QUẢN LÝ VỐN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

QUẢN LÝ VỐN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Squản lý vốncapital managementquản lý vốnquản lý nguồnquản trị nguồn vốnmoney managementquản lý tiềnquản lý vốnquản trị tiềnquản lý quỹmanaging capitalquản lý vốnfund managementquản lý quỹquản lý vốnmanage capitalquản lý vốn

Ví dụ về việc sử dụng Quản lý vốn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mỗi chiến lược rút luiphải bao gồm lối ra quản lý vốn.Every exit strategy must include a money management exit.Trách nhiệm quản lý vốn( mở tài khoản, chủ tài khoản…).Responsibility of fund management(account opening, account holders…).Mỗi chiến lược rút luiphải bao gồm lối ra quản lý vốn.Each exit strategy should contain a capital management exit.Phương pháp quản lý vốn tương tự như phương thức của một quỹ tiền.The management of Funds is similar to the way it is done in Mutual Funds..Quản lý tiền bạc là nghệ thuật quản lý vốn và rủi ro.Money management is the art of managing capital and risk.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từhệ thống quản lýlý do chính cơ quan quản lýbộ vi xử lýcông ty quản lýphần mềm quản lýkhả năng xử lýkhả năng quản lýthời gian xử lýlý do để tin HơnSử dụng với trạng từsắp xếp hợp lýxử lý song song quản lý tuyệt vời xử lý thích hợp Sử dụng với động từquản lý kinh doanh về quản lýhợp lý hóa xử lý thanh toán quản lý đầu tư tư vấn quản lýquản lý sản xuất quản lý thay đổi xử lý giao dịch tự quản lýHơnNhiều yếu tố quan trọng của quản lý vốn bắt nguồn từ giá trị quan trọng này.Many of the important aspects of money management proceed from this key value.Bên cạnh thời gian quản lý,các doanh nhân trẻ cũng thường quản lý vốn.Aside from mismanaging time,young entrepreneurs often also mismanage capital.Quản lý vốn, tài sản của công ty, tổ chức, chỉ đạo công tác kế toán trong toàn công ty;Managing capital and assets of the company, organization, directing the accounting of the company;Các nhà đầu tư sẽ tập trung vào việc giảm thiểu rủi ro vàsẽ chọn các đơn vị quản lý vốn có kinh nghiệm.Investors will focus on minimizing risk andwill select the unit experienced fund management.Quản lý vốn lưu động là một phần tinh túy của quản lý tài chính như một chủ đề.Working capital administration is a quintessential part of money related administration as a subject.Tuy nhiên, hầu hết mọi người không dành gần đủ thời gian tập trung vào phát triển hoặcthực hiện kế hoạch quản lý vốn.However, most traders don't spend enough time on elaborating orplanning the money management.Các tổ chức chuyên nghiệp đang quản lý vốn thay mặt cho các gia đình lớn và các nhà đầu tư chuyên nghiệp khác.Professional organizations who are managing capital on behalf of large family and other professional investors.Không ai có vốn không giới hạn vàđó là lý do vì sao quản lý vốn là điều bạn cần để tâm nhất.Nobody has an unlimited bankroll, and that's why bankroll management is your most important consideration.Tuy nhiên, hầu hết mọi người không dành gần đủ thời gian tập trung vào phát triển hoặcthực hiện kế hoạch quản lý vốn.Yet most people don't spend nearly enough time concentrating on developing orimplementing a money management plan.Nếu hệ thống của bạn không tốt, bạn vẫn sẽ mất tiền,bất kể quy tắc quản lý vốn của bạn có hiệu quả đến đâu.If your system isn't any good, you're still going to lose money,no matter how effective your money management rules are.Chủ tịch công ty đại diện cho công ty đối với thế giới bên ngoài và cũng trực tiếp lo việc nhận,phân bổ và quản lý vốn.The company's chairman represents the company to the outside world and is also directly concerned with obtaining,allocating and managing capital.Giao dịch thành công là một kết quả trực tiếp củatâm lý học kinh doanh và quản lý vốn, 20% là từ chiến lược/ hệ thống.Of trading successis a direct result of trading psychology and money management, 20% is from strategy/ system.Sức mạnh của các kỹ thuật quản lý vốn thảo luận trong bài viết này nằm trong khả năng của bạn để có thể phát triển tài khoản giao dịch của mình hiệu quả và bền vững.The power of the money management techniques discussed in this article lies in their ability to consistently and efficiently grow your trading account.