Quản Lý Thông Tin - Tuyensinh@.
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ / Đại học / Ngành đào tạo / Các chương trình đào tạo chuẩn / Quản lý thông tin
Giới thiệu
Trường ĐHKHX&NV là đơn vị tiên phong tại Việt Nam đào tạo bài bản và hệ thống nguồn nhân lực quản trị thông tin. Đặc biệt, từ năm học 2019-2020, bên cạnh CTĐT Quản lý thông tin hệ chuẩn, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN sẽ chính thức mở thêm CTĐT Cử nhân chất lượng cao ngành Quản lý thông tin - hệ đào tạo thu phí theo chi phí đào tạo và đảm bảo chất lượng đáp ứng Thông tư 23/2014/TT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quản lý thông tin là một ngành khoa học liên ngành về tổ chức và khai thác thông tin và dữ liệu bao gồm: thu thập thông tin, xử lý thông tin, tổ chức thông tin, phân tích đánh giá và phân phối thông tin tới người dùng sao cho đạt hiệu quả cao nhất, nghĩa là cung cấp thông tin đúng nhu cầu, đúng đối tượng, đúng thời điểm và đúng phương tiện. Chương trình đào tạo chất lượng cao theo hướng xã hội hóa – tức là đào tạo theo nhu cầu của xã hội với chất lượng tiệm cận quốc tế. Chương trình được xây dựng trên cơ sở chương trình đào tạo của Trường Đại học Loughborough, Vương quốc Anh. Đặc điểm nổi bật của chương trình là chúng tôi áp dụng các phương pháp giảng dạy tiên tiến như proj- ect-based learning (học theo dự án), blended learning (phương pháp học tập hỗn hợp giữa dạy trên lớp và dạy trực tuyến); 100% môn học được ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy và học tập; tổ chức học kỳ doanh nghiệp trong suốt quá trình học; 30% môn học chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh. Cụ thể, học kỳ doanh nghiệp chiếm một lượng lớn trong chương trình, với 20 tín chỉ. Chúng tôi sẽ cố gắng đưa sinh viên đi thực tập tại doanh nghiệp từ sớm trong quá trình học tập để các em có khái niệm về hoạt động thực tế bên ngoài. Như vậy, khi quay trở về trường, do đã hiểu biết ít nhiều về môi trường doanh nghiệp, các em sẽ biết phải học thế nào để đáp ứng được yêu cầu thực tế công việc. Chúng tôi hy vọng, đến năm thứ 3, sau khi hoàn thành học kỳ thực tập lớn thì sinh viên đã đủ trưởng thành để định hướng công việc cho mình.
Chương trình đào tạo
Số TT | Tên học phần | Số tín chỉ |
---|---|---|
I | Khối kiến thức chung (không bao gồm học phần 7 và 8) | 16 |
1 | Triết học Mác - Lê nin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị Mác - Lê nin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
6 | Tiếng Anh B1 | 5 |
7 | Giáo dục thể chất | 4 |
8 | Giáo dục quốc phòng - an ninh | 8 |
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 32 |
II.1 | Các học phần bắt buộc (không bao gồm học phần 17) | 26 |
9 | Các phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 |
10 | Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 |
11 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 |
12 | Cơ sở văn hoá Việt Nam | 3 |
13 | Xã hội học đại cương | 3 |
14 | Tâm lí học đại cương | 3 |
15 | Lôgic học đại cương | 3 |
16 | Tin học ứng dụng | 3 |
17 | Kĩ năng bổ trợ | 3 |
II.2 | Các học phần tự chọn | 6/18 |
18 | Kinh tế học đại cương | 2 |
19 | Môi trường và phát triển | 2 |
20 | Thống kê cho khoa học xã hội | 2 |
21 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 |
22 | Nhập môn năng lực thông tin | 2 |
23 | Viết học thuật | 2 |
24 | Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng | 2 |
25 | Hội nhập quốc tế và phát triển | 2 |
26 | Hệ thống chính trị Việt Nam | 2 |
III | Khối kiến thức theo khối ngành | 27 |
III.1 | Các học phần bắt buộc | 18 |
27 | Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 | 4 |
28 | Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 | 5 |
29 | Khởi nghiệp | 3 |
30 | Thông tin học đại cương | 3 |
31 | Nhập môn quản trị thông tin | 3 |
III.2 | Các học phần tự chọn | 9/27 |
32 | Thư viện học đại cương | 3 |
33 | Người dùng tin và nhu cầu tin | 3 |
34 | Văn bản học | 3 |
35 | Nhập môn lập trình cơ bản | 3 |
36 | Quan hệ công chúng đại cương | 3 |
37 | Khoa học quản lý đại cương | 3 |
38 | Xã hội học truyền thông đại chúng và dư luận xã hội | 3 |
39 | Lưu trữ học đại cương | 3 |
40 | Đại cương về quản trị kinh doanh | 3 |
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 15 |
IV.1 | Các học phần bắt buộc | 9 |
41 | Phát triển nguồn lực thông tin | 3 |
42 | Biên mục mô tả thông tin | 3 |
43 | Quản lý thông tin theo môn ngành tri thức | 3 |
IV.2 | Các học phần tự chọn (chọn một trong hai định hướng sau): | 6 |
Định hướng kiến thức chuyên sâu của ngành | 6/15 | |
44 | Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu | 3 |
45 | Thông tin đa phương tiện | 3 |
46 | Nhập môn khoa học quản lý thông tin bằng ngoại ngữ | 3 |
47 | Các hệ thống hỗ trợ ra quyết định | 3 |
