hạ sĩ quan
  • Trung sĩ Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất Thượng sĩ nhất
Sĩ quan
  • Chuẩn úy Chuẩn úy
  • Thiếu úy Thiếu úy
  • Trung úy Trung úy
  • Đại úy Đại úy
  • Thiếu tá Thiếu tá
  • Trung tá Trung tá
  • Đại tá Đại tá
  • Chuẩn tướng Chuẩn tướng
  • Thiếu tướng Thiếu tướng
  • Trung tướng Trung tướng

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quân hàm Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Quân lực Việt Nam Cộng hòa
  • x
  • t
  • s
Quân lực Việt Nam Cộng hòa
Đại đơn vị

Quân đoàn I · Quân đoàn II · Quân đoàn III · Quân đoàn IV · Sư đoàn 1 Bộ binh · Sư đoàn 2 Bộ binh · Sư đoàn 3 Bộ binh · Sư đoàn 5 Bộ binh · Sư đoàn 7 Bộ binh · Sư đoàn 9 Bộ binh · Sư đoàn 18 Bộ binh · Sư đoàn 21 Bộ binh · Sư đoàn 22 Bộ binh · Sư đoàn 23 Bộ binh · Sư đoàn 25 Bộ binh ·

Binh chủng

Lục quân · Hải quân · Thủy quân Lục chiến · Không quân · Lực lượng Nhảy dù · Biệt cách Dù · Biệt động quân · Lực lượng Đặc biệt · Thiết giáp Kỵ binh · Pháo binh · Quân cảnh · Đoàn Nữ quân nhân · Phòng vệ Tổng thống Phủ · Liên đoàn An ninh Thủ đô · Nhân dân tự vệ · Lực lượng Hải thuyền · Địa phương quân và nghĩa quân ·

Quân trường

Đại học Chiến tranh Chính trị · Võ bị Đà Lạt · Trường Chỉ huy tham mưu · Trường Hạ sĩ quan Đồng Đế · Võ khoa Thủ Đức · Trường Quân y · Trường Thiếu sinh quân · Quang Trung · Lam Sơn · Vạn Kiếp · Hải quân · Dục Mỹ · Nữ quân nhân · Pháo binh · Quân cảnh · Quân khuyển ·

Biểu trưng

Danh sách biểu trưng · Huân chương · Quân hàm · Quân huy · Quân kỳ ·

Binh biến

Đảo chính 1960 · Oanh tạc Dinh Độc Lập 1962 · Biến cố Phật giáo 1963 · Đảo chính 1963 · Chỉnh lý 1964 · Đảo chính tháng 9 năm 1964 · Bạo loạn Cao Nguyên 1964 · Đảo chính tháng 12 năm 1964 · Đảo chính 1965 · Biến động miền Trung 1966 ·

Sự kiện quân sự

Chiến dịch Nguyễn Huệ 1956 · Trận Tua Hai 1960 · Trận Ấp Bắc 1963 · Trận Bình Giã 1964 · Chiến dịch Mậu Thân · Lam Sơn 719 · Mùa hè đỏ lửa · Chiến cuộc Xuân 1975 ·

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Quân hàm và cấp bậc quân sự các quốc gia
  • Đối chiếu cấp bậc quân sự
Châu Á
  • Ả Rập Saudi
  • Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
  • Afghanistan
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ấn Độ (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Campuchia
  • Hàn Quốc (Đại Hàn Dân quốc)
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Lebanon
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Nhật Bản
  • Oman
  • Pakistan (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Philippines
  • Qatar
  • Singapore
  • Sri Lanka (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Syria
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Triều Tiên (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên)
  • Trung Quốc (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)
  • Timor-Leste
  • Turkmenistan
  • Uzbekistan
  • Việt Nam (Quân đội, Công an)
  • Yemen
Lãnh thổ hoặc quốc gia không được công nhận
  • Abkhazia
  • Artsakh
  • Bắc Cyprus
  • Đài Loan (Trung Hoa Dân quốc)
  • Palestine
  • Nam Ossetia
Cựu quốc gia
  • Cộng hòa Nhân dân Campuchia
  • Đế quốc Iran
  • Đế quốc Nhật Bản (Lục quân, Hải quân)
  • Mãn Châu Quốc
  • Nội Mông
  • Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ
  • Đông Turkestan
  • Việt Nam Cộng hòa
  • Nam Yemen
  • Tibet
  • Tuva
So sánh
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Âu
  • Albania
  • Anh (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Áo
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosnia và Herzegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Cyprus
  • Cộng hòa Czech
  • Đan Mạch (Lục quân, Hải quân, Không quân
  • Đức
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland (Mặt đất, Tuần duyên)
  • Ireland
  • Kosovo
  • Latvia
  • Lithuania
  • Luxembourg
  • Bắc Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Pháp (Lục quân, Hải quân, Không quân, Gendarmerie)
  • Phần Lan
  • Romania
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
  • Vatican
  • Ý (Lục quân, Hải quân, Không quân, Hiến binh, Bảo vệ Tài chính
Cựu quốc gia
  • Vương quốc Albania
  • Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Nhân dân Albania
  • Đế quốc Áo - Hung (Lục quân, Hải quân)
  • Cộng hòa Nhân dân Ba Lan
  • Nhà nước Độc lập Croatia
  • Đế quốc Đức
  • Cộng hòa Weimar
  • Đức Quốc xã (Lục quân, Hải quân, Không quân, SA, SS)
  • Cộng hòa Dân chủ Đức
  • Vương quốc Hungary
  • Cộng hòa Nhân dân Hungary
  • Vương quốc Hy Lạp (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Vương quốc Nam Tư
  • Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư
  • Cộng hòa Liên bang Serbia và Montenegro
  • Đế quốc Nga
  • Bạch vệ Nga
  • Liên Xô (1918–1935, 1935–1940, 1940–1943, 1943–1955, 1955–1991)
  • Đế quốc Ottoman
  • Vương quốc Romania
  • Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Romania
  • Tiệp Khắc
  • Đệ nhất Cộng hòa Slovakia
  • Cộng hòa Srpska
  • Vương quốc Ý
  • Cộng hòa Xã hội Ý
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Mỹ
  • Antigua và Barbuda
  • Argentina
  • Bahamas
  • Barbados
  • Belize
  • Bolivia
  • Brazil
  • Canada
  • Chile (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Colombia
  • Cuba
  • Cộng hòa Dominican
  • Ecuador
  • El Salvador
  • Guatemala
  • Guyana
  • Haiti
  • Hoa Kỳ (Lục quân, Hải quân, (Không quân, Thủy quân lục chiến, Tuần duyên)
  • Honduras
  • Jamaica
  • Quân hàm quân đội Mexico
  • Nicaragua
  • Paraguay
  • Peru
  • Saint Kitts và Nevis
  • Suriname
  • Trinidad và Tobago
  • Uruguay
  • Venezuela
Cựu quốc gia
  • Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ
  • Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
  • Cộng hòa Texas
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Phi
  • Ai Cập
  • Algeria
  • Angola
  • Benin
  • Botswana
  • Bờ Biển Ngà
  • Burkina Faso
  • Burundi
  • Cameroon
  • Cabo Verde
  • Chad
  • Comoros
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Cộng hòa Congo
  • Djibouti
  • Eritrea
  • Ethiopia
  • Gabon
  • Gambia
  • Ghana
  • Guinea
  • Guinea-Bissau
  • Guinea Xích Đạo
  • Kenya
  • Lesotho
  • Liberia
  • Libya
  • Madagascar
  • Malawi
  • Mali
  • Mauritania
  • Morocco
  • Mozambique
  • Nam Phi
  • Nam Sudan
  • Namibia
  • Niger
  • Nigeria
  • Rwanda
  • São Tomé và Príncipe
  • Senegal
  • Seychelles
  • Sierra Leone
  • Somalia
  • Sudan
  • Swaziland
  • Tanzania
  • Togo
  • Cộng hòa Trung Phi
  • Tunisia
  • Uganda
  • Zambia
  • Zimbabwe
Lãnh thổ hoặc quốc gia không được công nhận
  • Somaliland
  • Tây Sahara
Cựu quốc gia
  • Vương quốc Ai Cập
  • Biafra
  • Bophuthatswana
  • Ciskei
  • Đế quốc Ethiopia
  • Rhodesia
  • Tây Nam Phi
  • Transkei
  • Venda
  • Zaire
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Đại dương
  • Úc
  • Fiji
  • New Zealand
  • Papua New Guinea
  • Tonga
  • Vanuatu
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan, lính
Đối chiếu quân hàm
  • Thế chiến thứ nhất
  • Thế chiến thứ hai
  • Chiến tranh Triều Tiên
  • Chiến tranh Việt Nam
  • Các quốc gia hậu Xô viết
  • Khối NATO
  • Thịnh vượng chung Anh
  • Cộng đồng Tây Ban Nha
  • Đức Quốc xã
  • NKVD và MVD Liên Xô
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Quân_hàm_Quân_lực_Việt_Nam_Cộng_hòa&oldid=71004352” Thể loại:
  • Quân hàm theo quốc gia
  • Biểu trưng Quân lực Việt Nam Cộng hòa

Từ khóa » Cấp Bậc Trong Quân đội Vnch