Ông nói rằng có một sự khác biệt vốn có giữa nhà quản lýquỹ vĩ mô toàn cầu và quản lý vốn truyền thống.He says that there is an inherent difference between global strategies fund macro andtraditional equity managers.Michael Chekulaev thu hút sự chú ý đến quản lý vốn, đưa ra lời khuyên quan trọng về quản lý rủi ro, toàn diện cho thấy khái niệm về biến động.Mikhail Chekulaev pays attention to issues of capital management, gives important advice on risk management, comprehensively reveals the notion of volatility.Phần mềm Multi Account Managers( MAM) cung cấp cho những nhà giao dịch đẳng cấp vànhững nhà quản lý vốn với giao diện thân thiện người sử dụng.The Multi Account Managers(MAM)software provides professional traders and asset managers with an user friendly interface.Tôi muốn cung cấp cho bạn một cái nhìn chuyên nghiệp về quản lý vốn và xua tan một số lầm tưởng nổi tiếng khắp nơi trên thế giới kinh doanh liên quan đến các khái niệm về quản lý tiền bạc.I want to give you a professional perspective on money management and dispel some common myths floating around the trading world regarding the concept of money management..Thương nhân phải hiểu rằng bảo hiểm rủi ronên được xem chính xác hơn như là một phương pháp quản lý vốn hơn là một chiến lược kinh doanh.Trader has to understand that hedging shouldbe more accurately viewed as a method of capital management than as a one of trading strategies.Với nhiều năm kinh nghiệm quản lý vốn cho các ngân hàng, công ty bảo hiểm và quỹ hưu trí, chúng tôi mang đến một lựa chọn đầu tư chất lượng dựa trên các nguyên tắc đa dạng hóa và phân bổ tài sản.With a history of managing capital for banks, insurance companies and pension funds, we bring an institutional quality investment option based on the principles of diversification and asset allocation.Mỗi nhà đầu tư sẽ được yêu cầu hoàn thành bảng câu hỏi năng lựcnhà đầu tư trước khi nhà quản lý vốn chấp nhận thỏa thuận đăng ký.Each purchaser will be required to complete an investor qualificationquestionnaire prior to acceptance of the subscription agreement by the fund manager.Một ví dụ trong thị trường tài chính là chiến lược đầu tư được cho làkhông có rủi ro của quỹ phòng hộ Quản lý vốn dài hạn vào cuối những năm 1990 đã vượt khỏi tầm kiểm soát và suýt làm sập hệ thống tài chính toàn cầu.An example in the financial markets is how the supposedly risk-free investmentstrategy of the hedge fund Long Term Capital Management in the late 1990s spiraled out of control and nearly took down the global financial system.Với thế mạnh là nền tảng công nghệ hiện đại, khả năng giao dịch trực tuyến on- line, Vietcombank có thể hỗ trợquý Khách hàng trong công tác quản lý vốn bằng Dịch vụ quản lý vốn tập trung.Based on the strength in modern technology and online transaction capability,Vietcombank can assist Customers in fund management by Central fund management service.Các công việc tàichính doanh nghiệp bao gồm làm việc cho một công ty có khả năng tìm kiếm và quản lý vốn cần thiết để điều hành doanh nghiệp.Corporate finance jobsinvolve working for a company in the capacity of finding and managing the capital necessary to run the enterprise.Tập đoàn Cao su Việt Nam( VRG) có kế hoạch giảm bớt sản lượng do giá cao su giảm mạnh trên thị trường sau khi được chuyểngiao hoàn toàn cho Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước( CMSC).HÀ NỘI- The Vietnam Rubber Group(VRG) plans to reduce its output due to a sharp decrease in the price of rubber in the market after itis completely transferred to the Committee for State Capital Management(CMSC).Với thế mạnh là nền tảng công nghệ hiện đại, khả năng giao dịch trực tuyến on- line, Vietcombankcó thể hỗ trợ quý Khách hàng trong công tác quản lý vốn bằng Dịch vụ quản lý vốn tập trung.With the advantage of modern technology platform and online trading capabilities,Vietcombank can assist Customers in capital management with Centralized fund management services.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 171, Thời gian: 0.0243

Từng chữ dịch

quảndanh từquảnmanagementadministrationgovernancequảntính từadministrativetính từliphysicaldanh từreasonmanagementtrạng từlyvốndanh từcapitalequityfundcapvốntrạng từinherently S

Từ đồng nghĩa của Quản lý vốn

quản lý tiền capital management quản lý nguồn quản lý vòng đời sản phẩmquản lý website

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh quản lý vốn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sử Dụng Vốn Tiêng Anh Là Gì