48 | Thông tin phục vụ lãnh đạo và quản lý | 3 |
Định hướng kiến thức liên ngành | 6/12 | |
49 | Đại cương về sở hữu trí tuệ | 3 |
50 | Tổ chức sự kiện | 3 |
51 | Văn hoá tổ chức | 3 |
52 | Các lý thuyết quản trị | 3 |
V | Khối kiến thức ngành | 53 |
V.1 | Các học phần bắt buộc | 18 |
53 | Xử lý thông tin 1 | 3 |
54 | Xử lý thông tin 2 | 3 |
55 | Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin | 3 |
56 | Sản phẩm và dịch vụ thông tin | 3 |
57 | Nhập môn khoa học dữ liệu | 3 |
58 | Nhập môn quản trị dự án | 3 |
V.2 | Các học phần tự chọn | 21/51 |
59 | Bảo mật và an toàn thông tin | 3 |
60 | Marketing trong môi trường số | 3 |
61 | Chính sách khoa học, công nghệ và đổi mới | 3 |
62 | Hệ thống thông tin quản lý | 3 |
63 | Truyền thông xã hội trong quản lý thông tin | 3 |
64 | Kỹ năng quản lý | 3 |
65 | Quản lý thông tin văn bản trong doanh nghiệp | 3 |
66 | Quản trị thông tin khách hàng | 3 |
67 | Quyền tác giả và quyền liên quan | 3 |
68 | Nhập môn xử lý dữ liệu định lượng | 3 |
69 | Hệ quản trị nội dung trực tuyến | 3 |
70 | Thiết kế và quản trị nội dung website | 3 |
71 | Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm | 3 |
72 | Dữ liệu lớn và trí tuệ doanh nghiệp | 3 |
73 | Truyền thông và ứng xử trong doanh nghiệp | 3 |
74 | Khai phá dữ liệu và phân tích mạng xã hội | 3 |
75 | Tiêu chuẩn hóa trong quản lý thông tin | 3 |
76 | Chính sách quản lý thông tin quốc gia | 3 |
V.3 | Thực tập và khóa luận tốt nghiệp | 14 |
77 | Thực tập thực tế | 4 |
78 | Thực tập tốt nghiệp | 5 |
79 | Khóa luận/ Dự án nghiên cứu cuối khóa | 5 |
Cơ hội nghề nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, cử nhân ngành Quản lý thông tin chất lượng cao có thể đảm nhận các vị trí công việc sau: Nhóm 1: Chuyên viên quản lý thông tin và hỗ trợ kinh doanh Chuyên viên quản lý thông tin (Information Management Specialist); Chuyên viên phân tích và thiết kế hệ thống thông tin (Information System Analyst) Chuyên viên tư vấn xây dựng hệ thống thông tin (Information System Consultant). Chuyên viên phân tích quản lý thông tin (Information Management Analyst) Chuyên viên phân tích thông tin (Information Analyst) Chuyên viên phân tích số liệu (Data Analyst) Chuyên viên phân tích SEO (Search Engine Optimization analyst) Chuyên viên quản trị nội dung website (Content Management Specialist) Chuyên viên quản lý thông tin và dữ liệu (Data & Information Management Officer) Chuyên viên quản lý hồ sơ và thông tin (Information and Records Management Governance Specialist) Nhân viên văn phòng (Administation Officer) Nhân viên hỗ trợ kinh doanh (Sale Assitant) Nhân viên hỗ trợ truyền thông (Public Relations Assitant) Nhân viên quản lý thông tin và phân tích kinh doanh (Business Analyst - Information Management) Nhóm 2: Chuyên gia quản trị thông tin Có thể trở thành Giám đốc thông tin trong các cơ quan, tổ chức hay doanh nghiệp (Chief Information Officer) Nhóm 3: Nhóm nghiên cứu và giảng viên Giảng viên, nhà nghiên cứu, tư vấn về lĩnh vực quản trị dữ liệu, thông tin và tri thức (Lecturer and Researcher) Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp: Có năng lực tự học suốt đời, học sau đại học ngành quản lý thông tin và các ngành có liên quan; Tham gia cộng đồng học thuật/chuyên môn ngành quản lý thông tin và các khoa học liên ngành như công nghệ thông tin, quản trị kinh doanh và khoa học quản lý.
Báo chí Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng Chính trị học Công tác xã hội Đông Nam Á học Đông phương học Hàn Quốc học Hán Nôm Khoa học quản lý Lịch sử Lưu trữ học Ngôn ngữ học Nhân học Nhật Bản học Quan hệ công chúng Quản lý thông tin Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành Quản trị khách sạn Quản trị văn phòng Quốc tế học Tâm lý học Thông tin - Thư viện Tôn giáo học Triết học Văn hóa học Văn học Việt Nam học Xã hội học Quản lý thông tin 1Bạn cần hỗ trợ tuyển sinh?Từ khóa » đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Ngành Marketing
-
Thông Tin Tổng Quan Các Ngành đào Tạo Bậc Đại Học
-
Tốp 5 Ngành Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM
-
Top 5 Ngành Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TP.HCM
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn - Tuyển Sinh ĐHQGHN
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQGHN
-
Nên Học Báo Chí ở HV Báo Chí & Tuyên Truyền Hay ĐH Khoa Học Xã ...
-
Khoa Học Xã Hội Nhân Văn Gồm Những Ngành Nào - Nam Seo
-
Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Gồm Những Ngành Nào? Cơ Hội Việc ...
-
Đại Học Quốc Gia Tp. HCM - NGÀNH BÁO CHÍ 1. Giới Thiệu Về Ngành
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Công Bố điểm ...
-
Tra Cứu điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn
-
Tìm Hiểu Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Là Gì? Cơ Hội Nghề Nghiệp?