Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]quần
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kwə̤n˨˩
kwəŋ˧˧
wəŋ˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kwən˧˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “quần”
裠: quần
羣: quần
群: quần
麇: quân, khuân, khổn, quần
宭: quần
帬: quần
㡓: quần
頵: quần
裙: quần
䭽: quần
攟: quấn, quần
Phồn thể
裙: quần
裠: quần
羣: quần
群: quần
麇: quân, khuân, quần
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
裠: quần
羣: còn, quần
攢: quần, toàn, toản
群: quằn, cơn, còn, quần
逭: hoán, quần
: quần
宭: quần
捃: khuân, quần, quấn, quận, cuộn
帬: quần
攒: quần, toản
頵: quần
𠹴: quằn, quần
裙: quần
麕: quần
𢋟: quần
: quần
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
quặn
quằn
quán
quàn
quân
quẫn
quận
quắn
quăn
quản
quan
quẩn
quấn
Danh từ
quần
Đồ mặc che từ bụng trở xuống.
Nói tắt của quần vợt. Đánh quần — chơi quần vợt.
Số đông, tập thể.
Dịch
đồ mặc
Tiếng Anh: trousers, pants (Mỹ), slacks, breeches, strides (Úc)
Tiếng Đức: Hose gc
Tiếng Nga: брюки gc
Tiếng Pháp: pantalon gđ
Tiếng Tây Ban Nha: pantalón gđ, pantalones gđsố nhiều
Tiếng Trung Quốc: 裤子 (khố tử, kùzi)
Từ dẫn xuất
đồ mặc che dưới bụng
quần đùi
quần dài
quần sooc
quần lót
quần áo
số đông, tập thể
quần chúng
Động từ
quần
Làm cho mệt nhoài (thông tục). Chơi kém, bị đối phương quần cho một trận.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “quần”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=quần&oldid=2273649” Thể loại: