Quản Lý Học Sinh Trường Cấp 3 | Xemtailieu

logo xemtailieu Xemtailieu Tải về Quản lý học sinh trường cấp 3
  • pdf
  • 34 trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÁO CÁO MÔN : Thực Tập Cuối Khóa ĐỀ TÀI : QUẢN LÍ HỌC SINH TRƯỜNG CẤP 3 Lời nói đầu Công nghệ thông tin là một trong những ngành khoa học ngày càng được quan tâm và sử dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực của cuộc sống. Với những ưu điểm mạnh có thể ứng dụng được nhiều trong cuộc sống thì công nghệ thông tin đã giúp cho công việc quản lý được dễ dàng hơn. Để quản lý một công việc cụ thể của một cơ quan nào đó thì người quản lý cần thực hiện rất nhiều công việc. Nhờ có các phần mềm thì công việc đó trở nên đơn giản hơn rất nhiều. Ví dụ như để quản lý được điểm của học sinh thì người quản lý cần liên tục cập nhật điểm của học sinh. Thông tin về học sinh như: mã học sinh, giới tính, năm sinh, quê quán, điểm thi.… Công việc đó làm người quản lý rất vất vả. Với phần mềm quản lý điểm mà chúng em nghiên cứu và xây dựng trong bài tập sau đây sẽ phần nào giúp ích cho người quản lý. Đây là một đề tài nhỏ của chúng em. Vì sự hiểu biết và kinh nghiệm còn hạn chế nên chắc chắn phần mềm của chúng em vẫn còn nhiều thiếu sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của thầy và các bạn. Chúng em xin chân thành cảm ơn ! Giới Thiệu Chung 1 , Giới Thiệu Chương trình : Quản lí học sinh cấp 3 (Trường THPT Nghĩa Hưng C ) với một số chức năng cơ bản giúp bộ phận giáo vụ của trường thực hiện nghiệp vụ của mình dễ dàng và nhanh chóng hơn Chương trình được viết ra với mục đích quản lí các học sinh về thông tin cơ bản ( tên , tuổi , địa chỉ ….) , điểm của các môn trong 2 kì học , điểm thi tốt nghiệp, học phí . Người quản trị có thể thêm , sửa , xóa thông tin về học sinh và điểm của các học sinh 2 , Khảo sát thực trạng Hiện nay, quản lí điểm là một công việc hết sức quan trọng đối với các trường học. Công việc đó hiện còn đang làm rất thủ công tại một số trường và chính vì thế mà nó mang lại hiệu quả không cao. Nguồn khảo sát mà chúng tôi thực tế là trường THPT Nghĩa Hưng C . Công việc hàng ngày bao gồm: Nhập điểm cho học sinh, sửa chữa thông tin về điểm. Cập Nhật các khoản tiền học phí . In bảng điểm, in danh sách Học sinh các lớp , các học sinh đỗ, trượt tốt nghiệp … Lưu trữ thông tin của các bảng điểm của Học sinh… Công việc quản lí còn hết sức thủ công và đòi hỏi nhiều kỹ năng của người quản lí. Ví dụ: hàng ngày, khi người quản lí nhập điểm cho học sinh, tính toán, in danh sách theo yêu cầu của nhà trường: những học sinh đỗ trượt, đạt học bổng… thời gian nhập thông tin mất nhiều, việc theo dõi, thống kê, tổng hợp dễ bị nhầm lẫn, khó đảm bảo độ tin cậy… 2 , Yêu cầu đề tài Bộ phân : Giáo Vụ lập được danh sách lớp từ kết quả thi đầu vào của các học sinh ( Ở đây chương trình đã nhập từ năm 2006 – Người quản trị có thể thêm vào các năm trước hoặc các năm sau để quản lý) . Các giáo viên các bộ môn : tổng hợp điểm trung bình môn và điểm thi(nếu có) . hạnh kiểm , tiền học…. . sau đó nộp về phòng giáo vụ để tính