QUY CÁCH ỐC VÍT CÁC LOẠI - Kichthuoc.xyz
3/23/2017
QUY CÁCH ỐC VÍT CÁC LOẠI 8:58:00 PM 0 XEM THÊM : - QUY CÁCH BU LÔNG. - QUY CÁCH THÉP HÌNH.1) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác :
- Nominal Screw Diameter & Thread pitch : Đường kính đinh ốc danh nghĩa và bước ren. - Min : tối thiểu. - Max tối đa. - (L) : Chiều dài đoạn thân đinh ốc. - Body Diameter (D) : đường kính thân. - Width across Flats (S) : Độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - Head height (K) : Chiều cao đầu ốc. - Fillet Radius Min. : Bán kính bo góc tối thiểu giữa thân và đầu đinh ốc lục giác. - Thread length (B) : Chiều dài bước ren. - Longest stand. Bolt Length Thd. to Head (F) : Chiều dài tiêu chuẩn bước ren từ đầu ốc đến cuối thân đinh ốc.b. Bảng tra thông số kỹ thuật của đinh ốc lục giác :
c. tính chất cơ học của đinh ốc lục giác :
- Property : tính chất. - Hardness : độ cứng. - Proof Load : tải trọng cho phép. - Yield Strength : cường độ đàn hồi. - Min. Tensile Strength : Cường độ chịu kéo. - Headmark : ký hiệu đầu loại 8.8 (kích cỡ từ M16 đến M30) hoặc loại 10.9 (kích cỡ từ M6 đến M30).2) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC CHÌM :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác chìm :
- Head Diameter (dk) : đường kính đầu ốc. - Head Height (k) : độ cao đầu ốc. - Hex Key Size (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - L : Chiều dài thân đinh ốc. - d : đường kính thân đinh ốc. - e : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.b. Bảng tra thông số kỹ thuật của đinh ốc lục giác chìm :
3) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC CHÌM CÓ MŨ CHỤP :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác chìm có mũ chụp :
- Head Diameter (d2) : đường kính đầu ốc. - Head Height (k) : độ cao đầu ốc. - Key Engagement (t) : độ sâu ăn khớp của đầu cây vặn vít chìm. - Hex Key Size (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - L : Chiều dài thân đinh ốc. - d1 : đường kính thân đinh ốc. - e : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.b. Bảng tra thông số kỹ thuật của đinh ốc lục giác chìm có mũ chụp :
4) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC CHÌM ĐẦU BẰNG :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác chìm đầu bằng :
- Head Diameter (d2) : đường kính đầu ốc. - Head Height (k) : độ cao đầu ốc. - Thread Length (b) : độ sâu ăn khớp của đầu cây vặn vít chìm. - Hex Key Size (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - L : Chiều dài thân đinh ốc. - d1 : đường kính thân đinh ốc. - e : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.b. Bảng tra thông số kỹ thuật của đinh ốc lục giác chìm đầu bằng :
5) QUY CÁCH LONG ĐỀN :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của long đền :
- Inside Diameter (d1) : đường kính trong của long đền. - Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền. - Thickness (s) : độ dày của long đền.b. Bảng tra thông số kỹ thuật của long đền :
6) QUY CÁCH LONG ĐỀN BÁNH RĂNG XÍCH :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của long đền bánh răng xích:
- Inside Diameter (d1) : đường kính trong của long đền. - Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền. - Thickness (s) : độ dày của long đền. - External : long đền dạng răng ngoài. - Internal : long đền dạng răng trong. - Minimum 2s : tối thiểu bằng 2 lần độ dày.b. Bảng tra thông số kỹ thuật của long đền bánh răng xích :
7) QUY CÁCH LONG ĐỀN FENDER :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của long đền fender :
- Inside Diameter (d1) : đường kính trong của long đền. - Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền. - Thickness (s) : độ dày của long đền.b. Bảng tra thông số kỹ thuật của long đền fender:
8) QUY CÁCH LONG ĐỀN HỞ :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của long đền hở :
- Inside Diameter (d1) : đường kính trong của long đền. - Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền. - Thickness (s) : độ dày của long đền. - h : bề dày chênh lệch của 2 đầu hở.b. Bảng tra thông số kỹ thuật của long đền hở :
9) QUY CÁCH LONG ĐỀN HỞ LỚN :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của long đền hở lớn:
- Inside Diameter (d1) : đường kính trong của long đền. - Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền. - Thickness (s) : độ dày của long đền. - h : bề dày chênh lệch của 2 đầu hở.b. Bảng tra thông số kỹ thuật của long đền hở lớn :
