Quan Trắc Không Khí Khu Vực Làm Việc Theo Quyết định 3733/2002 ...

Chuyển đến nội dung Quan trac khong khi khu vuc lam viec
Quan trắc không khí khu vực làm việc
QCVN PHÂN TÍCH NƯỚCQUAN TRẮC MÔI TRƯỜNGQuan trắc môi trường lao độngKiểm nghiệm thực phẩmTư vấn hồ sơ môi trườngSản xuất vi sinhĐào tạo kiểm nghiệm Quan trắc không khí khu vực làm việc

Quan trắc không khí khu vực làm việc đo môi trường có bị ô nhiễm

Quan trắc môi trường làm việc theo Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT về 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Giá trị giới hạn các hoá chất trong không khí vùng làm việc

đo môi trường có bị ô nhiễm
đo môi trường có bị ô nhiễm
STT Tên hoá chất (Phiên âm tiếng Việt) Tên hoá chất (Tiếng Anh) Công thức hoá học Trung bình 8 giờ (mg/m3)

(TWA)

Từng lần tối đa (mg/m3)

(STEL)

1 Acrolein Acrolein CH2CHCHO 0,25 0,50
2 Acrylamit Acrylic amide CH2CHCONH2 0,03 0,2
3 Acrylonitril Acrylonitrile CH2CHCN 0,5 2,5
4 Alyl axetat Allyl acetate C5H8O3 2
5 Amoniac Ammonia NH3 17 25
6 Amyl axetat Amyl acetate CH3COOC5H11 200 500
7 Anhydrit phtalic Phthalic anhydride C8H4O3 2 3
8 Anilin Aniline C6H5NH2 4 8
9 Antimon Antimony Sb 0,2 0,5
10 ANTU ANTU C10H7NHC(NH2)S 0,3 1,5
11 Asen và các hợp chất chứa asen Arsenic and compounds As 0,03
12 Asin Arsine AsH3 0,05 0,1
13 Atphan (bitum, nhựa đường) Asphalt 5 10
14 Axeton Acetone (CH3)2CO 200 1000
15 Axeton xyanohydrin Acetone cyanohydrin CH3C(OH)CNCH3 0,9
16 Axetonitril Acetonitrile CH3CN 50 100
17 Axetylen Acetylene C2H2 1000
18 Axit 2, 4 điclopheno – xyaxetic 2, 4 – D (Dichloro – phenoxyacetic acid) Cl2C6H3OCH2COOH 5 10
19 Axit 2, 4, 5 tricloro – phenoxyaxetic 2, 4, 5 – T (Trichloro – phenoxyacetic acid) C6 H2Cl3OCH2COOH 5 10
20 Axit axetic Acetic acid CH3COOH 25 35
21 Axit boric và các hợp chất Boric acid and compounds H2BO3 0,5 1
22 Axit Clohiđric Hydrochloric acid HCl 5 7,5
23 Axit formic Formic acid HCOOH 9 18
24 Axit metacrylic Methacrylic acid C4H6O2 50 80
25 Axit nitrơ Nitrous acid HNO2 45 90
26 Axit nitric Nitric acid HNO3               5 10
27 Axit oxalic Oxalic acid (COOH)2.2H2O 1 2
28 Axit phosphoric Phosphoric acid H3PO4 1 3
29 Axit  picric Picric acid HOC6H2(NO2)3 0,1 0,2
30 Axit sunfuric Sulfuric acid H2SO4 1 2
31 Axit thioglicolic Thioglycolic acid C2H4O2S 2 5
32 Axit tricloaxetic Trichloroacetic acid C2HCl3O2 2 5
33 Azinpho metyl Azinphos methyl C10H12O3 PS2N3 0,02 0,06
34 Aziridin Aziridine H2CNHCH2 0,02
35 Bạc Silver Ag 0,01 0,1
36 Bạc (dạng hợp chất) Silver compounds như Ag 0,01 0,03
37 Bari oxít Barium oxide BaO2 0,6 6
38 Benomyl Benomyl C14H18N4O3 5 10
39 Benzen Benzene C6H6 5 15
