Quản Trị Viên Hệ Thống – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các lĩnh vực liên quan
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • 4 Đọc thêm
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Người duy trì và vận hành hệ thống máy tính và/hoặc mạngBản mẫu:SHORTDESC:Người duy trì và vận hành hệ thống máy tính và/hoặc mạng
Quản trị kinh doanh
 • Công ty  • Doanh nghiệp  • Tập đoàn
Nhân cách pháp lý · Nhóm công ty

 · Tổng công ty  · Công ty cổ phần  · Công ty trách nhiệm hữu hạn  · Công ty hợp danh  · Doanh nghiệp nhà nước  · Doanh nghiệp tư nhân  · Hợp tác xã

 · Hộ kinh doanh cá thể
Quản trị công ty · Đại hội cổ đông

 · Hội đồng quản trị  · Ban kiểm soát

 · Ban cố vấn
Chức danh công ty · Chủ tịch hội đồng quản trị

 · Tổng giám đốc điều hành/Giám đốc điều hành  · Giám đốc tài chính  · Giám đốc công nghệ thông tin  · Giám đốc nhân sự  · Giám đốc kinh doanh/Giám đốc thương hiệu

 · Giám đốc công nghệ/Giám đốc sản xuất
Kinh tế · Kinh tế hàng hóa

 · Kinh tế học công cộng  · Kinh tế học hành vi  · Kinh tế học lao động  · Kinh tế học phát triển  · Kinh tế học quản trị  · Kinh tế học quốc tế  · Kinh tế hỗn hợp  · Kinh tế kế hoạch  · Kinh tế lượng  · Kinh tế môi trường  · Kinh tế mở  · Kinh tế thị trường  · Kinh tế tiền tệ  · Kinh tế tri thức  · Kinh tế vi mô  · Kinh tế vĩ mô  · Phát triển kinh tế

 · Thống kê kinh tế
Luật doanh nghiệp · Con dấu

 · Hiến pháp công ty  · Hợp đồng  · Khả năng thanh toán của công ty  · Luật phá sản  · Luật thương mại  · Luật thương mại quốc tế  · Sáp nhập và mua lại  · Thừa kế vĩnh viễn  · Thực thể pháp lý  · Tội phạm công ty  · Tố tụng dân sự

 · Trách nhiệm pháp lý của công ty
Tài chính · Báo cáo tài chính

 · Bảo hiểm  · Bao thanh toán  · Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt  · Giao dịch nội bộ  · Lập ngân sách vốn  · Ngân hàng thương mại  · Phái sinh tài chính  · Phân tích báo cáo tài chính  · Phí giao dịch  · Rủi ro tài chính  · Tài chính công  · Tài chính doanh nghiệp  · Tài chính quản lý  · Tài chính quốc tế  · Tài chính tiền tệ  · Thanh lý  · Thanh toán quốc tế  · Thị trường chứng khoán  · Thị trường tài chính  · Thuế  · Tổ chức tài chính  · Vốn lưu động

 · Vốn mạo hiểm
Kế toán · Kế toán hành chính sự nghiệp

 · Kế toán quản trị  · Kế toán tài chính  · Kế toán thuế  · Kiểm toán

 · Nguyên lý kế toán
Kinh doanh · Dự báo trong kinh doanh

 · Đạo đức kinh doanh  · Hành vi khách hàng  · Hệ thống kinh doanh  · Hoạt động kinh doanh  · Kế hoạch kinh doanh  · Kinh doanh quốc tế  · Mô hình kinh doanh  · Nguyên tắc đánh giá kinh doanh  · Nghiệp vụ ngoại thương (Thương mại quốc tế)  · Phân tích hoạt động kinh doanh  · Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh  · Quá trình kinh doanh

 · Thống kê kinh doanh
Tổ chức · Kiến trúc tổ chức

 · Hành vi tổ chức  · Giao tiếp trong tổ chức  · Văn hóa của tổ chức  · Mâu thuẫn trong tổ chức  · Phát triển tổ chức  · Kỹ thuật tổ chức  · Phân cấp tổ chức  · Mẫu mô hình tổ chức  · Không gian tổ chức

 · Cấu trúc tổ chức
Xã hội · Khoa học Thống kê

 · Marketing  · Nghiên cứu thị trường  · Nguyên lý thống kê  · Quan hệ công chúng  · Quản trị học  · Tâm lý quản lý  · Phương pháp định lượng trong quản lý

