Quân Sự – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các thuật ngữ liên quan đến quân sự
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (tháng 7/2022) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)

Quân sự theo nghĩa rộng: là lĩnh vực hoạt động đặc biệt của xã hội liên quan đến đấu tranh vũ trang, chiến tranh và quân đội hay các lực lượng vũ trang.

Quân sự theo nghĩa hẹp: là một trong những hoạt động cơ bản trong quân đội, cùng với các hoạt động khác như chính trị, hậu cần, kỹ thuật... tạo nên sức mạnh chiến đấu của quân đội.

Các thuật ngữ liên quan đến quân sự

[sửa | sửa mã nguồn]
Lính Liên Xô đứng gác bức tường Berlin năm 1990.
  • Lịch sử quân sự: là lịch sử về quá trình phát sinh, phát triển các hoạt động quân sự.
  • Học thuyết quân sự: là hệ thống quan điểm được chấp nhận trong một Nhà nước ở một thời kỳ nhất định về mục đích, tính chất của cuộc chiến tranh có thể xảy ra, về việc chuẩn bị và phương thức tiến hành cuộc chiến tranh đó.
  • Sức mạnh quân sự: là tổng thể lực lượng vật chất, tinh thần của một nhà nước (hay liên minh các nước) và khả năng huy động những lực lượng đó để đạt mục đích chiến tranh hoặc các nhiệm vụ khác.
  • Tư tưởng quân sự: là hệ thống các quan điểm về quân sự và các vấn đề có liên quan đến quân sự của cá nhân, giai cấp hoặc tổ chức nhất định.
  • Nghệ thuật quân sự: là hệ thống các quan điểm về quân sự và các vấn đề liên quan đến vấn đề về Chiến lược, chiến thuật, chiến dịch trong hoạt động quân sự của một tổ chức, tập đoàn quân.
  • Chính sách quân sự: là đường hướng của tập đoàn lãnh đạo và phương thức hoạt động của tập đoàn đó về mặt quân sự.
  • Khoa học quân sự: là khoa học nghiên cứu và phát triển về kỹ thuật, công nghệ, tâm lý, về các hiện tượng thực tế, hoàn thiện chúng để sử dụng trong chiến tranh, đặc biệt là trong các cuộc chiến đấu.
  • Kỹ thuật quân sự: là một ngành khoa học kỹ thuật nghiên cứu cơ bản và ứng dụng những thành tựu của khoa học vào thiết kế và chế tạo vũ khí và các phương tiện kỹ thuật chiến đấu và phòng thủ.
  • Hoạt động quân sự: là những hành động quân sự hoặc có mục đích quân sự như xây dựng các kế hoạch quân sự, tổ chức lực lượng vũ trang, phát động và tiến hành chiến tranh
  • Phi quân sự hóa

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Quân sự.
  • Cổng thông tin Quân sự
  • Chiến tranh
  • Quân đội
  • Danh sách vũ khí
  • Căn cứ quân sự

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề quân sự này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Quân_sự&oldid=69089988” Thể loại:
  • Sơ khai quân sự
  • Quân sự
Thể loại ẩn:
  • Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Tính Quân Sự Là Gì