40 Benzidin Benzidine NH2C6H4C6H4NH2 0,008
41 Benzonitril Benzonitrile C7H5N 1
42 Benzopyren Benzopyrene C20H12 0,0001 0,0003
43 (o, p) Benzoquinon (o, p) Benzoquinone C6 H4O2 0,4 1,0
44 Benzotriclorua Benzotrichloride C7H5 Cl3 0,2
45 Benzoyl peroxit Benzoyl peroxide C14H10O4                 5
46 Benzyl clorua Benzylchloride C6H5CH2 Cl 0,5
47 Beryli và các hợp chất Beryllium and compounds Be 0,001
48 Biphenyl clo hoá Polychlorinated biphenyls C12H10-xCx 0,01 0,02
49 Bo triflorua Boron trifluoride BF3 0,8 1
50 Brom Bromine Br2 0,5 1
51 Brom etan Bromoethane C2H5Br 500 800
52 Bromometan Bromomethane CH3Br 20 40
53 Brompentaflorua Bromine pentafluoride BrF5 0,5 1
54 1,3-Butađien 1,3-Butadiene CH2CHCHCH2 20 40
55 Butylaxetat Butyl acetate CH3 COO[CH2]3 CH3 500 700
56 Butanol Butanols CH3(CH2)3 OH 150 250
57 Cađimi octa đecanoat Octa decanoic acid, cadmium C36H72O4Cd 0,04 0,1
58 Cađimi và các hợp chất Cadmium and compounds Cd 0,01 0,05
59 Cabon đioxit Carbondioxide CO2 900 1800
60 Cacbon đisunfua Carbon disulfide CS2 15 25
61 Cacbon monoxit Carbonmonoxide CO 20 40
62 Cacbon tetraclorua Carbontetrachlorie CCl4 10 20
63 Cacbonfuran Carbofuran C17H15O3N 0,1
64 Cacbonyl florua Carbonyl fluoride COF2 5 13
65 Canxi cacbonat Calcium carbonate CaCO3                 10
66 Canxi cromat Calcium chromate CaCrO4 0,05
67 Canxi hydroxit Calcium hydroxyde Ca(OH)2 5
67 Canxi oxit Calcium oxide CaO 2 4
69 Canxi silicat Calcium silicate CaSiO3 10
70 Canxi sunphat đihyđrat Calcium sulfate dihydrate CaSO4.2H2O 6
71 Canxi xyanamit Calcium cyanamide C2CaN2 0,5 1,0
72 Caprolactam (bụi) Caprolactam (dust) C6H11NO 1 3
73 Caprolactam (khói) Caprolactam (fume) C6H11NO 20
74 Captan Captan C9H8 Cl3NO2S 5
75 Carbaryl Carbaryl C10H7O O CNHCH3 1 10
76 Catechol Catechol C15H14O6 20 45
77 Chì tetraetyl Lead tetraethyl Pb(C2H5)4 0,005 0,01
78 Chì và các hợp chất Lead and compounds Pb 0,05 0,1
79 Clo Chlorine Cl2 1,5 3
80 Clo axetaldehyt Chloroacetaldeh-yde ClCH2CHO 3
81 Clo đioxit Chlorine dioxide ClO2 0,3 0,6
82 Cloaxetophenon Chloroacetophe-none C6H5COCH2Cl 0,3
83 Clobenzen Chlorobenzene C6H5Cl 100 200
84 1- Clo – 2, 4 – đinitrobenzen 1- Chloro – 2,4 -dinitro – benzene C6H3ClN2O4 0,5 1
85 Clonitrobenzen Chloronitrobenzene C6H4ClNO2 1 2
86 Clopren Chloroprene CH2CClCHCH2 30 60
87 1- Clo 2-propanon 1- Chloro 2 – propanone C3H5ClO 3
88 Clorofom Chloroform CHCl3 10 20
89 Cloropicrin Chloropicrin CCl3NO2 0,7 1,4
90 3 – Clopropen 3-Chloropropene C2H5Cl 1 2
91 Clotrifloetylen Chlorotrifluoroethy-lene C2ClF3 5
92 Coban và hợp chất Cobalt and compounds Co 0,05 0,1
93 Cresol Cresol C7H8O 5 10
94 Crom VI oxit Chromium trioxide CrO3 0,05 0,1
95 Crom (III)

(dạng hợp chất)

Chromium (III) compounds Cr+3 0,5
96 Crom (IV)

(dạng hợp chất)

Chromium (VI) compounds Cr+4 0,05
97 Crom (VI)

(dạng hoà tan trong nước)

Chrom (VI) compound (water soluble) Cr+6 0,01
98 Crotonalđehyt Crotonaldehyde CH3CHCHCHO 5 10
99 Cumen Cumene C6H5CH(CCH3)2 80 100
100 Dầu khoáng (sương mù) Mineral (mist) 5 10
101 Dầu mỏ Petroleum

distillates (naphta)

1600
102 Dầu thông Turpentine C10H16 300 600
103 Dầu thực vật (dạng sương) Vegetable oil mist 10
104 Điamin 4, 4’ điphenylmetan Diamino 4, 4’-diphenyl methane NH2C6H4C6H4NH2 0,8
105 Đimetyl-1,2-dibrom-2, 2-diclo etyl phosphat Dimethyl – 1, 2 – dibromo – 2,2 – dichlorethyl phosphate (Naled) (CH3O)2POOCHBrCBrCl2 3 6
106 Dung môi cao su Rubber solvent 1570
107 Dung môi stoddard Stoddard solvent (White spirit) 525
108 Đá talc, hoạt thạch (bụi hô hấp) Soapston 3MgO.4SiO2.H2O 3
109 Đá talc, hoạt thạch (chứa 1% quartz) Soapstone 3MgO.4SiO2.H2O 6
110 Đecalin Decalin C10H18 100 200
111 Đemeton Demeton C8H19O3PS2 0,1 0,3
112 Điazinon Diazinon C12H21N2O3PS 0,1 0,2
113 Điboran Diborane B2H6 0,1 0,2
114 1,2-Đibrom-3-clo-propan 1,2 – Dibromo – 3 chloro – propane C3H5Br2Cl 0,01
115 Đibutyl phtalat Dibutyl phthalate C6H4(CO2C4H9)2 2 4
116 Đicloaxetylen Dichloroacetylene ClCCCl 0,4 1,2
117 Điclobenzen Dichlorobenzene C6H4Cl2 20 50
118 Đicloetan Dichloroethane CH3CHCl2 4 8
119 1,1-Đicloetylen 1,1- Dichloroethylene C2H2Cl2 8 16
120 Đicloetylen

(1,2; Cis; Trans)

Dichloroethylene (1,2; Cis; Trans) C2H2Cl2 790 1000
121 Điclometan Dichloromethane CH2Cl2 50 100
122 1,2-Điclopropan 1,2- Dichloropropan C3H6Cl2 50 100
123 Điclopropen Dichloropropene C3H4Cl2 5
124 Điclostyren Dichlorostyrene C8H6Cl2 50
125 Điclovos Dichlorvos (CH3O)2PO2CHCCl2 1 3
126 Đicrotophos Dicrotophos C8H16NO5P 0,25
127 Đimetyl amin Dimethylamine C2H7N 1 2
128 Đimetylfomamit Dimethyl formamide (CH3)2NCHO 10 20
129 1,1 – Dimetylhyđrazin 1,1 Dimethyl hydrazine (CH3)2 NNH2 0,2 0,5
130 Đimetyl phenol Dimethyl phenol C8H10O 2
131 Đimetyl sufat Dimethyl sulfate (CH3)2SO4 0,05 0,1
132 Đimetyl sunfoxit Dimethyl sulfoxide C2H6OS 20 50
133 Đinitrobenzen Dinitrobenzene C7H6N2O4 1
134 Đinitrotoluen (DNT) Dinitrotoluene (DNT) C6 H5CH3(NO2)2 1 2
135 Đioxathion Dioxathion C12 H26O6P2S4 0,2
136 Điquat đibromua Diquat Dibromide C12 H12N2.2Br 0,5 1
137 1,4 – Đioxan 1,4-Dioxane OCH2CH2OCH2CH2 10
138 Đồng (bụi) Copper (dust) Cu 0,5 1
139 Đồng (hơi, khói) Copper (fume) Cu 0,1 0,2
140 Đồng (dạng hợp chất) Copper compounds Cu 0,5 1
141 Enđosunfan Endousulfan C9H6Cl6O3S 0,1 0,3
142 2, 3 – Epoxy 1 – propanol 2, 3 – Epoxy 1 – propanol C3H6O2 1 5
143 EPN EPN (o – ethyl – o – paranitrophenyl – phosphonothioate) C18H14NO4PS 0,5
144 Etanolamin Ethanolamine NH2C2H4OH 8 15
145 Ete điglyxiđyl Diglycidyl ether C6H10O3 0,5
146 Ete cloetyl Chloroethyl ether C4H8Cl2O 2
147 Ete clometyl Chloromethyl ether (CH2Cl)2O 0,003 0,005
148 Ete etyl Ethyl ether C2H5OC2H5 1000 1500
149 Ete isopropyl Isopropyl glycidyl ether (CH3)2CHOCH(CH3)2 200 300
150 Ete resorcinol monometyl Resorcinol monomethyl Ether C7H8O2 5
151 Etyl-amin Ethylamine CH3CH2NH2 18 30
152 Etylen Ethylene C2H4 1150
153 Etyl mercaptan Ethanethiol