 · Thống kê doanh nghiệp
Quản lý · Định hướng phát triển

 · Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp (Hệ thống thông tin quản lý)  · Kinh doanh điện tử  · Kinh doanh thông minh  · Phát triển nhân lực  · Quản lý bán hàng  · Quản lý bảo mật  · Quản lý cấu hình  · Quản lý công nghệ  · Quản lý công suất  · Quản lý chất lượng  · Quản lý chiến lược  · Quản lý chuỗi cung cấp  · Quản lý dịch vụ  · Quản lý dự án (Quản lý đầu tư)  · Quản lý giá trị thu được  · Quản lý hạ tầng  · Quản lý hồ sơ  · Quản lý khôi phục  · Quản lý mạng  · Quản lý mâu thuẫn  · Quản lý môi trường  · Quản lý mua sắm  · Quản lý năng lực  · Quản lý nguồn lực  · Quản lý người dùng  · Quản lý nhân sự (Quản lý tổ chức)  · Quản lý phát hành  · Quản lý phân phối  · Quản lý quan hệ khách hàng  · Quản lý rủi ro (Quản lý khủng hoảng)  · Quản lý sản phẩm  · Quản lý sản xuất  · Quản lý sự cố  · Quản lý tài chính  · Quản lý tài năng (Quản lý nhân tài)  · Quản lý tài nguyên  · Quản lý tài sản  · Quản lý tích hợp  · Quản lý tính liên tục  · Quản lý tính sẵn sàng  · Quản lý tuân thủ  · Quản lý thay đổi  · Quản lý thương hiệu  · Quản lý thương mại (Quản lý tiếp thị)  · Quản lý tri thức  · Quản lý truyền thông  · Quản lý văn phòng  · Quản lý vấn đề  · Quản lý vận hành (Quản lý hoạt động)  · Quản lý vòng đời sản phẩm  · Quản trị hệ thống  · Tổ chức công việc  · Tổ chức hỗ trợ  · Thiết kế giải pháp  · Thiết kế quy trình (Quản lý quy trình)

 · Xây dựng chính sách
Tiếp thị · Marketing

 · Nghiên cứu Marketing  · Quan hệ công chúng

 · Bán hàng
Chủ đề Kinh tế
  • x
  • t
  • s
Quản trị viên hệ thống
Hai quản trị viên hệ thống thực hiện kiểm tra hệ thống
Nghề nghiệp
TênQuản trị viên hệ thông, sysadmin, Chuyên gia công nghệ thông tin
Loại nghề nghiệpChuyên nghiệp
Ngành nghề hoạt độngCông nghệ thông tin
Mô tả
Năng lựcQuản trị hệ thống, quản trị mạng, kĩ năng phân tích, tư duy phản biện
Yêu cầu học vấnThay đổi từ học nghề đến thạc sĩ kinh doanh

Quản trị viên hệ thống, hay sysadmin (tiếng Anh: system administrator), là người chịu trách nhiệm bảo trì, cấu hình và vận hành đáng tin cậy của hệ thống máy tính; đặc biệt là máy tính nhiều người dùng, chẳng hạn như máy chủ. Quản trị viên hệ thống tìm cách đảm bảo rằng thời gian hoạt động, hiệu suất, tài nguyên và bảo mật của máy tính họ quản lý đáp ứng nhu cầu của người dùng, không vượt quá ngân sách đã đặt ra khi thực hiện.

Để đáp ứng những nhu cầu này, quản trị viên hệ thống có thể mua, cài đặt hoặc nâng cấp các thành phần và phần mềm máy tính; cung cấp tự động hóa thường xuyên; duy trì chính sách bảo mật; khắc phục sự cố; đào tạo hoặc giám sát nhân viên; hoặc cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho các dự án.

Các lĩnh vực liên quan

[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Source-attribution

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quản trị Linux thiết yếu (Cengage Press): Hướng dẫn toàn diện cho người mới bắt đầu, 2011 của Chuck Easttom
  • Quản trị hệ thống thiết yếu (O'Reilly), Ấn bản thứ 3, 2001, bởi Æleen Frisch
  • Thực hành Quản trị Hệ thống và Mạng (Addison-Wesley), Ấn bản thứ 2 ngày 5 tháng 7 năm 2007, bởi Thomas A. Limoncelli, Christine Hogan và Strata R. Chalup
  • Thực hành quản trị hệ thống và mạng, Tập 1: DevOps và các thực tiễn tốt nhất khác cho CNTT doanh nghiệp (Addison-Wesley), Ấn bản thứ 3 ngày 4 tháng 11 năm 2016, bởi Thomas A. Limoncelli, Christine Hogan, Strata R. Chalup
  • Thực hành quản trị hệ thống đám mây: Thiết kế và vận hành các hệ thống phân tán lớn, Tập 2 (Addison-Wesley), ngày 2 tháng 9 năm 2014, bởi Thomas A. Limoncelli, Christine Hogan, Strata R. Chalup
  • Nguyên tắc quản trị mạng và hệ thống (J. Wiley & Sons), 2000.2003 (2ed), bởi Mark Burgess
  • Quản lý thời gian cho quản trị viên hệ thống (O'Reilly), 2005, bởi Thomas A. Limoncelli
  • Cẩm nang Quản trị Hệ thống UNIX và Linux (Prentice Hall), Phiên bản thứ 5, ngày 8 tháng 8 năm 2017, bởi Evi Nemeth, Garth Snyder, Trent R. Hein, Ben Whaley, Dan Mackin
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Quản_trị_viên_hệ_thống&oldid=71011084” Thể loại:
  • Wikipedia articles incorporating text from public domain works of the United States Government
  • Hệ thống máy tính
  • Quản trị hệ thống
Thể loại ẩn:
  • Bài có mô tả ngắn
  • Mô tả ngắn khác với Wikidata
  • Pages using deprecated image syntax
  • Bản mẫu cổng thông tin có liên kết đỏ đến cổng thông tin
  • Trang có bản mẫu cổng thông tin trống

Từ khóa » Người Quản Trị Hệ Thống Là Gì