Quy Cách Thép Hình U, Trọng Lượng Thép Hình U50, U100, U150, U160 ...
Có thể bạn quan tâm
Bảng tra quy cách thép U giúp khách hàng nắm rõ chi tiết các thông số sản phẩm và từ đó lựa chọn được loại thép phù hợp nhất cho công trình xây dựng của mình. Thép hình U được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng, công nghiệp, cơ khí… Tuy nhiên để biết được sản phẩm nào phù hợp thì khách hàng cần tìm hiểu kích thước, trọng lượng và các thông số liên quan. Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình U từ Thép Trí Việt sẽ quý khách hàng có những thông tin chính xác và nhanh chóng nhất.
Công thức tính trọng lượng thép hình U chi tiết
Trước khi tìm hiểu bảng tra quy cách thép U thì điều đầu tiên bạn cần nắm rõ công thức tính trọng lượng thép U. Đây là cơ sở để tính toán các giá trị trong bảng và kiểm tra thông tin được cung cấp có chính xác hay không.
Cách đọc thông số thép hình U
Cũng như những loại thép khác, thép hình U sẽ được ký hiệu thông qua các thông số cụ thể. Khi tìm hiểu về một sản phẩm thì khách hàng cần biết được ý nghĩa các thông số kèm theo như thế nào.
Các mã thép thường được ký hiệu U HxBxt1xt2. Trong đó:
- H: Chiều cao cây thép
- B: Chiều rộng cánh
- t1: Độ dày bụng thanh thép
- t2: Độ dày cánh thanh thép
- r1: Bán kính lượn cánh
- r2: Bán kính lượn trong
Ví dụ, thép U49x24x2.5x6m được hiểu là thép hình U có độ rộng bụng là 49mm, chiều cao cánh là 24mm, độ dày bụng thép là 1.5mm và độ dày cánh là 6mm. Các thông số tương tự đối với những loại thép U khác.
Công thức tính trọng lượng thép hình U
Để có thể biết được cây thép với các thông số cụ thể có trọng lượng bao nhiêu thì có thể áp dụng công thức như sau:
W = 0,785 x Diện tích mặt cắt
Trong đó diện tích mặt cắt được tính theo công thức sau: a = [H*t1 + 2*t2(B – t1) + 0,349(r12 – r22)] /100 (cm2)
Bảng tra quy cách thép U dùng để làm gì?
Trọng lượng thép là yếu tố liên quan mật thiết đến kích thước thép hình U. Và điều này cũng ảnh hưởng đến chất lượng công trình, thời gian thi công, mức chi phí hoàn thành. Bên cạnh đó, trọng lượng còn liên quan đến nhiều vấn đề khác về độ an toàn sau khi thi công xong. Bởi vậy đối với mỗi thanh thép U sử dụng thì việc tìm hiểu giá trị này là điều cần thiết.
Có thể áp dụng công thức trên đây để tính được trọng lượng. Tuy nhiên bạn sẽ mất khá nhiều thời gian để tính toán và đôi khi sẽ xảy ra sai sót. Bởi vậy nhiều người lựa chọn tra cứu trên bảng tra quy cách thép U với các thông tin đơn giản, dễ dàng.
Bảng tra quy cách kích thước thép U cung cấp thông tin chi tiết cụ thể. Sử dụng bảng tra bạn có thể biết được quy cách mỗi cây thép sẽ có trọng lượng ra sao, có phù hợp với tiêu chuẩn công trình hay không. Thời gian tra cứu nhanh chóng và các thao tác dễ dàng phục vụ tối đa nhu cầu của quý khách.
Bảng tra quy cách kích thước trọng lượng thép U tiêu chuẩn
Bảng tra trọng lượng thép hình U dưới đây được áp dụng cho các loại thép V tiêu chuẩn thông dụng. Đối với những loại thép V có nguồn gốc xuất xứ không rõ ràng, hoặc không xác định được mác thép thì việc tính toán khối lượng dựa trên bảng tra này sẽ không chính xác.