(Ethylmercaptan)

C2H5SH 1 3
154 Etylenđibromua Ethylene dibromide BrCH2 CH2Br 1
155 Etylen glycol (son khí, hạt, mù sương) Ethylene glycol 10 20
156 Etylen glycol (hơi) Ethylene glycol C2H6O2 60 125
157 Etylen glycol đinitrat Ethylene glycol dinitrate C2H4(O2NO)2 0,3 0,6
158 Etylen oxit Ethylene oxide C2H4O 1 2
159 Etylen perclorua Perchloroethylene C2Cl4 70 170
160 Etyliđen norbornen Ethylidene norbornene C9H12 20
161 Fensunfothion Fensulfothion C11H17O4PS2 0,1
162 Fenthiol Fenthiol C10H15O3PS2 0,1
163 Flo Fluorine F2 0,2 0,4
164 Florua

(các hợp chất F)

Fluorides 1 2
165 Fomalđehyt Formaldehyde HCHO 0,5 1
166 Fomanit Formamide HCONH2 15 30
167 Fufural Furfural C4H3OCHO 10 20
168 Fufuryl alcol Furfuryl alcohol C5H6O2 20 40
169 Hắc ín than đá (hơi) Coal Tar pitch volatiles 0,1
170 Halothan Halothane C2HBrClF3 8 24
171 Hỗn hợp của etan thuỷ ngân (II) Clorua và linđan Mekuran (mixture of ethylmer cuirc chloride and lindane) 0,005
172 Heptaclo Heptachlor (iso) C10H5Cl7 0,5 1,5
173 Heptan (tất cả các đồng phân) Heptan C7H14 800 1250
174 Hexaclo benzen Hexachlorobenzene C6Cl6 0,5 0,9
175 Hexaclo 1,3 – butadien Hexachloro 1,3-butadiene C4Cl6 0,005
176 1, 2, 3, 4, 5, 6 – Hexacloxyclohexan 1, 2, 3, 4, 5, 6 – hexachloro-cyclohexane C6H6Cl6 0,5
177 Hexacloxyclopentađien Hexachlorocyclopen-tadiene C5Cl6 0,01 0,1
178 Hexaflo axeton Hexafluoroacetone (CF3)2CO 0,5 0,7
179 Hexaflopropen Hexafluoropropene C6F6 5
180 n-Hexan n – Hexane C6H6 90 180
181 Hyđrazin (và hyđrazine hyđrate, hyđrazine sunfate) Hyrazine H4N2 0,05 0,1
182 Hydrocacbon mạch thẳng (1 – 10 C) Hydrocarbons (1 – 10 C) 300
183 Hyđro florua Hydrogen fluoride HF 0,1 0,5
184 Hyđro phosphit Hydrogen phosphide H3P 0,1 0,2
185 Hyđro selenua Hydrogen selenide H2Se 0,03 0,1
186 Hyđro sunfua Hydrogene sulfide H2S 10 15
187 Hyđro xyanua Hydrogen cyanide HCN 0,3 0,6
188 Hyđroxyt kiềm Hydroxydes (alkaline) (Alkali hydroxide) 0,5 1
189 Hydroquinon Hydroquinone ( 1,4 – Dihydroxybenzene) C6H6O2 0,5 1,5
190 Iođo metan Iodomethane CH3I 1 2
191 Iođofom Iodoform CHI3 3 10
192 Iot Iodine I2 1 2
193 Isopropyl glyxidyl ete Isopropyl glycidyl ether (CH3)2C2H2O(CH3)2 240 360
194 Isopropyl nitrat Isopropyl nitrate C3H7NO2 20 40
195 Kali cyanua Potassium cyanide KCN 5 10
196 Khói hàn Welding fumes 5
197 Khí dầu mỏ Petroleum gas (liquefied) 1800 2250
198 Kẽm Clorua Zinc chloride ZnCl2 1 2
199 Kẽm cromat Zinc Chromate CrO4Zn 0,01 0,03
200 Kẽm florua Zinc fluoride F2Zn 0,2 1
