Quên - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Trái nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwen˧˧kwen˧˥wəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwen˧˥kwen˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 悁: quyên, quen, quyến, quên
  • 󰋡: quên
  • 󰕺: quên
  • 󰎹: quen, quên
  • 𠅳: quên
  • 捐: quyên, quen, quên
  • 涓: quyên, quen, quyến, quên
  • 󰃷: quên
  • 㳙: quyên, quen, quên
  • 𠅻: quên
  • 𢟚: quên
  • 󰂞: quên

Động từ

[sửa]

quên

  1. không biết hơn nữa, không nhớ nữa

Trái nghĩa

[sửa]
  • nhớ

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: to forget
  • Tiếng Hà Lan: vergeten
  • Tiếng Nga: забывать (zabyvát') (chưa hoàn thành), забыть (zabýt') (hoàn thành)
  • Tiếng Pháp: oublier

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=quên&oldid=2068409” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Chữ Quên đi