điểm trung bình và đưa ra xếp loại học lực cho các học sinh , xếp loại hạnh kiểm , quản lí những học sinh đã và chưa nộp học phí…. Bảng các công việc của người quản trị Công Việc Tiếp nhận hồ sơ học sinh Ghi Chú Lấy từ kết quả thi đầu vào Lập danh sách lớp Gồm các giá trị : mã học sinh , tên sv , ngày sinh , địa chỉ , năm học …. Tra cứu theo mã sv , tên sv , năm học , lớp Theo học kì Tra cứu học sinh Nhận bảng điểm các môn Nhập bảng điểm thi tốt nghiệp Tra cứu điểm Xếp loai học sinh Nhập danh sách các khoản tiền cho học sinh In Thống kê , báo cáo Theo cả năm học 4 , Cơ sở dữ liệu của hệ thống. Để nắm được yêu cầu của bài toán, chúng ta cần hiểu rõ những thông tin về cơ sở dữ liệu mà bài toán cần. Ở đây, chúng tôi xin đưa ra những thông tin mà phần mềm quản lí học sinh cần có như sau: Thông tin của học sinh: MaHS (Mã Học sinh), HotenSV (họ tên học sinh), ngaysinh (Ngày sinh ) , diachi (địa chỉ) , gioitinh (giới tính ) , Malop (mã lớp), namhoc (năm học ) , dantoc (dân tộc ) , tongiao(tôn giáo ) , tencha(tên cha) , nghenghiepcha(nghề nghiệp cha) , ngaysinhcha(ngày sinh cha) , tenme(tên mẹ) , nghenghiepme(nghề nghiệp mẹ) , ngaysinhme (ngày sinh mẹ) , hanhkiem (hạnh kiểm) ,Ghichu (ghi chú)… Thông tin về Điểm học kì : Mahs(mã học sinh), namhoc(năm học ), toan_tk(toán tổng kết ), toan_thi(toán thi), vatly_tk (vật lí tổng kết), vatly_thi (vật lý thi) , anh_tk(anh tổng kết) , anh_thi (anh thi), van_tk (văn tổng kết), van_thi (văn thi), sinhhoc(sinh học), hoa (hóa học), dialy (địa lý), cd(công dân), cn (công nghệ), tin (tin học), lsu (lịch sử), theduc(thể dục) Thông tin điểm tốt nghiệp Sobd(số báo danh) , mahs (mã học sinh ) , namthi (năm thi ), lop (lớp ), toan ( điểm toán ), vatly (điểm vật lý ), anh (điểm anh ), van (điểm văn ), monphu1 ( môn phụ 1 ), monphu2 (môn phụ 2 ) Thông tin các khoản tiền Mahs(mã học sinh ) , namhoc(năm học ) , lop(lớp học) , hocphi(học phí tháng) , baohiem( tiền bảo hiểm ) , xaydung(xây dựng) , sachgiaokhoa(sách giáo khoa ) , dongphuc(đồng phục) , doanphi( đoàn phí) Thông tin năm học Namhoc( năm học) Thông tin lớp học Malop (mã lớp ) , siso (sĩ số ) , khoi ( khối ) , namhoc (năm học ) , gvcn (giáo viên chủ nhiệm ) Mã lớp học Malop (mã lớp ) , tenlop ( tên lớp học ) Thông tin các giáo viên Magv ( mã giáo viên ) , tengv ( tên giáo viên ) , lopchunhiem ( lớp chủ nhiệm ) , Monday (môn dạy ) Thông tin các môn học Mamon ( mã môn học ) , tenmon ( tên môn học ) Thông tin đăng nhập Taikhoan ( tài khoản ) , matkhau ( mật khẩu ) Các thông tin khác: Yêu cầu của hệ thống Để thực hiện những mục tiêu trên chúng tôi thấy phần mềm cần phải đạt những yêu cần sau: Việc đăng nhập thông tin và truy nhập thông tin phải hết sức đơn giản và nhanh chóng. Đưa ra những danh sách học sinh , danh sách điểm một cách chính xác và đầy đủ. Việc thao tác trên máy tính phải đơn giản và dễ sử dụng. Các thông tin đưa ra phải dễ hiểu và thuận tiệc cho người quản lí sử dụng được thuận lợi và an toàn. 3 , Mô tả hệ thống Sơ đồ phân cấp chức năng Quản lý học sinh cấp 3 1.Quản lý học sinh 2.Quản lý điểm 2. 