Quang Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- quang
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
quang chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ quang trong chữ Nôm và cách phát âm quang từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quang nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 7 chữ Nôm cho chữ "quang"光quang [光]
Unicode 光 , tổng nét 6, bộ Nhi 儿(ý nghĩa bộ: Trẻ con).Phát âm: guang1 (Pinyin); gwong1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ánh sáng◎Như: nhật quang 日光 ánh sáng mặt trời.(Danh) Vinh diệu, vinh dự◇Thi Kinh 詩經: Lạc chỉ quân tử, Bang gia chi quang 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Là vinh dự của nước nhà.(Danh) Phong cảnh, cảnh sắc◎Như: xuân quang minh mị 春光明媚 cảnh sắc mùa xuân sáng đẹp.(Danh) Thời gian◇Thủy hử truyện 水滸傳: Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai 光陰迅速卻早冬來 (Đệ thập hồi) Ngày tháng trôi qua vùn vụt, mùa đông đã tới.(Danh) Ơn, ơn huệ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Minh nhi tựu giá dạng hành, dã khiếu tha môn tá gia môn đích quang nhi 明兒就這樣行, 也叫他們借咱們的光兒 (Đệ nhị thập nhị hồi) Ngày mai anh gọi một ban hát đến đây, thế là họ lại phải nhờ ơn chúng ta (để nghe hát).(Danh) Họ Quang.(Tính) Sáng sủa, rực rỡ◎Như: quang thiên hóa nhật 光天化日 chính trị sáng rõ, thời đại thanh bình, thanh thiên bạch nhật.(Tính) Bóng, trơn◎Như: quang hoạt 光滑 trơn bóng.(Động) Làm cho sáng tỏ, làm cho rạng rỡ◇Văn tuyển 文選: Dĩ quang tiên đế di đức 以光先帝遺德 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Để làm cho sáng tỏ đạo đức của các vua trước truyền lại.(Động) Để trần◎Như: quang trước cước nha tử 光著腳丫子 để chân trần, quang não đại 光腦袋 để đầu trần◇Tây du kí 西遊記: Tha dã một thậm ma khí giới, quang trước cá đầu, xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao 他也沒甚麼器械, 光著個頭, 穿一領紅色衣, 勒一條黃絛 (Đệ nhị hồi) Hắn chẳng có khí giới gì, để đầu trần, mặc một chiếc áo hồng, quấn một dải tơ vàng.(Phó) Hết nhẵn, hết sạch◎Như: cật quang 吃光 ăn hết sạch, dụng quang 用光 dùng hết nhẵn, hoa quang 花光 tiêu hết tiền.(Phó) Chỉ, vả, toàn◎Như: quang thuyết bất tố 光說不做 chỉ nói không làm.(Phó) Vẻ vang (cách nói khách sáo)◎Như: hoan nghênh quang lâm 歡迎光臨 hân hạnh chào mừng ghé đến.Dịch nghĩa Nôm là:quang, như "quang đãng" (vhn) cuông, như "bộ cuông gánh (bộ quang gánh)" (gdhn) quàng, như "quàng xiên" (gdhn) quăng, như "quăng ném" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [不光] bất quang 2. [極光] cực quang 3. [駒光] câu quang 4. [正大光明] chánh đại quang minh 5. [夜光] dạ quang 6. [容光] dong quang 7. [寒光] hàn quang 8. [反光] phản quang 9. [光陰] quang âm 10. [光大] quang đại 11. [光度] quang độ 12. [光盤] quang bàn 13. [光景] quang cảnh 14. [光顧] quang cố 15. [光照] quang chiếu 16. [光豔] quang diễm 17. [光耀] quang diệu 18. [光學] quang học 19. [光華] quang hoa 20. [光滑] quang hoạt 21. [光輝] quang huy 22. [光祿大夫] quang lộc đại phu 23. [光祿寺] quang lộc tự 24. [光臨] quang lâm 25. [光芒] quang mang 26. [光明] quang minh 27. [光明正大] quang minh chính đại 28. [光儀] quang nghi 29. [光源] quang nguyên 30. [光復] quang phục 31. [光彩] quang thái 32. [光澤] quang trạch 33. [光線] quang tuyến 34. [光榮] quang vinh 35. [三光] tam quang 36. [借光] tá quang桄 quáng, quang [桄]