201 Kẽm oxit (bụi, khói) Zinc oxide (dust, fume) ZnO 5 10
202 Kẽm phosphua Zinc phosphide P2Zn3 0,1
203 Kẽm stearat (bụi tổng số) Zinc stearate (inhalable dust) Zn(C18H35O2)2 10 20
204 Kẽm stearat (bụi hô hấp) Zinc stearate (respirable dust) Zn(C18H35O2)2 5
205 Kẽm sunfua Zinc sulfide ZnS 5
206 Long não Camphor C10H16O 2 6
207 Magie oxit Magnesium oxide MgO 5 10
208 Malathion Malathion C10H19O6PS2 5
209 Mangan và các hợp chất Manganese and compounds Mn 0,3 0,6
210 Metalyl Clorua Methallyl chloride C4H7Cl 0,3
211 Metan thiol Methane thiol CH4S 1 2
212 Metoxyclo Methoxychlor Cl3CCH(C6H4OCH3)2 10 20
213 Metyl acrylat Methyl acrylate CH2CHCOOCH3 20 40
214 Metyl acrylonitril Metyl  acrylonitrile CH2C(CH3)CN 3 9
215 2- Metylaziridin 2 – Methyl aziridine C8H16N2O7 5
216 Metyl amin Methylamine CH5N 5 24
217 Metyl axêtat Methyl acetate CH3COOCH3 100 250
218 Metyl etyl xeton Methyl ethyl keton C4H8O 150 300
219 2- Metylfuran 2 – Methyl furan C5H6O 1
220 Metyl hydrazin Methyl hydrazine CH3NHNH2 0,08 0,35
221 Metyl mercaptan Methyl mercaptan CH3SH 1 2
222 Metyl meta crylat Methyl methacrylate CH2C(CH3)COOCH3 50 150
223 Metyl silicat Methyl silicate C4H12O4Si 6
224 Mevinphos Mevinphos C7H13O6Pi 0,1 0,3
225 Monocrotophos Monocrotophos C7H14NO5P 0,25
226 Muối sắt Ferric salt (as Fe) 1 2
227 Muội than Carbon black C 3,5 7
228 Nalet Naled (CH3O)2P(O) OCHBrCBrCl2 3 6
229 Naphtalen Naphthalene C10H8 40 75
230 Naphtalen đã clo hoá Chlorinated naphthalenes 0,2 0,6
231 Natri bisulfit Sodium bisulfite NaHSO3 5
232 Natri borat Sodium borate Na2B4O7 1
233 Natri cyanua Sodium cyanide NaCN 5 10
234 Natri floaxetat Sodium fluoroacetate FCH2COONa 0,05 0,1
235 Natri metabisunfit Sodium metabisulfite (Disodium pyrosulfite) Na2S2O5 5
236 Natri nitrua Sodium azide NaN3 0,2 0,3
237 Neopren Neoprene C4H5Cl 10 30
238 Nhôm và hợp chất Aluminum and compounds Al 2 4
239 Nicotin Nicotine C10H14N2 0,5 1
240 Niken và các dạng hợp chất (hoà tan) Nickel and compounds (soluble) Ni 0,05 0.25
241 Niken (II, III) oxit Nickel monoxide NiO, Ni2O3 0,1
242 Niken cacbonyl Nickel carbonyl C4NiO4 0,01 0,02
243 Nitơ đioxit Nitrogen dioxide NO2 và N2O4 5 10
244 Nitơ mono oxit Nitrogen monoxide NO 10 20
245 Nitơ triflorua Nitrogene trifluoride NF3 30 45
246 Nitro benzen Nitrobenzene C6H5NO2 3 6
247 1- Nitro butan 1- Nitrobutane CH3(CH2)3NO2 30
248 Nitro etan Nitro ethane C2H5NO 30
249 Nitro metan Nitromethane CH3NO2 30
