Quẻ Hỏa Trạch Khuê - Quẻ Số 38 Có ý Nghĩa Xấu Nhất Trong Kinh Dịch

Quẻ Hỏa Trạch Khuê là quẻ số 38 trong hệ thống 64 quẻ Kinh Dịch, viết theo tiếng trung là 火澤睽. Quẻ này mang ý nghĩa là đối đầu, sự trái ngược. Để luận được vận số hung cát mà quẻ Hỏa Trạch Khuê mang lại thì mời quý bạn xem ngay phần luận giải của chuyên gia phong thủy dưới đây.

>>>Xem thêm ý nghĩa quẻ kế tiếp trong kinh dịch: Thủy Sơn Kiển (蹇 jiǎn)

1. Tổng quan quẻ Hỏa Trạch Khuê tốt hay xấu?

Quẻ thứ Hỏa Trạch Khuê hay còn gọi là quẻ Khuê 睽 (kui2) trong Kinh Dịch thuộc loại quẻ Hung, mang nghĩa sự đối đầu, trái ngược. Tượng quẻ Khuê là Thượng Hỏa Hạ Trạch, tức là lửa ở trên còn đầm ở dưới. Ngọn lửa bốc cháy bay lên trên, còn nước ở trạch, đầm lại chảy xuống dưới. Quái trên, quái dưới đối lập nhau, xung khắc nhau báo hiệu mọi việc khó khăn, nhiều trở ngại.

Hỏa Trạch Khuê

2. Giải mã hình thái quẻ Hỏa Trạch Khuê

Hỏa Trạch Khuê- Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤)

- Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火)

Giải nghĩa: Quai dã. Hỗ trợ. Trái lìa, lìa xa, hai bên lợi dụng lẫn nhau, cơ biến quai xảo, như cung tên. Hồ giả hổ oai chi tượng: con cáo nhờ oai con hổ.

Đạo nhà cũng ắt phải sai trái lìa tan, lý ắt phải thế cho nên quẻ Khuê nối tiếp sau quẻ Gia Nhân.

Toàn quẻ Gia Nhân như nào, mời quý bạn xem tại: Ý nghĩa quẻ Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jiā rén)

Tượng quẻ có Ly trên dưới Đoài, lửa bùng lên cao, nước thấm xuống dưới, hai thể trái lìa nhau. Hơn nữa, Ly thuộc mệnh Hỏa, Đoài thuộc mệnh Kim. Hỏa khắc Kim theo quy luật ngũ hành cho nên hai quái trong quẻ Khuê xung khắc nhau, biểu tượng của sự chống đối.

Thoán truyện giảng thêm thì quái Ly tượng trưng cho chị gái, hướng về nhà chồng, còn quái Đoài biểu tượng cho em út hướng về cha mẹ. Cùng một nhà nhưng chí hướng khác nhau nên gọi là Khuê.

Thoán từ

睽. 小 事 吉.

Khuê. Tiểu sự cát.

Dịch Thoán

Thời Khuê là lúc phải chia ly, đối đầu sinh ra bế tắc. Điều này dĩ nhiên không thực hiện được đại công, đại sự. Người quân tử khi này không nên sốt ruột chỉ nên làm những việc thường, việc nhỏ, mới nên công (tiểu sự cát). Đây gọi là biết thời, lợi dụng mọi hoàn cảnh trái ngang, đối nghịch nhau để hoàn thiện bản thân.

Đại Tượng truyện

象 曰. 上 火 下 澤. 睽. 君 子 以 同 而 異.

Thượng hỏa hạ trạch. Khuê. Quân tử dĩ đồng nhi dị.

Dịch Tượng

Tượng quẻ Hỏa Trạch Khuê được tạo thành từ quái Ly ở trên và quái Đoài ở dưới. Thượng hỏa hạ trạch là lửa trên hồ nước nên gọi quẻ là Khuê. Nước và lửa là hai sự việc đối lập không thể pha trộn với nhau, ngay cả khi cận kề nhau mà cũng chẳng hề chung lộn.

Người quân tử cũng vậy, đừng bao giờ để cho trần ai, tục lụy làm hoen ố tâm can. Trong khi giao tiếp với những hạng phàm phu, tục tử, vẫn phải luôn luôn giữ cho tròn phẩm hạnh cao khiết của bản thân. Người quân tử tu đạo, tuy bề ngoài hòa đồng với mọi người, nhưng kỳ thực phẩm cách và chí hướng bên trong hết sức khác người (quân tử dĩ đồng nhi dị)

3. Phân tích toàn quẻ số 38 Hỏa Trạch Khuê theo từng hào

Hỏa Trạch Khuê

4. Ý nghĩa quẻ Hỏa Trạch Khuê trong các phương diện cuộc sống

Quẻ Khuê được thánh nhân xưa nhận định là quẻ xấu nhất trong Kinh Dịch, báo hiệu thời kỳ hiểm họa và nhiều sự chống đối. Mà sự đối đầu, trái ngược, không đồng chí hướng với nhau thì rất nguy hiểm, không dễ hoàn thành được bất cứ điều gì. Người lập quẻ dịch được quẻ Khuê cần phải tuân thủ theo chỉ dẫn của quẻ, lấy sự mát mẻ của nước hồ để giảm bớt sức nóng của lửa.

Quẻ số 38 rất hung nếu làm việc đại sự trong cuộc sống. Công danh sự nghiệp trong thời Khuê có sự mâu thuẫn, có sai lầm dẫn đến thất bại. Kinh doanh buôn bán gặp nhiều khó khăn, bất hòa với cộng tác vì nhiều lý do, từ đó thua lỗ. Gia đạo tình duyên thì có sự bất hòa, mâu thuẫn, chia ly. Trong chuyện thi cử thì điểm số không tốt, coi chừng hiểu sai ý của câu hỏi. Người dùng quẻ Khuê nên cố gắng an phận, hòa nhã nhằm biến nguy thành an, tránh rắc rối liên quan tới người khác.

5. Sim chứa quẻ Hỏa Trạch Khuê như thế nào?

Quẻ Hỏa Trạch Khuê là một trong những quẻ xấu nhất trong 64 quẻ kinh dịch nên khi xem phong thủy sim quý bạn nên tuyệt đối tránh chọn những dãy sim chứa quẻ dịch này. Theo ý nghĩa hung xấu từ quẻ Khuê thì những người không nên sử dụng dãy sim kinh dịch có quẻ này như sau:

  • Người đang điều hành doanh nghiệp: ảnh hưởng từ dãy sim sẽ khiến họ quyết định sai lầm, từ đó công việc gặp nhiều khó khăn, thất bại

  • Nhân viên văn phòng: dãy sim sẽ ảnh hưởng đến tiến trình thực hiện các nghiệp vụ của ngành nghề, kết quả sau cùng sẽ không được như ý

  • Người kinh doanh, bán hàng: Năng lượng hung xấu từ các dãy sim này sẽ ảnh hưởng đến đường làm ăn, việc kinh doanh gặp nhiều trắc trở, khó khăn.

  • Học sinh sinh viên: Sử dụng sim chứa quẻ Hỏa Trạch Khuê sẽ mang đến nhiều bất lợi trong việc học hành thi cử. Dù có cố gắng, nỗ lực thì cũng không đạt được kết quả như ý.

  • Người có gia đình: Sử dụng lâu ngày sẽ khiến tình cảm gia đạo nảy sinh nhiều mâu thuẫn, vợ chồng lục đục, bất hòa.

Sim bạn đang dùng chứa quẻ dịch nào, sử dụng ngay phần mềm [xem bói số điện thoại tại sim phong thủy]

Qua bài viết trên đây, simphongthuy.vn hy vọng quý bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về ý nghĩa hung cát của quẻ Hỏa Trạch Khuê. Đồng thời cách thức áp dụng quẻ số 38 trong Kinh Dịch để mọi chuyện trong cuộc sống được bình ổn, thuận lợi và đạt được những kết quả mong muốn.

THAM KHẢO DANH SÁCH 64 QUẺ KINH DỊCH

Quẻ Số Tên Quẻ Quẻ Số Tên Quẻ
1 Thuần Càn 33 Thiên Sơn Độn
2 Thuần Khôn 34 Lôi Thiên Đại Tráng
3 Thủy Lôi Truân 35 Hỏa Địa Tấn
4 Sơn Thủy Mông 36 Địa Hỏa Minh Di
5 Thủy Thiên Nhu 37 Phong Hỏa Gia Nhân
6 Thiên Thủy Tụng 38 Hỏa Trạch Khuê
7 Địa Thủy Sư 39 Thủy Sơn Kiển
8 Thủy Địa Tỷ 40 Lôi Thủy Giải
9 Phong Thiên Tiểu Súc 41 Sơn Trạch Tổn
10 Thiên Trạch Lý 42 Phong Lôi Ích
11 Địa Thiên Thái 43 Trạch Thiên Quải
12 Thiên Địa Bĩ 44 Thiên Phong Cấu
13 Thiên Hỏa Đồng Nhân 45 Trạch Địa Tụy
14 Hỏa Thiên Đại Hữu 46 Địa Phong Thăng
15 Địa Sơn Khiêm 47 Trạch Thủy Khốn
16 Lôi Địa Dự 48 Thủy Phong Tỉnh
17 Trạch Lôi Tùy 49 Trạch Hỏa Cách
18 Sơn Phong Cổ 50 Hỏa Phong Đỉnh
19 Địa Trạch Lâm 51 Thuần Chấn
20 Phong Địa Quan 52 Thuần Cấn
21 Hỏa Lôi Phệ Hạp 53 Phong Sơn Tiệm
22 Sơn Hỏa Bí 54 Lôi Trạch Quy Muội
23 Sơn Địa Bác 55 Lôi Hỏa Phong
24 Địa Lôi Phục 56 Hỏa Sơn Lữ
25 Thiên Lôi Vô Vọng 57 Thuần Tốn
26 Sơn Thiên Đại Súc 58 Thuần Đoài
27 Sơn Lôi Di 59 Phong Thủy Hoán
28 Trạch Phong Đại Quá 60 Thủy Trạch Tiết
29 Thuần Khảm 61 Phong Trạch Trung Phu
30 Thuần Ly 62 Lôi Sơn Tiểu Quá
31 Trạch Sơn Hàm 63 Thủy Hỏa Ký Tế
32 Lôi Phong Hằng 64 Hỏa Thủy Vị Tế

Từ khóa » Giải Quẻ Số 21 Năm 2021