10) QUY CÁCH ỐC CHUỒN CHUỒN :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của ốc chuồn chuồn :
- Boss Diameter (d) : đường kính trong ốc chuồn chuồn. - Wing Spread (e) : độ rộng cánh chuồn (mép ngoài). - Wing Height (h) : chiều cao cánh chuồn. - Boss Height (m) : chiều cao thân ốc chuồn chuồn. - D : đường kính đáy thân ốc chuồn chuồn.b. Bảng tra thông số kỹ thuật của ốc chuồn chuồn :
11) QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC :
a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác :
- Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn. - Thickness (m) : chiều dày của ốc lục giác. - d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác. - Pitches Coarse : bước răng thô. - Pitches Fine : bước răng tinh.b. Bảng tra thông số kỹ thuật ốc lục giác:
12) QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC CÓ ĐẦU NHÔ :
a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác đầu nhô :
- Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn. - Thickness (h) : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đầu nhô ra. - Hex Height (m) : chiều dày đoạn ốc lục giác. - Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.b. Bảng tra thông số kỹ thuật ốc lục giác đầu nhô :
13) QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC CÓ ĐÍNH LONG ĐỀN :
a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác đính long đền :
- Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn. - Thickness (h) : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đính long đền. - Hex Height (m) : chiều dày đoạn ốc lục giác. - Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.b. Bảng tra thông số kỹ thuật ốc lục giác đính long đền :
14) QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC ĐẦU TRÒN :
a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác đầu tròn :
- Hex Height (m) : chiều dày đoạn ốc lục giác. - Thickness (h) : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đính long đền. - Depth of Threads (t) : độ sâu bước răng vặn ốc. - Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn. - d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.b. Bảng tra thông số kỹ thuật ốc lục giác đầu tròn :
15) QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC DẸT :
a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác dẹt :
- Hex Height (m) : chiều dày đoạn ốc lục giác. - Thickness (h) : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đính long đền. - Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng. - Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn. - d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.b. Bảng tra thông số kỹ thuật ốc lục giác dẹt:
16) QUY CÁCH TÁN RIVÊ :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của tán rivê :
- Head Diameter (d2) : đường kính đầu ốc. - Head Height (k) : độ cao đầu ốc. - Recess Diameter (m) : đường kính rãnh lõm vặn vít. - L : Chiều dài tổng của tán rivê. - d1 : đường kính thân tán rivê.b. Bảng tra thông số kỹ thuật tán rivê:
17) QUY CÁCH TÁN RIVE CÓ KHE VẶT VÍT :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của tán rivê có khe vặn vít :
- Head Diameter (d2) : đường kính đầu ốc. - Head Height (k) : độ cao đầu ốc. - Slot Width (n) : chiều rộng khe vặn tán rivê. - L : Chiều dài tổng của tán rivê. - d1 : đường kính thân tán rivê.b. Bảng tra thông số kỹ thuật tán rivêcó khe vặn vít :
18) QUY CÁCH NÊM LỤC GIÁC CHÌM :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của nêm lục giác chìm:
- Head Diameter (d) : đường kính thân nêm. - Point Diameter (dv) : đường kính điểm đầu ốc. - Key Engagement (t) : độ sâu ăn khớp của đầu cây vặn vít chìm. - L : Chiều dài tổng của nêm. - S : đường kính biên của nêm.b. Bảng tra thông số kỹ thuật nêm lục giác chìm :
19) BẢNG TRA ỐNG THEO ĐỘ DÀY TƯỜNG :
- Nom. Size & (O.D.) IN. : kích thước danh nghĩa và đường kính theo hệ INCH. - Schedule Number : Số lịch. - Wall Thickness (inchs) : chiều dày tường theo hệ inch. Các thông số trên được sản xuất theo tiêu chuẩn bởi tập đoàn EBN. Labels: Cơ khíGiới thiệu về Blog
Blog này lập ra là để giúp các bạn tra nhanh các thông số kích thước của các thiết bị, sản phẩm và vật liệu. Phục vụ cho các nhà thiết kế ngành kiến trúc, nội thất, xây dựng, cơ khí, quảng cáo...
loading... QUY CÁCH ỐC VÍT CÁC LOẠI Reviewed by Quy cach kich thuoc on 8:58:00 PM Rating:No comments:
Post a Comment
Newer Post Older PostTÌM KÍCH THƯỚC BẠN CẦN
BÀI ĐỌC NHIỀU NHẤT
- CÁCH THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ VẬT LIỆU CƠ BẢN TRONG VRAY SKETCHUP VẬT LIỆU VRAY SKETCHUP THÔNG DỤNG NHẤT 1. VẬT LIỆU VRAY INOX BÓNG: ● Diffuse : đen ● Reflection color : trắng 100% ● Reflection...
- TỈ LỆ KÍCH THƯỚC VÀ TỈ LỆ HÌNH VẼ TRONG AUTOCAD XEM THÊM : CÁCH GHI KÍCH THƯỚC TRÊN CAD TỈ LỆ BẢN VẼ LÀ GÌ? Tỉ lệ của hình vẽ trong bản vẽ thiết kế kiến trúc, nội thất nói chung là...
- CÁCH GHI KÍCH THƯỚC VÀ GHI CHỮ TRONG SKETCHUP BÀI 4 : HƯỚNG DẪN SỮ DỤNG CÁC CÔNG CỤ THƯỚC ĐO VÀ CÔNG CỤ GHI CHỮ 2D, 3D TRONG SKETCHUP Ở bài học trước ta đã học các công cụ quản l...
- CÁCH THAY THẾ HÀNG LOẠT TEXT TRONG AUTOCAD BẰNG LỆNH FIND Trong quá trình triển khai bản vẽ đôi khi Chủ đầu tư thay đổi thiết kế hoặc do bản vẽ mình ghi chú sai mục nào đó, sau khi sao chép ra c...
- QUẢN LÝ VÙNG NHÌN CAMERA TRONG SKETCHUP BÀI 3 : CÁCH ĐẶT CAMERA TRONG SKETCHUP HƯỚNG DẪN SỮ DỤNG CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ VÙNG NHÌN TRONG SKETCHUP Ở bài học này chúng ta làm quen vớ...
- NÊN SỮ DỤNG AUTOCAD VERSION NÀO? Hiện nay bản Autocad 2022 đã được xuất bản, nếu như không có gì thay đổi thì đến tháng 03/2022 bản Autocad 2023 sẽ được xuất bản theo như ...
- QUY CÁCH ỐC VÍT CÁC LOẠI XEM THÊM : - QUY CÁCH BU LÔNG. - QUY CÁCH THÉP HÌNH. 1) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC : a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác : ...
- KÍCH THƯỚC BÁO VÀ TẠP CHÍ CÁC LOẠI XEM THÊM : Kích thước chuẩn các loại hình ảnh để đăng lên Facebook, Youtube, Instagram, Linkedin, Pinterest, Twitter... 1) KHỔ BÁO DOA...
- KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHO CÁC LOẠI XE ĐỐI VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHO PHÉP TỐC ĐỘ > 50km/h : Xem thêm : - kích thước xe contaner 20 feet và 40 feet. - kích thước các loại ...