250 1- Nitropropan 1-Nitropropane CH3(CH2)2NO2 30 60
251 Nitro toluen Nitrotoluene CH3C6H4NO2 11 22
252 Nitroglyxerin Glycerol trinitrate (Nitroglycerine) CH2NO3CHNO3CH2NO3[C3H5(NO3)3] 0,5 1
253 2 – Nitropropan 2-Nitropropane CH3(CH2)2NO2 18
254 Octan (tất cả các đồng phân) Octane C10H22 900 1400
255 Osmi tetroxit Osmium tetroxide OsO4 0,002 0,003
256 Ozon Ozone O3 0,1 0,2
257 Paraquat Paraquat (CH3(C5H4N)2CH3).2Cl 0,1 0,3
258 Parathion Parathion (C2H5O)2PSOC6H4NO2 0,05 0,1
259 Pentaboran Pentaborane B5H9 0,01 0,02
260 Penta clorophenol Pentachlorophenol C6Cl5OH 0,2 0,4
261 Percloryl florua Perchloryl fluoride ClO3F 14 25
262 Phenol Phenol C6H5OH 4 8
263 Phenyl hyđrazin Phenyl hydrazine C6H5 NHNH2 1 2
264 Phenyl isoxyanat Phenyl isocxyanate C7H5NO 0,02 0,05
265 Phenylen điamin Phenylene diamine C6H8N2 0,1 0,2
266 Phenylphosphin Phenyl phosphine C6H7P 0,25
267 Phorat Phorate (C2H5O)2P(S)SCH2S-C2H5 0,05 0,2
268 Phosgen Phosgene COCl2 0,2 0,4
269 Phosphin Phosphine PH3 0,1 0,2
270 Phospho (trắng, vàng) Phosphorus(White, yellow) P4 0,03 0,1
271 Phospho oxyclorua Phosphoruos oxy chloride POCl3 0,6 1,2
272 Phospho triclorua Phosphorus trichloride PCl3 1 2
273 Phosphopentaclorua Phosphorous pentachloride PCl5 1 2
274 Picloram (iso) Picloram (iso) 10 20
275 Propoxur Propoxur CH3NHCOOC6H4OCH(CH3)2 0,5 1,5
276 n-Propyl axetat n-Propylacetat CH3COOCH2CH2CH3 200 600
277 b-Propiolacton b-Propiolactone C3H4O2 1 2
278 Propylenimin Propylenimine C3H­7N 5
279 Pyrethrin Pyrenthrin C21H28O3 5 10
280 Pyriđin Pyridine C5H5N 5 10
281 Quinon Quinone C6H4O2 0,4 12
282 Resorcinol Resorcinol (1,3 – Dihydroxybenze) C6H6O2 45 90
283 Rượu alylic Allyl alcohol CH2CHCH2OH 3 6
284 Rượu etylic Ethanol CH3(CH­2)OH 1000 3000
285 Rượu fufuryl Furful alcohol C5H6O2 20 40
286 Rượu metylic Methanol CH3OH 50 100
287 Rượu n – amylic n – Amyl alcohol CH3(CH2)4OH 100 200
288 Rượu propylic Propanol CH3(CH2)2OH 350 600
289 Rượu propargyl Propargyl alcohol HCCCH2OH 2 6
290 Rotenon Rotenone (Derris) C23H22O6 5 10
291 Sáp parafin (khói) Paraffin wax 1 6
292 Sắt (III) oxit (bụi, khói) Ferric oxide (dust, fume) Fe2O3 5 10
293 Sắt cacbonyl Iron carbonyl C5FeO­5 0,08 0,1
294 Selen và các hợp chất Selenium and compounds Se 0,1 1
295 Senlen đioxit Selenium dioxide O2Se 0,1
296 Stibin (antinon hyđrua) Stibine SbH3 0,2 0,4
297 Strychnin Strychnine C21H22N­2O2 0,15 0,3
298 Selen hexaflorua Selenium hexafluoride SeF6 0,2
299 Silan Silane H2Si 0,7 1,5
