QUẬY PHÁ In English Translation - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
What is the translation of " QUẬY PHÁ " in English? SAdjectivequậy phá
disruptive
đột phágây rốiphá hoạiphá vỡgây gián đoạnquậy pháphá rốirối loạngây nhiễu
{-}
Style/topic:
I promise not to crash.Cô không muốn Amos quậy phá ở đây, văng tục và có thể ói mửa rồi làm Scottie dậy.
She didn't want Amos stumbling around in there, cussing and probably puking, and waking Scottie.Sao lại để cho nó quậy phá?
Why let him ruin it?Vụ này dính đến một người nghiện rượu và quậy phá nổi tiếng bị đâm chết tại nhà ông ta ở Bergshama.
The case concerned a well-known alcoholic and troublemaker who was stabbed to death in his home in Bergshamra.Tôi thích cậu ấy khi quậy phá.
I like him when he misfires.Combinations with other parts of speechUsage with nounscơ hội khám pháphá kỷ lục hành trình khám phátự do khám phábờ vực phá sản nạo phá thai thời gian khám pháquá trình khám pháphá luật khả năng khám pháMoreUsage with adverbsphá hỏng khám phá nhiều hơn phá nát phá vỡ dễ dàng phá hư Usage with verbsbị phá hủy bị phá vỡ bị tàn phámuốn khám phákhám phá cách bắt đầu khám phákhám phá thêm thích khám phábị phá huỷ tuyên bố phá sản MoreKhi những học sinh không có động lực,vô đạo đức và quậy phá, giáo viên Dunbar bắt đầu chuyển đi và nhiều người đã nghỉ hưu.
As unmotivated, unruly and disruptive students flooded in, Dunbar teachers began moving out and many retired.Những trẻ lớn hơn thìtỏ ra chán học, hay quậy phá trong lớp.
The older children learn proved bored, or disruptive in class.Nếu bạn có hành vi quậy phá, nhưng bạn cũng thiếu sự đồng cảm và mặc cảm, giấc ngủ của bạn không bị xáo trộn đến mức tương tự.
If you had disruptive behaviour, but you also lacked empathy and guilt, your sleep was not disturbed to the same extent.Paris Jackson quậy phá.
Paris Jackson has slammed….United Airlines chỉ nói rằng chuyến bay phải đổi hướngvì“ có một hành khách quậy phá.”.
United said in a statement only that theflight was diverted due to“a disruptive passenger.”.Sao tụi mày dám quậy phá?
Don't you dare stir up trouble.Adam là 14 và đã bịloại khỏi giáo dục chính thống do những khó khăn về hành vi và cuộc sống gia đình quậy phá.
Adam was 14 andhad been excluded from mainstream education due to behavioural difficulties and a disruptive home life.Thay vì trừng phạt những đứa trẻ quậy phá hoặc gửi chúng đến văn phòng hiệu trưởng, trường học này có một thứ gọi là" phòng chánh niệm".
Instead of punishing disruptive kids or sending them to the principal's office, the school has a“Mindful Moment Room.”.Tôi không thể nhớ lại bất kỳ ai khác đã làm như vậy- quá khó,quá quậy phá và quá bất tiện.
I cannot recall anyone else who did so- it is too hard,too disruptive and too inconvenient.Thay vì trừng phạt những đứa trẻ quậy phá hoặc gửi chúng đến văn phòng hiệu trưởng, trường học này có một thứ gọi là" phòng chánh niệm".
Instead of punishing disruptive kids or sending them to the principal's office, the Baltimore school has something called the Mindful Moment Room instead.Để kiểm tra giả thuyết của chúngtôi, chúng tôi đã hỏi những người trẻ tuổi 1,556 về giấc ngủ cũng như hành vi quậy phá của họ, những đặc điểm nhẫn tâm và vô cảm và lo lắng.
To test our hypothesis,we asked 1,556 young adults about their sleep as well as their disruptive behaviour, callous and unemotional traits and anxiety.Những hành vi quậy phá hoặc ngỗ ngược là những hành vi dai dẵng hay trở nên nghiêm trọng tới mức gây ra những rắc rối to lớn cho gia đình hoặc cộng đồng.
Challenging or disruptive behaviours are those that persist or become so severe that they cause major problems for families or communities.Sau khi lên cấp 2 Itto trở về Nhật vào học trường cấp 2 Seiga vàbắt đầu một chuỗi ngày quậy phá và hào hứng xung quanh môn thể thao bóng đá và cuộc sống thường ngày.
After level 2 Itto was able to study at Seiga High School,where he started a series of disruptive and exciting days around games, football sports and everyday life.Thay vì trừng phạt những đứa trẻ quậy phá hoặc gửi chúng đến văn phòng hiệu trưởng, trường học này có một thứ gọi là" phòng chánh niệm".
Instead of punishing kids for being disruptive or sending them to the principal's office, this Baltimore school has something called the Mindful Moment Room.Trong cuộc nghiên cứu của họ vào năm 2009, Barros và các đồng nghiệp nhận thấy rằng những đứa trẻ nào không có thời gian để nghỉ giảilao đều có xu hướng quậy phá nhiều hơn và khó trị hơn ở trong lớp.
In their 2009 study, Barros and colleagues found that kids who didn't gettime for recess tended to be more disruptive and harder to handle in class.Koum luôn là một học sinh quậy phá, nhưng năm 18 tuổi, ông tự học máy tính bằng cách mua sách từ tiệm sách cũ và bán lại khi đã dùng xong.