1QL Điểm Học kì 1 1.1 QL DS học sinh 3.Tra cứu 3.1 Tra cứu TT học sinh 3.2 Tra cứu Điểm học kì 1 2.2 QL Điểm học kì 2 3.3Tra cứu Điểm học kì 2 1.2 QL chuyển lớp 1.3 QL học phí 2.3 QL Điểm cả năm 3.4 Tra cứu Điểm cả năm 2.4 QL Điểm Thi Tốt nghiệp 3.5Tra cứu Điểm Thi tốt nghiệp 3.6 Tra cứu tổng hợp 4.Báo cáo 4.1 BC Danh Sách Học sinh 4.2BC điểm Hk1 4.3 BC điểm Hk2 4.4 BC điểm cả năm 4.5 BC điểm TN 4.6 BC DS Lớp học 4.7 BC DS Nộp tiền 4.8 BC tổng hợp Ds học sinh ở lại lớp Ds học sinh lên lớp Trả lời yêu cầu chuyển lớp Yêu cầu chuyển lớp Tiền học phí Phiếu Xác nhận tiền học phí Bằng ( chứng chỉ ) Tốt nghiệp DS KQ tra cứu Học bạ Giấy khen Học Sinh Sổ liên lạc Hồ sơ học sinh Quản Lý Học Sinh Báo cáo Yêu cầu báo cáo Yêu cầu tra cứu DS HS rèn luyện đạo đức trong hè TN Ds điểm HK1 Ds điểm HK2 Ds điểm cả năm Ds điểm thi TN Sơ đồ luồng mức ngữ cảnh Quản Lí Thẻ học sinh Thời khóa biểu Người Người Quản Lí BC Tổng hợp Yêu cầu báo cáo Báo cáo 4.Báo Cáo DS HS rèn luyện đạo đức trong hè TN Thời khóa biểu Trả lời yêu cầu chuyển lớp Yêu cầu chuyển lớp Tiền học phí Ds các khoản tiền Phiếu Xác nhận tiền học phí Thẻ học sinh Học bạ DS Lớp Sổ liên lạc Học Sinh Hồ sơ học sinh 1.Quản Lý Học Sinh DS nộp Tiền DS DS điểm điểm DS hk2 hk1 lên lớp DS ở lại lớp Bằng (chứng chỉ ) Tốt nghiệp Hồ sơ HS Giấy khen DS điểm cả năm DS điểm thi TN 2.Quản lí điểm TT HS DS khen thưởng DS điểm cả năm DS điểm Hk1 DS điểm Hk2 DS điểm thi TN 3.Tra cứu Sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh DSKQ tra cứu Yêu cầu tra cứu Tra cứu tổng hợp Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh 1 , Quản lí học sinh DS rèn luyện đạo đức trong hè Sổ liên lạc Thời khóa biểu Học sinh Hồ sơ HS 1.1 QL DS học sinh Thẻ HS Hồ sơ HS Học bạ TT Học sinh Yêu cầu chuyển lớp Tiền Học Phí Phiếu Xác nhận tiền học phí Trả lời yêu cầu chuyển lớp 1.2 QL chuyển lớp 1.3 QL học phí DS lớp Ds các khoản tiền DS nộp tiền 2 , Quản lí điểm Ds điểm Hk2 2.1 QL điểm hk1 Ds điểm Hk1 2.2 QL điểm hk2 DS điểm hk1 Học DS điểm hk2 Ds điểm cả năm sinh Ds hs lên lớp Giấy khen 2.3 QL điểm cả năm Ds hs ở lại lớp DS khen thưởng DS điểm cả năm Bằng (chứng chỉ) TN Ds điểm thi TN DS lớp 2.4 QL điểm Thi TN DS điểm thi tn 3, Tra cứu Tra cứu tổng hợp Người quản lí Yêu cầu tra cứu DS tra cứu HS 3.6 Tra cứu tổng hợp 3.1 Tra cứu DS Học sinh DS KQ tra cứu 3.2 Tra cứu điểm Hk1 DS điểm hk1 DS tra cứu điểm hk1 DSHS 3.3 Tra cứu điểm Hk2 DS tra cứu điểm hk2 DS tra cứu điểm thi TN DS tra cứu điểm cả năm 3.5 Tra cứu điểm thi TN DS điểm TN 3.4 Tra cứu điểm cả năm DS điểm hk2 DS điểm cả năm 4, Báo cáo Người quản lí DS điểm hk1 DSHS Báo cáo Yêu cầu báo cáo BCDS HS 4.1 BC Danh Sách Học sinh 4.2 BC điểm Hk1 Báo cáo tổng hợp 4.8 Báo cáo tổng hợp BC bảng điểm Hk1 BC bảng điểm Hk2 BCDS lớp 4.3 BC điểm Hk2 4.6 BC ds lớp BC bảng điểm thi TN DS lớp 4.5 BC điểm thi TN BC điểm cả năm BC DS khen thưởng BC DS Nộp tiền DS điểm hk2 4.4 BC điểm cả năm 4.7 BC DS nộp tiền DS khen thưởng DS điểm TN DS điểm cả năm DS nộp tiền DS Thuộc tính 1NF 2NF 3NF Mã học sinh Tên học sinh Ngày sinh Địa chỉ Giới tính Mã lớp Năm học Dân tộc Tôn giáo Tên cha Ngày sinh cha Nghề nghiêp cha Tên mẹ Ngày sinh mẹ Nghề nghiệp mẹ Hạnh kiểm Ghi chú Mã học sinh Tên học sinh Ngày sinh Địa chỉ Giới tính Mã lớp Năm học Dân tộc Tôn giáo Tên cha Ngày sinh cha Nghề nghiêp cha Tên mẹ Ngày sinh mẹ Nghề nghiệp mẹ Hạnh kiểm Ghi chú Mã học sinh Tên học sinh Ngày sinh Địa chỉ Giới tính Mã lớp Năm học Dân tộc Tôn giáo Tên cha Ngày sinh cha Nghề nghiêp cha Tên mẹ Ngày sinh mẹ Nghề nghiệp mẹ Hạnh kiểm Ghi chú Mã học sinh Tên học sinh Ngày sinh Địa chỉ Giới tính Mã lớp Năm học Dân tộc Tôn giáo Tên cha Ngày sinh cha Nghề nghiêp cha Tên mẹ Ngày sinh mẹ Nghề nghiệp mẹ Hạnh kiểm Ghi chú Tổng kết toán Tổng kết anh Tổng kết văn Tổng kết lý ĐiểmThi toán Điểm Thi anh Điểm Thi văn Điểm Thi lý Sinh học Hóa học Địa lý Công dân Công nghệ Tin học Thể dục Tổng kết toán Tổng kết anh Tổng kết văn Tổng kết lý ĐiểmThi toán Điểm Thi anh Điểm Thi văn Điểm Thi lý Sinh học Hóa học Địa lý Công dân Công nghệ Tin học Thể dục Tổng kết toán Tổng kết anh Tổng kết văn Tổng kết lý ĐiểmThi toán Điểm Thi anh Điểm Thi văn Điểm Thi lý Sinh học Hóa học Địa lý Công dân Công nghệ Tin học Thể dục Mã giáo viên Tên giáo viên Lớp chủ nhiệm Môn dạy Mã giáo viên Tên giáo viên Lớp chủ nhiệm Môn dạy Mã giáo viên Tên giáo viên Môn dạy Số báo danh Số báo danh Số báo danh ĐiểmThi toán Điểm Thi anh Điểm Thi văn Điểm Thi lý Điểm môn phụ 1 ĐiểmThi toán Điểm Thi anh Điểm Thi văn Điểm Thi lý Điểm môn phụ 1 ĐiểmThi toán Điểm Thi anh Điểm Thi văn Điểm Thi lý Điểm môn phụ 1 Điểm môn phụ 2 Mã học sinh Năm học Tổng kết toán Tổng kết anh Tổng kết văn Tổng kết lý ĐiểmThi toán Điểm Thi anh Điểm Thi văn Điểm Thi lý Sinh học Hóa học Địa lý Công dân Công nghệ Tin học Thể dục Mã giáo viên Tên giáo viên Địa chỉ Số điện thoại Môn dạy Số báo danh Mã học sinh Điểm môn phụ 2 Điểm môn phụ 2 Sĩ số Khối Giáo viên CN Sĩ số Khối Địa chỉ Số điện thoại Giáo viên CN Học phí Sách Giáo khoa Đồng phục Đoàn phí Bảo hiểm Xây dựng Điểm trung bình Tổng điểm Tổng tiền Sơ đồ thực thể liên kết Học phí Sách Giáo khoa Đồng phục Đoàn phí Bảo hiểm Xây dựng Mã lớp Sĩ số Khối Địa chỉ Số điện thoại Giáo viên CN Học phí Sách Giáo khoa Đồng phục Đoàn phí Bảo hiểm Xây dựng ĐiểmThi toán Điểm Thi anh Điểm Thi văn Điểm Thi lý Điểm môn phụ 1 Điểm môn phụ 2 Mã lớp Sĩ số Khối Năm học Giáo viên CN Mã học sinh Năm học Mã lớp Học phí Sách Giáo khoa Đồng phục Đoàn phí Bảo hiểm Xây dựng Giáo viên chủ nhiệm 1 Mã giáo viên Tên giáo viên Địa chỉ Số điện thoại Môn dạy 1 n Lớp học n n Chủ nhiệm Mã Lớp Sĩ số Khối Năm học Giáo viên CN 1 Thuộc n Dạy n Bảng Điểm HK1 Mã học sinh Năm học Tổng kết toán Tổng kết anh Tổng kết văn Tổng kết lý ĐiểmThi toán Điểm Thi anh Điểm Thi văn Điểm Thi lý Sinh học Hóa học Địa lý * Công dân Công nghệ Tin học Thể dục * 1 Năm học Lớp Tiền xây dựng Tiền học phí Tiền bảo hiểm Tiền sách GK Tiền đồng phục Đoàn phí Năm học Lớp Tiền xây dựng Tiền học phí Tiền bảo hiểm Tiền sách GK Tiền đồng phục Đoàn phí 1 Bảng Điểm HK2 1 Có Mã học sinh Năm học Tổng kết toán Tổng kết anh Tổng kết văn Tổng kết lý ĐiểmThi