Quetzalcoatlus – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Mô tả
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quetzalcoatlus
Thời điểm hóa thạch: Late Cretaceous, 68-65,5 Ma
Khôi phục lại bộ xương trong tư thế bốn chân
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Động vật
Ngành (phylum)Động vật có dây sống
Lớp (class)Động vật bò sát
Bộ (ordo)† Thằn lằn có cánh
Họ (familia)†Azhdarchidae
Chi (genus)Quetzalcoatlus
Loài (species)Q. nothropi
Danh pháp hai phần
Quetzalcoatlus nothropiLawson, 1975
Danh pháp đồng nghĩa
  • Hatzegopteryx thambema? Buffetaut, Grigorescu & Csiki, 2002
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây.

Quetzalcoatlus /kɛtsəlkˈætləs/ là một chi Pterosauria sống vào cuối kỷ Creta ở Bắc Mỹ (tầng Maastrichtian) là động vật bay lớn nhất cùng với Hatzegopteryx vì 2 loài này lớn ngang nhau, khi đứng thẳng chúng cao ngang hươu cao cổ. Quetzalcoatlus là thành viên của họ Azhdarchidae, một họ thằn lằn bay không răng có cổ dài. Sải cánh lên đến 10m, cao 4.8-5.5m, nặng từ 210–250 kg.