Unicode 桄 , tổng nét 10, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: guang4, guang1 (Pinyin); gwong1 gwong3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái suốt ngang◎Như: môn quáng 門桄 suốt ngang cửa, chức ki quáng 織機桄 suốt ngang khung cửi.(Danh) Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v.v.)◎Như: nhất quáng mao tuyến 一桄毛線 một cuộn len.Một âm nữa là quang(Danh) Quang lang 桄榔 cây đoác, giống cây dừa, trong lõi có phấn vàng làm bánh ăn được§ Cũng viết là quang lang 桄榔.Dịch nghĩa Nôm là:quang, như "quang gánh" (vhn) khoang, như "khoang thuyền" (btcn) quàng, như "quàng vào" (gdhn)洸 quang, hoảng [洸]
Unicode 洸 , tổng nét 9, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: guang1, huang2 (Pinyin); gwong1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ánh nước sóng sánh.(Tính) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo◇Thi Kinh 詩經: Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị 有洸有潰, 既詒我肄 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.(Tính) Quang quang 洸洸 uy vũ, quả quyết, cứng cỏi.Một âm là hoảng(Tính) Hoảng hoảng 洸洸 tràn đầy (nước).Dịch nghĩa Nôm là: thoáng, như "thấp thoáng" (gdhn)絖khoáng [絖]
Unicode 絖 , tổng nét 12, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: kuang4 (Pinyin); fong3 kong3 kwong3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sợi bông§ Cũng như khoáng 纊◇Trang Tử 莊子: Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả, thế thế dĩ bình phích khoáng vi sự 宋人有善為不龜手之藥者, 世世以洴澼絖為事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc cho khỏi nứt nẻ tay, đời đời làm nghề đập giặt sợi bông.Dịch nghĩa Nôm là:quang, như "quang gióng" (vhn) choàng, như "ôm choàng, choàng tay" (btcn) nhoang, như "nói táp nhoang" (btcn) quàng, như "khăn quàng" (btcn)胱 quang [胱]
Unicode 胱 , tổng nét 10, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: guang1 (Pinyin); gwong1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bàng quang 膀胱 bọng đái§ Cũng gọi là: niệu bào 尿胞, niệu phao 尿脬.Dịch nghĩa Nôm là:choáng, như "chếnh choáng, choáng váng, choáng ngợp" (vhn) quang, như "quang đãng" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [膀胱] bàng quang 2. [膀胱炎] bàng quang viêm觥 quang [觥]
Unicode 觥 , tổng nét 13, bộ Giác 角(ý nghĩa bộ: Góc, sừng thú).Phát âm: gong1 (Pinyin); gwang1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chén uống rượu bằng sừng trâu, sừng tê◇Âu Dương Tu 歐陽修: Quang trù giao thác 觥籌交錯 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Chén rượu, thẻ phạt rượu đắp đổi nhau.(Tính) To lớn, thịnh đại.(Tính) Quang quang 觥觥 cứng cỏi, cương trực.Dịch nghĩa Nôm là:quanh, như "quanh co" (vhn) quang, như "quang đãng" (btcn)觵 quang [觵]
Unicode 觵 , tổng nét 18, bộ Giác 角(ý nghĩa bộ: Góc, sừng thú).Phát âm: gong1 (Pinyin); gwang1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Cũng dùng như chữ quang 觥.