toán Điểm Thi anh Điểm Thi văn Điểm Thi lý Sinh học Hóa học Địa lý Công dân Công nghệ Tin học Thể dục Điểm thi TN 1 Mã học sinh Mã học sinh Nộp Mã học sinh Tên học sinh Ngày sinh Địa chỉ Giới tính Mã lớp Năm học Dân tộc Tôn giáo Tên cha Ngày sinh cha Nghề nghiêp cha Tên mẹ Ngày sinh mẹ Nghề nghiệp mẹ Hạnh kiểm Ghi chú 1 Học phí kì 1 Học phí kì 2 1 Học sinh 1 Số báo danh Mã học sinh Năm học Lớp ĐiểmThi toán Điểm Thi anh Điểm Thi văn Điểm Thi lý Điểm môn phụ 1 Điểm môn phụ 2 Các Form chương trình 1. Màn hình đăng nhập Sau khi người dùng đăng nhập thành công bằng tài khoản đã được cung cấp sẵn (user : admin / password : admin) thì mới được quyền quản trị hệ thống 2. Màn hình chính -Menu : +Trang chủ (phím tắt Ctrl + H) + Đăng nhập (phím tắt Ctrl + L) + Đăng Xuất (phím tắt Ctrl + Q) + Hướng Dẫn sử dụng (phím tắt F1 ) + Đóng hết các tab ( Ctrl + shift + A) +Tác Giả +Thoát - quản lí học sinh + thông tin học sinh + thêm học sinh +sửa học sinh + Xóa học sinh + tìm kiếm hs -Quản lí điểm + Bảng điểm Hk + Tra cứu điểm HK + Bảng điểm TN + Tra cứu điểm TN -Quản lí học phí + DS nộp tiền Hk1 + DS nộp tiền Hk2 -Quản lí khác + Giáo viên CN + Lớp học * xếp lớp * Các lớp học +Năm học -Thống kê + Học sinh * hạnh kiểm yếu *học lực kém + điểm tốt nghiệp *đỗ TN * trượt TN -Báo cáo + Học sinh + Bảng điểm +DS lớp + DS khen thưởng + DS nộp tiền -Tiện ích + Nhập dữ liệu +Hướng dẫn sử dụng + Thông tin tác giả -Giao diện +Animal +windows 8 +life + vista +valentine +christmas +summer +my book + phong cảnh 3. Các chức năng chính Quản lí thông tin học sinh Chức năng STT Ý nghĩa Button thu nhỏ 1 Ghi chú Thu nhỏ các giá trị trong datagridview Button phóng to Phóng to các giá trị trong datagridview Để di chuyển đến các bản ghi tương ứng trong datagridview Dùng để xóa 1 học sinh nào đó 3 Các button đầu , cuối , sau , trước Button xóa 4 Group box thông tin 5 Button cập nhật 6 Button thêm Để hiện thị các học sinh khi người dùng click chọn vào 1 học sinh bên lưới (datagridview) Để thay đổi các thông tin của học sinh Thêm thông tin học sinh 7 Thoát Đóng form quản lí học sinh 2 sau khi sửa xong click button cập nhật để lưu lại thông tin để thêm thông tin học sinh vào csdl . để xóa các giá trị nhập trong groupbox thông tin các giá trị bạn click vào button làm mới Quản lí điểm Gồm điểm của học kì 1 + hk2 , điểm thi tốt nghiệp STT 1 2 3 Chức năng Ý nghĩa Dùng để xóa điểm của 1 học sinh nào đó Group box thông Để hiện thị các học sinh khi người tin dùng click chọn vào 1 học sinh bên lưới (datagridview) Button sửa Để thay đổi các thông tin điểm của học sinh Ghi chú Button xóa Khi bạn click vào button sửa sẽ hiện ra button Thực hiện cho phép bạn lưu lại các thông tin đã được sửa bên group box thông tin, sau khi sửa xong click button Back để quay lại 4 Button thêm Thêm điểm cho học sinh 6 Thoát Đóng form quản lí học sinh Điểm thi tốt nghiệp Tương tự như button sửa . sau khi nhập các giá trị cần thêm . lúc này button Thực hiện sẽ để lưu thông tin học sinh vào csdl Tải về bản full

Từ khóa » Sử Dụng Cơ Sở Dữ Liệu Quản Lý Học Sinh