300 Stearat Stearates   10
301 Styren Styrene C6H5CH CH2 85 420
302 Sunfua clorua Sulfur chloride S2Cl2 5 10
303 Sunfua đioxit Sulfur dioxide SO2 5 10
304 Sunfuryl florua Sunfuryl fluoride F2SO­2 20 40
305 Sunfua tetraflorua Sulfur tetrafluoride SF4 0,4 1
306 Telu Tellurium Te 0,01
307 Telu hexaflorua Tellurium hexafluoride F6Te 0,1
308 Tetracloetylen Tetrachloroethylene C2CL4 60
309 1,1,7,7 Tetracloheptan 1,1,7,7 Tetrachloroheptane C7H12Cl4 1
310 Tetra etyl pyrophosphat Tetraethyl pyrophosphate C8H20O7P2 0,05 0,2
311 Tetralin Tetralin C10 H12 100 300
312 Tetrametyl sucxinonitril Tetramethyl succinonitrile (CH3)2C2(CN)2(CH3)2 3 6
313 Tetranitrometan Tetranitromethane CH3(NO2)4 8 24
314 Thiếc (hữu cơ) Tin (organic) Sn 0,1 0,2
315 Thiếc (vô cơ) Tin (inorganic) Sn 1 2
316 Thiếc oxit Tin oxide SnO2 2
317 Thionyl chlorua Thionyl Chloride Cl2OS 5
318 Thiophenol Benzenethiol C6H6S 2
319 Thuỷ ngân hữu cơ Mercury compounds (organic) Hg 0,01 0,03
320 Titan Titanium Ti 10
321 Thiram Thiram (CH3)2 (SCSN)2 (CH3)2 5 10
322 Thuốc lá (bụi) Tobacco (dust) 2 5
323 Thuỷ ngân và hợp chất thuỷ ngân vô cơ Mercury and compounds (inorganic) Hg 0,02 0,04
324 Titan đioxit (bụi hô hấp) Titanium dioxide (respirable dust) TiO2 5
325 Titan đioxit (bụi tổng số) Titanium dioxide (inhalable dust) TiO2 6 10
326 Toluen Toluene C6H5CH3 100 300
327 Toluen điisoxyanat Toluene diisocyanate C9H6N2O2 0,04 0,07
328 (m-, o-, p-) Toluiđin  (m-, o-, p-) Toluidine CH3C6H4NH2 0,5 1
329 Tribrom metan Tribromometan CHBr3 5 15
330 Tributyl phosphat Tributyl phosphate C12H27O4P 2,5 5
331 Tricloetan Trichloroethane C2H3Cl3 10 20
332 Tricloetylen Trichloroethylene C2HCl3 20 40
333 Trinitrobenzen Trinitrobenzene C6H3(NO2)3 1,0
334 Triclo nitrobenzen Trichloro nitrobenzene C6H2Cl3NO2 1,0
335 2, 4, 6 – Trinitrotoluen (TNT) 2, 4, 6 – Trinitrotoluene CH3C6H2(NO2)3 0,1 0,2
336 Tritolyl phosphat Tritolyl phosphate C21H21O4P 0,1 0,2
337 Urani và hợp chất Uranium and compounds U 0,2
338 Vanadi pentoxit (bụi hô hấp, khói) Vanadium penta oxide V2O5 0,05 0,1
339 Vanadi Vanadium V 0,5 1,5
340 Vinyl axetat Vinyl acetate CH2CHOOCCH3 10 30
341 Vinyl bromua Vinyl bromide CH2CBr 20 40
342 Vinyl clorua Vinyl chloride C2H3Cl 1 5
343 Vinyl xyclohexenđioxit Vinyl cyclohexene dioxide (930) C8H12O2 60 120
344 Warfarin Warfarine C19H16O4 0,1 0,2
345 Wofatox Wofatox C8H10NO5PS 0,1 0,2
346 Xăng Petrol (Petrol distillates, gazonline) 300
347 Xenluloza