- CÁCH VẼ NHANH MẶT BẰNG VÀ MẶT CẮT TRONG AUTOCAD Một trong những cái khó khăn cho người mới học Autocad là vẽ mặt bằng kiến trúc và mặt cắt không biết bắt đều từ đâu nếu không phải là sin...
DANH MỤC
3dsmax android Autocad Bồn nước Cơ khí Decal Điện gia dụng Điện lạnh Điện tử Giao thông Giấy Vẽ Hướng dẫn Kính Mái nhà Ống nước Sách báo Sàn Vách Sắt thép Sketchup Thể thao Thực Phẩm Vật dụng Website Xe Gắn Máy Xe ÔtôNHẬT KÝ
- ► 2024 (4)
- ► September (3)
- ► August (1)
- ► 2023 (3)
- ► March (1)
- ► February (2)
- ► 2022 (11)
- ► August (2)
- ► July (1)
- ► March (1)
- ► February (5)
- ► January (2)
- ► 2021 (22)
- ► December (4)
- ► November (4)
- ► October (13)
- ► September (1)
- ► 2020 (3)
- ► May (1)
- ► April (2)
- ► 2019 (3)
- ► June (1)
- ► May (1)
- ► April (1)
- ► 2018 (1)
- ► January (1)
- ► 2016 (23)
- ► December (1)
- ► November (2)
- ► October (3)
- ► August (3)
- ► July (2)
- ► June (1)
- ► May (3)
- ► April (3)
- ► March (2)
- ► February (1)
- ► January (2)
- ► 2015 (44)
- ► December (6)
- ► November (19)
- ► October (12)
- ► September (7)
KHỐI LƯỢNG RIÊNG VẬT LIỆU THEO TIẾNG ANH
- DENSITY OF MATERIALS
- 3dsmax
- android
- Autocad
- Bồn nước
- Cơ khí
- Decal
- Điện gia dụng
- Điện lạnh
- Điện tử
- Giao thông
- Giấy Vẽ
- Hướng dẫn
- Kính
- Mái nhà
- Ống nước
- Sách báo
- Sàn Vách
- Sắt thép
- Sketchup
- Thể thao
- Thực Phẩm
- Vật dụng
- Website
- Xe Gắn Máy
- Xe Ôtô
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG
BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG RIÊNG VẬT LIỆU
- Hướng dẫn tự học vẽ Autocad
- Hướng dẫn tự học vẽ Sketchup
- Hướng dẫn kỹ năng thiết kế
- Tiêu chuẩn kích thước các loại sân thể thao
- Tiêu chuẩn kích thước vật dụng nội thất
- Thông số kỹ thuật các loại xe Ô tô
- Hướng dẫn tự học vẽ 3dsmax
Từ khóa » Vít Cấy M6 Thông Số
-
Ren Cấy - Helicoil M6
-
Top 20 Vít M6 Thông Số Hay Nhất 2022 - XmdForex
-
Bộ 10 Con Vít Cấy / Trí Lục Giác M3 M4 M5 M6 M8 INOX - Shopee
-
Bộ 10 Con Vít Cấy / Trí Lục Giác M3 M4 M5 M6 M8 Thép - Shopee
-
Ren Cấy M6
-
Vít Trí, Vít Cấy, Vít Chìm M3, M4, M5, M6, M8 Đen Mộc, Mạ, Inox
-
Con Lăn Bi Loại Vít Cấy Inox 304 M6 BCSB6 - MECSU
-
Ý NGHĨA CỦA KÝ HIỆU M TRÊN BU LÔNG INOX - Cơ Khí Việt Hàn
-
REN CẤY - HELICOIL M6 - KIM KHÍ ĐẠI LỘC PHÁT
-
PHÂN PHỐI REN CẤY INOX | HELICOIL INOX 201, 304, 316
-
Ốc Vít Cấy M6 Chuyên Dụng Cho đồ Gỗ
-
Bộ 10 Con Vít Cấy / Trí Lục Giác M3 M4 M5 M6 M8 INOX | Tiki