Quặng – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Quặng vàng
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quặng sắt (hệ tầng sắt phân dải)
Quặng Mangan
Quặng chì
Quặng vàng
Xe chở quặng từ mỏ trưng bày ở bảo tàng khai thác mỏ ở Pachuca, México

Quặng là các loại đất đá chứa khoáng chất như kim loại hoặc đá quý, được khai thác từ mỏ và chế biến để sử dụng.

Mức độ tập trung khoáng vật quặng, kim loại, cũng như dạng xuất hiện của chúng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí khai thác quặng. Chi phí tách quặng phải tính đến giá trị kim loại chứa trong đá để xác định loại quặng nào khi khai thác có khả năng mang lại lợi nhuận và không có lợi. Các quặng kim loại thường là các oxide, sulfide, silicat, hoặc kim loại "tự sinh" (như đồng tự sinh) là những khoáng vật không tập trung phổ biến trong vỏ Trái Đất hoặc các kim loại "quý" (ít gặp dạng hợp chất) như vàng. Các quặng phải được xử lý để tách các kim loại cần lấy ra khỏi đá. Các thân quặng được hình thành bởi nhiều quá trình địa chất khác nhau gọi là quá trình sinh quặng.

Quặng vàng

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: quặng vàng

Quặng vàng được hiểu là các lớp bồi tích của vỏ Trái Đất sau sự vận động trong lòng đất và nhiệt độ nóng chảy phù hợp các nguyên tố vàng được liên kết với nhau và bị kéo dài theo sự vận động của vỏ Trái Đất. Vỉa vàng thường có hai loại, vỉa đứng và vỉa nằm. Quặng vàng thường có hai loại chính là quặng vàng và quặng kim loại vàng. Quặng vàng là quặng mà vàng đã đạt độ tinh khiết từ 75 đến 95%. Quặng loại này đã bị nóng chảy từ trong lòng đất và được đẩy lên theo sự vận động của vỏ Trái Đất. Có màu vàng dạng như kim tuyến hay như hạt tấm. Quặng kim loại vàng ở Việt Nam thường là quặng đa kim. Vàng chưa bị nóng chảy nên bị lẫn trong các kim loại khác như đồng, sắt, bạc... Để khai thác quặng vàng loại này người ta phải dùng đến các phương pháp tuyển vàng khác nhau, tùy theo tính chất của mỗi loại quặng bị nhiễm vàng.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Quặng.
  • Kinh tế địa chất
  • Phân cấp tài nguyên khoáng sản
  • Sinh quặng
  • Thạch học

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Ores tại Wikimedia Commons
  • Quặng tại Từ điển bách khoa Việt Nam
Stub icon

Bài viết liên quan đến địa chất học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Khoáng vật tạo quặng và tích tụ quặng
Khoáng vật tạo quặng
ÔxítCassiterit (thiếc) · Cromit (crôm) · Hematit (sắt) · Ilmenit (Titani) · Magnetit (sắt) · Uraninit (urani)
SulfuaAcanthit (bạc) · Chalcocit (đồng) · Chalcopyrit (đồng) · Cinnabar (thủy ngân) · Galen (chì) · Pentlandit (niken) · Sphalerit (kẽm)
KhácBô xít (nhôm) · Scheelit (tungsten)
Tích tụ quặngThành hệ sắt tạo dải · Cát chứa khoáng vật nặng · Sắt ôxít-đông-vàng · Laterit niken · Đồng pocphia · Quặng sulfua núi lửa
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
Quốc gia
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
Khác
  • Yale LUX
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Quặng&oldid=70062213” Thể loại:
  • Sơ khai địa chất học
  • Kinh tế địa chất
  • Khai thác mỏ
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Quặng 79 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Khoáng Vật Quặng Là Gì