Quàn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kwa̤ːn˨˩ | kwaːŋ˧˧ | waːŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kwaːn˧˧ | |||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “quàn”- 萯: quàn
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 權: quờn, quàng, quàn, quyền
- 𣨭: quàn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- quặn
- quằn
- quán
- quan
- quần
- quẫn
- quận
- quắn
- quăn
- quản
- quân
- quẩn
- quấn
Động từ
quàn
- Đặt tạm linh cữu ở một nơi để viếng trước khi đưa đám.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “quàn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Phát Quan Là Gì
-
Tra Từ: Quan - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 冠 - Từ điển Hán Nôm
-
Phát Quang Là Gì? 5 Thông Tin đầy đủ Về Hiện Tượng Phát Quang
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Ngũ Quan Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số