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quang chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 光 quang [光] Unicode 光 , tổng nét 6, bộ Nhi 儿(ý nghĩa bộ: Trẻ con).Phát âm: guang1 (Pinyin); gwong1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 光 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ánh sáng◎Như: nhật quang 日光 ánh sáng mặt trời.(Danh) Vinh diệu, vinh dự◇Thi Kinh 詩經: Lạc chỉ quân tử, Bang gia chi quang 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Là vinh dự của nước nhà.(Danh) Phong cảnh, cảnh sắc◎Như: xuân quang minh mị 春光明媚 cảnh sắc mùa xuân sáng đẹp.(Danh) Thời gian◇Thủy hử truyện 水滸傳: Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai 光陰迅速卻早冬來 (Đệ thập hồi) Ngày tháng trôi qua vùn vụt, mùa đông đã tới.(Danh) Ơn, ơn huệ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Minh nhi tựu giá dạng hành, dã khiếu tha môn tá gia môn đích quang nhi 明兒就這樣行, 也叫他們借咱們的光兒 (Đệ nhị thập nhị hồi) Ngày mai anh gọi một ban hát đến đây, thế là họ lại phải nhờ ơn chúng ta (để nghe hát).(Danh) Họ Quang.(Tính) Sáng sủa, rực rỡ◎Như: quang thiên hóa nhật 光天化日 chính trị sáng rõ, thời đại thanh bình, thanh thiên bạch nhật.(Tính) Bóng, trơn◎Như: quang hoạt 光滑 trơn bóng.(Động) Làm cho sáng tỏ, làm cho rạng rỡ◇Văn tuyển 文選: Dĩ quang tiên đế di đức 以光先帝遺德 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Để làm cho sáng tỏ đạo đức của các vua trước truyền lại.(Động) Để trần◎Như: quang trước cước nha tử 光著腳丫子 để chân trần, quang não đại 光腦袋 để đầu trần◇Tây du kí 西遊記: Tha dã một thậm ma khí giới, quang trước cá đầu, xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao 他也沒甚麼器械, 光著個頭, 穿一領紅色衣, 勒一條黃絛 (Đệ nhị hồi) Hắn chẳng có khí giới gì, để đầu trần, mặc một chiếc áo hồng, quấn một dải tơ vàng.(Phó) Hết nhẵn, hết sạch◎Như: cật quang 吃光 ăn hết sạch, dụng quang 用光 dùng hết nhẵn, hoa quang 花光 tiêu hết tiền.(Phó) Chỉ, vả, toàn◎Như: quang thuyết bất tố 光說不做 chỉ nói không làm.(Phó) Vẻ vang (cách nói khách sáo)◎Như: hoan nghênh quang lâm 歡迎光臨 hân hạnh chào mừng ghé đến.Dịch nghĩa Nôm là: quang, như quang đãng (vhn)cuông, như bộ cuông gánh (bộ quang gánh) (gdhn)quàng, như quàng xiên (gdhn)quăng, như quăng ném (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [不光] bất quang 2. [極光] cực quang 3. [駒光] câu quang 4. [正大光明] chánh đại quang minh 5. [夜光] dạ quang 6. [容光] dong quang 7. [寒光] hàn quang 8. [反光] phản quang 9. [光陰] quang âm 10. [光大] quang đại 11. [光度] quang độ 12. [光盤] quang bàn 13. [光景] quang cảnh 14. [光顧] quang cố 15. [光照] quang chiếu 16. [光豔] quang diễm 17. [光耀] quang diệu 18. [光學] quang học 19. [光華] quang hoa 20. [光滑] quang hoạt 21. [光輝] quang huy 22. [光祿大夫] quang lộc đại phu 23. [光祿寺] quang lộc tự 24. [光臨] quang lâm 25. [光芒] quang mang 26. [光明] quang minh 27. [光明正大] quang minh chính đại 28. [光儀] quang nghi 29. [光源] quang nguyên 30. [光復] quang phục 31. [光彩] quang thái 32. [光澤] quang trạch 33. [光線] quang tuyến 34. [光榮] quang vinh 35. [三光] tam quang 36. [借光] tá quang桄 quáng, quang [桄] Unicode 桄 , tổng nét 10, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: guang4, guang1 (Pinyin); gwong1 gwong3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 桄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái suốt ngang◎Như: môn quáng 門桄 suốt ngang cửa, chức ki quáng 織機桄 suốt ngang khung cửi.(Danh) Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v.v.)◎Như: nhất quáng mao tuyến 一桄毛線 một cuộn len.Một âm nữa là quang(Danh) Quang lang 桄榔 cây đoác, giống cây dừa, trong lõi có phấn vàng làm bánh ăn được§ Cũng viết là quang lang 桄榔.Dịch nghĩa Nôm là: quang, như quang gánh (vhn)khoang, như khoang thuyền (btcn)quàng, như quàng vào (gdhn)洸 quang, hoảng [洸] Unicode 洸 , tổng nét 9, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: guang1, huang2 (Pinyin); gwong1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 洸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ánh nước sóng sánh.(Tính) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo◇Thi Kinh 詩經: Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị 有洸有潰, 既詒我肄 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.