QUẸT THẺ TÍN DỤNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

QUẸT THẺ TÍN DỤNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch quẹt thẻ tín dụnga credit card swipequẹt thẻ tín dụng

Ví dụ về việc sử dụng Quẹt thẻ tín dụng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Máy quẹt thẻ tín dụng cũng hư.Credit card machine down.Đơn giản như bạn đang quẹt thẻ tín dụng vậy đó.Sounds like you are just promoting those credit cards.Máy quẹt thẻ tín dụng hỏng rồi.Credit card machine's down.Các hình thức trả tiền bao gồm: thẻ quẹt, thẻ tín dụng, tiền mặt, và điểm Falcon.Payment options include: meal plan swipes, credit card, cash, and Falcon Points.Bảng hiệu kỹ thuật số thậm chí đang được sử dụng tại POS( nơi bạn quẹt thẻ tín dụng).Digital signage is even being used at POS(where you swipe your credit card).Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từứng dụng chung ứng dụng native ứng dụng nhanh Sử dụng với động từtác dụng phụ khả năng sử dụngcông ty sử dụngứng dụng miễn phí khách hàng sử dụngthời gian sử dụngtrường hợp sử dụngcơ thể sử dụngmục đích sử dụngtính khả dụngHơnSử dụng với danh từtín dụngtác dụngthẻ tín dụnglạm dụngdụng cụ tiện dụngứng dụng android bộ dụng cụ lạm dụng rượu ứng dụng facebook HơnCô ấy không biết cách quẹt thẻ tín dụng hoặc sử dụng đầu đọc chip.She didn't know how to swipe a credit card or use a chip reader.Trước năm 2013, Myanmar không hề có ATM vàkhông có khách sạn hay nhà hàng nào quẹt thẻ tín dụng.As recently as 2012 the country, previously known as Burma,had no ATMs and not a single hotel or restaurant accepted card payments.Một vài người láixe không còn cần phải quẹt thẻ tín dụng của họ ở máy bơm xăng nữa.A few select motorists no longer need to swipe their credit cards at the gas pump.Chúng mang máy quẹt thẻ tín dụng ra tận lề đường để khách đi xe máy, ô tô đi qua có thể mua pizza ngay trên phố.They took the credit-card machine to the curb so passing motorists could buy pizza right off the street.Điều này có thể được thực hiện bằng cách quẹt thẻ tín dụng, nhưng Wavetec cũng đang thử nghiệm các công cụ khác.It can be done with the tap of a credit card but Wavetec is also experimenting with other tools.Khi bạn đến xem và mua trực tiếp tại showroom hoặc tại xưởng,bạn sẽ đặt cọc bằng tiền mặt hoặc quẹt thẻ tín dụng một phần tiền hàng.When you come to see and buy directly in showrooms or shop,you can deposit cash or credit cards for goods part.Giờ đây, chỉ với vài cú nhấp chuột và quẹt thẻ tín dụng, họ có thể mang theo cả trung tâm dữ liệu của riêng mình.Now, with a few clicks of a mouse and a credit card swipe, they can bring their own data centers.Ông Aziz kể lại rằng, tay súng chạy lại xe của hắn để lấy một khẩu súng khác,vì vậy ông đã ném một chiếc máy quẹt thẻ tín dụng vào hắn ta.He said the gunman ran back to his car to get another gun,so he threw the credit card machine at him.Nghĩ rằng mình không còn lựa chọn nào khác, Andrew lén quẹt thẻ tín dụng của mẹ và đặt nâng cấp internet.Thinking he had no other option, Andrew swiped his mother's credit card and ordered the internet upgrade.Sau khi quẹt thẻ tín dụng, khách hàng sẽ thấy một màn hình hiện lên hỏi họ có muốn quyên góp để“ giúp đỡ cứu giúp những vật nuôi lang thang”.When customers pay by credit card, the screen automatically asks if they want to make a donation to help homeless animals.Không phải các triệu phú không mua những mónđồ xa hoa, họ chỉ suy nghĩ cẩn thận trước khi quẹt thẻ tín dụng để mua.It doesn't mean millionaires don't buy lavish items,they just put thought into them and their bottom line before swiping their credit card.Bạn không muốn chi quá nhiều tiền, hay quẹt thẻ tín dụng của mình nhiều lần, và cảm thấy vấn đề tài chính của mình thật hỗn độn phải không?Don't want to overspend your budget, swipe your credit card too many times, and feel like a financial mess?Thanh toán tất cả giao dịch chỉ bằng tiền mặt- để mà cảm thấy như tất cả các giao dịch thực sự rõ ràng,không giống như quẹt thẻ tín dụng.Pay for all transactions with cash only- so it feels like all the transactions are really tangible,unlike just swiping a credit card.Sau khi quẹt thẻ tín dụng, khách hàng sẽ thấy một màn hình hiện lên hỏi họ có muốn quyên góp để“ giúp đỡ cứu giúp những vật nuôi lang thang”.After swiping their credit card, customers were shown a screen that asked if they wanted to donate to“help save homeless animals.”