Koum was a troublemaker at school but by 18 had also taught himself computer networking by purchasing manuals from a used book store and returning them when he was done.Điều đáng chú ýlà sự liên quan giữa giấc ngủ kém và hành vi quậy phá mạnh mẽ hơn đáng kể đối với những người có mức độ thấp và không có cảm xúc.
What was alsonoteworthy was that the association between poor sleep and disruptive behaviour was significantly stronger for those people who had low levels of callous and unemotional traits.Koum luôn là một học sinh quậy phá, nhưng năm 18 tuổi, ông tự học máy tính bằng cách mua sách từ tiệm sách cũ và bán lại khi đã dùng xong.
Jan was a troublemaker at school, but by the time he was 18 years old, he had taught himself network engineering by renting used books and returning them once he was done.Vào cuối những năm 1970, các nhà hoạch định chính sách của Mỹ đã kết luận rằng việc tích hợp Trung Quốc vào hệ thống kinh tế và chính trị toàn cầu tốt hơn là để nó ngồi ngoài,bực bội và quậy phá.
In the late 1970s, U.S. policymakers concluded that integrating China into the global economic and political system was better than having it sit outside it,resentful and disruptive.Theo phong tục, những hồn ma này có thể quậy phá nếu họ bị lờ đi, do vậy người ta thường cúng rất nhiều đồ lễ trong thời gian này, thường là vào đúng dịp tháng bảy âm lịch.
According to custom, these ghosts can get up to mischief if ignored so all sorts of offerings are made during this period, which is the seventh month in the lunar calendar.Các nhà làm chính sách Hoa Kỳ vào cuối thập niên 1970 kết luận rằng kết nạp Trung Quốc vào hệ thống chính trị và kinh tế quốc tế có lợi hơn thay vì để nó nằm ngoài,như thế làm cho nó bực bội và quậy phá.
In the late 1970s, U.S. policymakers concluded that integrating China into the global economic and political system was better than having it sit outside it,resentful and disruptive.Hãng hàng không Jet2 cho biết đã có“ một hành khách cực kỳ quậy phá” trên chuyến bay từ Stansted đến Dalaman ở Thổ Nhĩ Kỳ vào ngày 22- 6, buộc máy bay này phải quay trở lại sân bay Stansted ở Thủ đô London.
Jet2 said there had been an"extremely disruptive passenger" on board its flight from Stansted to Dalaman in Turkey on Saturday, forcing the aircraft to return to the London airport.Ví dụ, phụ huynh của học sinh da đen có khả năng cao hơn gấp đôi so với phụ huynh của các học sinh da trắng được giáo viên toán học liên hệ qua hành vi tiêu cực, phản ánhđịnh kiến về học sinh da đen và Latinh là thanh niên quậy phá.
For example, parents of Black students were more than twice as likely as parents of White students to be contacted by math teachers over negative behavior,reflecting stereotypes of Black and Latino students as disruptive youth.Theo phong tục, những hồn ma này có thể quậy phá nếu họ bị lờ đi, do vậy người ta thường cúng rất nhiều đồ lễ trong thời gian này, thường là vào đúng dịp tháng bảy âm lịch.
According to traditional customs, the souls of the dead are believed to roam the earth during the festival,and these ghosts can get up to mischief if ignored. To prevent this, all sorts of offerings are made during this period, which is the seventh month in the lunar calendar.Tuy nhiên, tôi chấp nhận rằng việc tôi sử dụng cụm từ này trong bối cảnh tranhluận rất gay gắt với những kẻ xâm nhập hung hăng và quậy phá đang cố gắng phá hỏng một cuộc họp công khai và gây ra phản ứng, là không khôn ngoan và tôi rất tiếc khi sử dụng cụm từ này.
However, I accept that my use of the phrase in thecontext of the highly inflammatory argument with aggressive and disruptive intruders trying to wreck a public meeting and provoke a reaction, was unwise and I regret using the phrase.Display more examples
Results: 207, Time: 0.0228 ![]()
quấy nhiễuquấy rối

Vietnamese-English
quậy phá Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension
Examples of using Quậy phá in Vietnamese and their translations into English
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Word-for-word translation
quậyverbstirstirredquậyprepositionaroundquậynounscrewpháverbdestroydisruptphánouncrackbustpháadjectivedestructive SSynonyms for Quậy phá
đột phá gây rối phá hoại phá vỡ disruptive gây gián đoạnTop dictionary queries
Vietnamese - English
Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Cậu Em Quậy Phá
-
Cậu Em Quậy Phá - Bad Brother (2017) VietSub - YouTube
-
Cậu Em Quậy Phá - Bad Brother | Kênh Phim Đam Mỹ, Boy's Love
-
[Phim BL] Cậu Em Quậy Phá - Bad Brother/รักร้ายน้องชายตัวแสบ [Tập ...
-
Cậu Em Quậy Phá - Bad Brother Full - Thế Giới Phim Đam Mỹ, đồng ...
-
Phim đam Mỹ Thái Lan Tình Cảm Học đường - Cậu Em Quậy Phá
-
Đam Mê Việt - D2M Subteam - Bad Brother/รักร้ายน้องชายตัวแสบ"
-
Bị Cậu Em Nghịch Cắt Tóc, Cô Bé được Nhà Tạo Mẫu 'cấp Cứu' Cho Quả ...
-
Tìm Kiếm Truyện Cậu Em Trai Cuồng Dâm - Trang 1 - TruyenFun
-
Vợ, Sao Em Quậy Quá Vậy? - Truyện FULL