(Tính) Quang quang 洸洸 uy vũ, quả quyết, cứng cỏi.Một âm là hoảng(Tính) Hoảng hoảng 洸洸 tràn đầy (nước).Dịch nghĩa Nôm là: thoáng, như thấp thoáng (gdhn)絖 khoáng [絖] Unicode 絖 , tổng nét 12, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: kuang4 (Pinyin); fong3 kong3 kwong3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 絖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sợi bông§ Cũng như khoáng 纊◇Trang Tử 莊子: Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả, thế thế dĩ bình phích khoáng vi sự 宋人有善為不龜手之藥者, 世世以洴澼絖為事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc cho khỏi nứt nẻ tay, đời đời làm nghề đập giặt sợi bông.Dịch nghĩa Nôm là: quang, như quang gióng (vhn)choàng, như ôm choàng, choàng tay (btcn)nhoang, như nói táp nhoang (btcn)quàng, như khăn quàng (btcn)胱 quang [胱] Unicode 胱 , tổng nét 10, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: guang1 (Pinyin); gwong1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 胱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bàng quang 膀胱 bọng đái§ Cũng gọi là: niệu bào 尿胞, niệu phao 尿脬.Dịch nghĩa Nôm là: choáng, như chếnh choáng, choáng váng, choáng ngợp (vhn)quang, như quang đãng (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [膀胱] bàng quang 2. [膀胱炎] bàng quang viêm觥 quang [觥] Unicode 觥 , tổng nét 13, bộ Giác 角(ý nghĩa bộ: Góc, sừng thú).Phát âm: gong1 (Pinyin); gwang1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 觥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chén uống rượu bằng sừng trâu, sừng tê◇Âu Dương Tu 歐陽修: Quang trù giao thác 觥籌交錯 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Chén rượu, thẻ phạt rượu đắp đổi nhau.(Tính) To lớn, thịnh đại.(Tính) Quang quang 觥觥 cứng cỏi, cương trực.Dịch nghĩa Nôm là: quanh, như quanh co (vhn)quang, như quang đãng (btcn)觵 quang [觵] Unicode 觵 , tổng nét 18, bộ Giác 角(ý nghĩa bộ: Góc, sừng thú).Phát âm: gong1 (Pinyin); gwang1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 觵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng dùng như chữ quang 觥.Từ điển Hán Việt
- sách mệnh từ Hán Việt là gì?
- tùng báo từ Hán Việt là gì?
- cưu hợp từ Hán Việt là gì?
- sàm ngôn từ Hán Việt là gì?
- cốc ẩm từ Hán Việt là gì?
- cứu hộ từ Hán Việt là gì?
- khổng đạo từ Hán Việt là gì?
- chu kì từ Hán Việt là gì?
- cao siêu từ Hán Việt là gì?
- miễn cưỡng từ Hán Việt là gì?
- lẫm liệt từ Hán Việt là gì?
- giao hỗ tác dụng từ Hán Việt là gì?
- bích lạc từ Hán Việt là gì?
- sĩ hoạn từ Hán Việt là gì?
- đầu phiếu từ Hán Việt là gì?
- hiềm khích từ Hán Việt là gì?
- hoàn hoàn từ Hán Việt là gì?
- tinh thần từ Hán Việt là gì?
- âm trình từ Hán Việt là gì?
- tam quan từ Hán Việt là gì?
- hạ chi từ Hán Việt là gì?
- chi điếm từ Hán Việt là gì?
- đái cao mạo từ Hán Việt là gì?
- trắc nhĩ từ Hán Việt là gì?
- dũng quyết từ Hán Việt là gì?
- biên viễn từ Hán Việt là gì?
- đại trí từ Hán Việt là gì?
- điển phạm từ Hán Việt là gì?
- chỉnh cá từ Hán Việt là gì?
- cưu liễm từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chữ Quang Trong Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: Quang - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Quang - Từ điển Hán Nôm
-
Quang Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự QUANG 光 Trang 8-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Quang - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ QUANG 光 Là Một Chữ Hội ý Kết Cấu... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Quang Là Gì, Nghĩa Của Từ Quang | Từ điển Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Hoàng (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đừng Hiểu Học Chữ Hán Là Học Tiếng Trung Quốc! - Báo Quảng Nam
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Tìm Hiểu Về 'hà' Và 'giang' - Báo Thanh Niên
-
Quằng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Thành Phố Vũng Tàu
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Tìm Hiểu Các Thuật Ngữ: Hành Chính, Quản Lý, Lãnh đạo.