.Chẳng hạn, cô đã xem xét một thiết bị đầu cuối điểm bán hàng lớn, chẳng hạn nhưgiá đỡ iPad$ 99 của Square với cơ chế quẹt thẻ tín dụng.For instance, she considered a large point-of-sale terminal,such as Square's $99 iPad stand with a credit card swiping mechanism.Khi tới nơi, sau khi bạn quẹt thẻ tín dụng, nhân viên sẽ nhận được thông báo rằng bạn đang ở trong tòa nhà- và bạn là khách hàng ưu tiên của họ.After you swipe your credit card on arrival, staff receive a message that you're in the building- and that you are a priority.Bạn có thể đi đến hầu hết các cửa hàng nào có chiếc máy quẹt thẻ tín dụng và sau đó chạm chiếc Galaxy S7 đến khequẹt thẻ để thực hiện thanh toán.You can go into almost any shop with a credit card swiper and touch your Galaxy S7 to its card slot to make a payment.Quẹt thẻ tín dụng: Thường áp dụng cho khách hàng yêu thích dùng thẻ tín dụng trong chi tiêu và đến trực tiếp showroom để mua hàng.Swipe credit cards: Often applied to customers who love to use credit cards in direct spending and the showroom to purchase.Mastercard hoạt động tại 210 quốc gia trên thế giới vàthu tiền mỗi khi người tiêu dùng quẹt thẻ tín dụng- khoảng hơn 108 tỷ lần vào năm ngoái.Mastercard operates in 210 countries around the world andtakes a cut every time cardholders swipe their credit card, over 108 billion times last year.Sau khi bạn quẹt thẻ tín dụng Tây Ban Nha( không có phí giao dịch nước ngoài), nhân viên thu ngân sẽ hỏi bạn có muốn trả bằng euro thay vì đô la không.After you swipe your Spanish credit card(which boasts no foreign transaction fee), the cashier asks if you would like to pay in euros instead of dollars.Các tập đoàn tài chính như Mastercard và Visa đã cung cấpkhả năng gửi tiền bằng bất kỳ loại tiền địa phương nào qua blockchain thay vì quẹt thẻ tín dụng, tận dụng lợi thế của công nghệ.Financial corporations like Mastercard and Visa already offer the ability to sendmoney in any local currency over a blockchain rather than by swiping a credit card, taking advantage of the technology's additional layers of security and transparency.Với tốc độ chuyển tiền nhanh như quẹt thẻ tín dụng, XRP Payment Channels sẽ thay đổi cách mà mọi người thường sử dụng để chuyển tiền, cũng như ngành công nghiệp thanh toán nói chung.”.With the capability to send money as fast as a credit card swipe, XRP Payment Channels have the ability to transform the way people send money and the payments industry as a whole.Đó chính là hệ thống thanh toán Samsung Pay, nó không chỉ cho phép bạn thanh toán thông qua NFC như hệ thống thanh toán của Apple và Google mà còn cho phép bạn thanh toán với cổng không phải hệ thống NFC với MST, một công nghệ thanhtoán mô phỏng chiếc máy quẹt thẻ tín dụng.We're talking about Samsung Pay, which not only allows you to pay over NFC like Apple and Google's payment systems, but it also lets you pay at non-NFC terminals with MST,a technology that emulates a credit card swipe.Cho dù đó là việc quẹt thẻ tín dụng, ký tắt đơn đặt hàng, nhận séc, giao tiền mặt, đó là khoảnh khắc họ ăn mừng và đó là khoảnh khắc sai lầm, qua ống kính của tôi, để ăn mừng.Whether that's the swiping of the credit card, the signing off of the purchase order,the receiving of the check, the handing over of the cash, that is the moment they celebrate the sale, and that is the wrong moment, through my lens, to celebrate.Ngoài việc dễ dàng hơn trong việc quẹt thẻ tín dụng và thêm tiền boa, các ứng dụng POS đang mở đường cho thanh toán không tiếp xúc thông qua các ứng dụng điện thoại thông minh như Google Wallet và ApplePay- đã ra mắt tại Anh vào thứ ba sau khi nó ra mắt ở Mỹ 9 tháng trước đây- để trở thành chuẩn mực mới.Beyond making it easier than ever to swipe a credit card and add tip, POS apps are paving the way for contactless payment through smartphone apps like Google Wallet and ApplePay-- which rolled out in the U.K. on Tuesday after it debuted in the U.S. nine months ago-- to become the new norm.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 60, Thời gian: 0.0224

Từng chữ dịch

quẹtdanh từswipequẹtđộng từlittappingswipingswipedthẻdanh từcardtagtabtokentokenstíndanh từtíncredittinsignaltelegraphdụngdanh từuseapplicationappusagedụngđộng từapply quét thẻquét theo lịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh quẹt thẻ tín dụng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Phí Cà Thẻ Tiếng Anh Là Gì