Mô tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bò sát này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Pterosaur
  • Giới: Animalia
  • Ngành: Chordata
  • Lớp: Sauropsida
  • Clade: Avemetatarsalia
Pterosaur
Eopterosauria
  • Austriadraco
  • Peteinosaurus
  • Seazzadactylus
Preondactylia
  • Austriadactylus
  • Preondactylus
Eudimorphodontoidea
Raeticodactylidae
  • Raeticodactylus
  • Caviramus
Eudimorphodontidae
  • Arcticodactylus
Eudimorphodontinae
  • Carniadactylus
  • Eudimorphodon
Campylognathoides liasicus
Macronychoptera
Dimorphodontia
  • Caelestiventus
  • Dimorphodon
Novialoidea
Campylognathoididae
  • Campylognathoides
  • Bergamodactylus
Breviquartossa
Rhamphorhynchidae
  • Klobiodon
  • Parapsicephalus
Rhamphorhynchinae
  • Angustinaripterus
  • Bellubrunnus
  • Cacibupteryx
  • Dorygnathus
  • Harpactognathus
  • Nesodactylus
  • Orientognathus
  • Qinglongopterus
  • Rhamphorhynchus
  • Sericipterus
Scaphognathinae
  • Fenghuangopterus
  • Jianchangnathus
  • Jianchangopterus
  • Scaphognathus
Pterodactylomorpha
    • see below↓
Pterodactylomorpha
Pterodactylomorpha
  • Sordes
  • Allkaruen
Monofenestrata
Darwinoptera
  • Pterorhynchus
Wukongopteridae
  • Changchengopterus?
  • Cuspicephalus
  • Darwinopterus
  • Kunpengopterus
  • Wukongopterus
Pterodactyliformes
  • Changchengopterus?
  • Douzhanopterus
Caelidracones
Anurognathidae
  • Anurognathus
  • Mesadactylus
  • Vesperopterylus
Batrachognathinae
  • Batrachognathus
  • Dendrorhynchoides
  • Jeholopterus
Pterodactyloidea
  • Eurolimnornis
  • Kryptodrakon
  • Pangupterus
Lophocratia
Archaeopterodactyloidea
    • see below↓
Eupterodactyloidea
  • Altmuehlopterus
  • Haopterus
Ornithocheiroidea
  • Piksi?
Azhdarchoidea
    • see below↓
Pteranodontia
    • see below↓
Kryptodrakon progenitor
Archaeopterodactyloidea
Archaeopterodactyloidea
  • Pterodactylus
Germanodactylidae
  • Germanodactylus
  • Normannognathus
  • Tendaguripterus
Euctenochasmatia
  • Pterodactylus?
  • Diopecephalus
Ctenochasmatoidea
Gallodactylidae
  • Aerodactylus
  • Cycnorhamphus
  • Feilongus?
  • Moganopterus?
Aurorazhdarchidae
  • Ardeadactylus?
  • Aurorazhdarcho
  • Huanhepterus?
Ctenochasmatidae
Ctenochasmatinae
  • Beipiaopterus
  • Ctenochasma
  • Eosipterus
  • Gegepterus
  • Pterodaustro
Gnathosaurinae
  • Elanodactylus
  • Feilongus
  • Gnathosaurus
  • Huanhepterus
  • Kepodactylus
  • Moganopterus
  • Plataleorhynchus
Pterodactylus antiquus
Azhdarchoidea
Azhdarchoidea
  • Argentinadraco
  • Ornithostoma
  • Vectidraco
  • Xericeps
Tapejaromorpha
  • Bennettazhia
  • Eopteranodon
  • Huaxiapterus
  • Keresdrakon
  • Nemicolopterus
Tapejaridae
  • Montanazhdarcho?
  • Sinopterus
Tapejarinae
  • Aymberedactylus
  • Bakonydraco
  • Caiuajara
  • Caupedactylus
  • Europejara
  • Tapejara
  • Tupandactylus
Neoazhdarchia
  • Microtuban
  • Radiodactylus
Dsungaripteromorpha
Dsungaripteridae
  • Banguela
  • Domeykodactylus
  • Dsungaripterus
  • Herbstosaurus?
  • Lonchognathosaurus?
  • Noripterus
  • Puntanipterus
  • Tendaguripterus?
Thalassodromidae
  • Thalassodromeus
  • Tupuxuara
Neopterodactyloidea
Azhdarchidae
  • Aerotitan
  • Alanqa
  • Aralazhdarcho
  • Arambourgiania
  • Azhdarcho
  • Cretornis
  • Cryodrakon
  • Eurazhdarcho
  • Hatzegopteryx
  • Mistralazhdarcho
  • "Ornithocheirus" buenzeli
  • Palaeocursornis
  • Phosphatodraco
  • Quetzalcoatlus
  • Volgadraco
  • Zhejiangopterus
  • Bogolubovia
  • Navajodactylus?
Chaoyangopteridae
  • Chaoyangopterus
  • Eoazhdarcho
  • Jidapterus
  • Lacusovagus
  • Shenzhoupterus
Quetzalcoatlus
Pteranodontia
Nyctosauridae
  • Alamodactylus
  • Alcione
  • Barbaridactylus
  • Muzquizopteryx
  • Nyctosaurus
  • Simurghia
Pteranodon longiceps
Pteranodontoidea
  • Santanadactylus
Pteranodontidae
  • Dawndraco
  • Geosternbergia
  • Pteranodon
  • Tethydraco
Ornithocheiromorpha
  • Hongshanopterus
Lonchodectidae
  • Lonchodectes
  • Lonchodraco
  • Serradraco
  • "Palaeornis" cliftii
  • Prejanopterus
  • Unwindia
Lanceodontia
  • Ikrandraco
Istiodactylidae
  • Istiodactylus
  • Liaoxipterus
  • Longchengpterus
  • Nurhachius
Anhangueria
  • Aetodactylus
  • Brasileodactylus
  • Camposipterus
  • Cearadactylus
  • Cimoliopterus
  • Guidraco
  • Ludodactylus
  • Linlongopterus
Boreopteridae
  • Boreopterus
  • Zhenyuanopterus
Hamipteridae
  • Hamipterus
  • Iberodactylus
Ornithocheirae
Anhangueridae
  • Anhanguera
  • Liaoningopterus
  • Maaradactylus?
Ornithocheiridae
  • Araripesaurus?
  • Arthurdactylus?
  • Barbosania?
  • Caulkicephalus?
  • Haopterus?
  • Tropeognathus
Ornithocheirinae
  • Coloborhynchus
  • Ornithocheirus
  • Siroccopteryx?
  • Uktenadactylus
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q131205
  • Wikispecies: Quetzalcoatlus
  • EoL: 4532239
  • GBIF: 4818447
  • iNaturalist: 523016
  • IRMNG: 1042058
  • Open Tree of Life: 4946961
  • Paleobiology Database: 38504
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Quetzalcoatlus&oldid=68057658” Thể loại:
  • Sơ khai Lớp Bò sát
  • Azhdarchidae
  • Tuyệt chủng kỷ Creta
  • Bò sát tiền sử Bắc Mỹ
Thể loại ẩn:
  • Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Taxonbars without from parameter

Từ khóa » Thằn Lằn Bay Khổng Lồ Quetzalcoatlus