(bụi tổng số)

Cellulose (inhalable dust) 10 20
348 Xenluloza

(bụi hô hấp)

Cellulose (respirable dust) 5
349 Xesi hydroxit Cesium hydroxide CsOH 2
350 Xyanogen Cyanogene NCCN 4 20
351 Xyanogen clorua Xyanogene chloride ClCN 0,3 0,6
352 Xyanua Cyanides CN(K, Na) 0,3 0,6
353 Xyclohexan Cyclohexane C6H12 500 1000
354 Xyclohexanol Cychlohexanol C6H11OH 100 200
355 Xylen Xylene C6H4(CH3)2 100 300
356 Xyliđin Xylidine (CH­3)2C6H3NH2 5 10

TRÊN ĐÂY LÀ CÁC THÔNG SỐ VỀ KHÍ ĐỘC TRONG MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC QUY ĐỊNH THEO QUYẾT ĐỊNH 3733/2002/QĐ-BYT DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Để nhận tư vấn các thông số phù hợp với điều kiện cơ sở sàn xuất kinh doanh/ môi trường xung quanh vui lòng liên hệ 0287 308 6678

QCVN XIN HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH HÀNG.

CÔNG TY CP KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN QCVN VIỆT NAM

Trung tâm: 67/2/8 Đường số 5, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Hotline: 0944171661 – Điện thoại: 0287 308 6678

Email: info@qcvn.com.vn

Gửi báo giá theo yêu cầu Đóng cửa sổ

Người liên hệ

Công ty

Địa chỉ Công ty

Số điện thoại

Email

Các chỉ tiêu/ báo cáo yêu cầu

Δ

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Tổng quan
    • Tầm nhìn – Giá trị cốt lõi – Sứ mệnh
    • Năng lực phòng thí nghiệm
    • Các chứng chỉ công nhận
    • Sơ đồ tổ chức
  • Dịch vụ
    • Phân tích nước
    • Quan trắc môi trường
    • Quan trắc môi trường lao động
    • Kiểm nghiệm thực phẩm
    • Tư vấn hồ sơ pháp lý môi trường cho Doanh Nghiệp
    • Sản phẩm vi sinh
    • Đào tạo phân tích thí nghiệm
  • Sản phẩm
    • THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
    • THIẾT BỊ CHO THUÊ
    • MÁY ĐO NHANH
    • MÁY ĐÃ QUA SỬ DỤNG
    • DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
    • VẬT TƯ TIÊU HAO
    • THIẾT BỊ TRỰC TIẾP SẢN XUẤT
    • TẢO
      • TẢO GIỐNG
      • THIẾT BỊ NUÔI TẢO
      • TẢO THÀNH PHẨM
    • VI SINH
  • Báo giá
  • Tin tức
  • Hỏi đáp
    • Thông tin gửi mẫu
    • Hướng dẫn gửi mẫu kiểm nghiệm
    • Luật, Quy định, Quy chuẩn
    • Chi phí – Thanh toán
    • Điều kiện giao dịch chung
    • Phản hồi – Góp ý
  • Liên hệ
  • Tìm kiếm:

Messenger

Từ khóa » Tieu Chuan 3733