Sau đây là bảng tra quy cách thép U tiêu chuẩn mà Thép Trí Việt cung cấp cho người dùng để có thể dễ dàng tìm hiểu các thông tin cần thiết:
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng (Kg/M) | Trọng lượng (Kg/Cây 6m) |
Thép U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép U50 | U50x22x2.5x3x6m | 6M | 2.25 | 13.50 |
Thép U63 | U63x6m | 6M | 2.83 | 17.00 |
Thép U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép U65 | U65x32x2.8x3x6m | 6M | 3.00 | 18.00 |
U65x30x4x4x6m | 6M | 3.67 | 22.00 | |
U65x34x3.3×3.3x6m | 6M | 3.50 | 21.00 | |
Thép U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép U80 | U80x38x2.5×3.8x6m | 6M | 3.83 | 23.00 |
U80x38x2.7×3.5x6m | 6M | 4.00 | 24.00 | |
U80x38x5.7×5.5x6m | 6M | 6.33 | 38.00 | |
U80x38x5.7x6m | 6M | 6.67 | 40.00 | |
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4.7×4.5x6m | 6M | 5.17 | 31.00 | |
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4.8x5x6m | 6M | 7.17 | 43.00 | |
U100x43x3x4.5×6 | 6M | 5.50 | 33.00 | |
U100x45x5x6m | 6M | 7.67 | 46.00 | |
U100x46x5.5x6m | 6M | 7.83 | 47.00 | |
U100x50x5.8×6.8x6m | 6M | 9.33 | 56.00 | |
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 5.50 | 33.00 | |
U100 x42x4.5x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép U120 | U120x48x3.5×4.7x6m | 6M | 7.17 | 43.00 |
U120x50x5.2×5.7x6m | 6M | 9.33 | 56.00 | |
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép U140 | U140x56x3.5x6m | 6M | 9.00 | 54.00 |
U140x58x5x6.5x6m | 6M | 11.00 | 66.00 | |
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép U160 | U160x62x4.5×7.2x6m | 6M | 12.50 | 75.00 |
U160x64x5.5×7.5x6m | 6M | 14.00 | 84.00 | |
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6.2×7.3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7.5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
U400x100x10.5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
U400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
U400x175x15.5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Bảng tra kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ U
Kích thước mặt cắt (mm) | Diện tích mặt cắt ngang | Khối lượng trên mét dài | Đặc tính mặt cắt | |||||||||||
HxB | t1 | t2 | r1 | r2 | Cm2 | kg/m | Khoảng cách từ trọng tâm (cm) | Mômen quán tính hình học (Cm4) | Bán kính quán tính cm | Modun mặt cắt (Cm3) | ||||
Cx | Cy | Ix | Iy | ix | iy | Zx | Zy | |||||||
75×40 | 5 | 7 | 8 | 4 | 8,818 | 6,92 | 0 | 1,28 | 75,3 | 12,2 | 2,92 | 1,17 | 20,1 | 4,47 |
80×45 | 5.5 | 7.5 | 8 | 4 | 10,5 | 8,23 | 0 | 1,43 | 102 | 18 | 3,12 | 1,30 | 25,6 | 5,85 |
100×50 | 5 | 7 | 8 | 4 | 11,92 | 9,36 | 0 | 1,54 | 188 | 26 | 3,97 | 1,48 | 37,6 | 7,52 |
120×55 | 6,3 | 8,5 | 8 | 4,5 | 16 | 12,5 | 0 | 1,60 | 350 | 39,5 | 4,68 | 1,57 | 58,4 | 10,1 |
125×65 | 6 | 8 | 8 | 4 | 17,11 | 13,4 | 0 | 1,90 | 424 | 61,8 | 4,98 | 1,90 | 67,8 | 13,4 |
140×60 | 6,7 | 9 | 9 | 4,5 | 19,2 | 15 | 0 | 1,68 | 570 | 55,3 | 5,45 | 1,67 | 81,4 | 12,8 |
150×75 | 6,5 | 10 | 10 | 5 | 23,71 | 18,6 | 0 | 2,28 | 861 | 117 | 6,03 | 2,22 | 115 | 22,4 |
9 | 12,5 | 15 | 7,5 | 30,59 | 24,0 | 0 | 2,31 | 1050 | 147 | 5,86 | 2,19 | 140 | 28,3 | |
160×65 | 7,2 | 10 | 9 | 5,5 | 23,2 | 18,2 | 0 | 1,81 | 900 | 79 | 6,22 | 1,81 | 113 | 16,8 |
180×75 | 7 | 10,5 | 11 | 5,5 | 27,2 | 21,4 | 0 | 2,13 | 1380 | 131 | 7,12 | 2,19 | 153 | 24,3 |
200×80 | 7,5 | 11 | 12 | 6 | 31,33 | 24,6 | 0 | 2,21 | 1950 | 168 | 7,88 | 2,32 | 195 | 29,1 |
200×90 | 8 | 13,5 | 14 | 7 | 38,65 | 30,3 | 0 | 2,74 | 2490 | 277 | 8,02 | 2,68 | 249 | 44,2 |
250×90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 44,07 | 34,6 | 0 | 2,40 | 4180 | 294 | 9,74 | 2,58 | 334 | 44,5 |
11 | 14,5 | 17 | 8,5 | 71,17 | 40,2 | 0 | 2,40 | 4680 | 329 | 9,56 | 2,54 | 374 | 49,9 | |
300×90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 48,57 | 38,1 | 0 | 2,22 | 6440 | 309 | 11,5 | 2,52 | 429 | 45,7 |
10 | 15,5 | 19 | 9,5 | 55,74 | 43,8 | 0 | 2,34 | 7410 | 360 | 11,5 | 2,54 | 494 | 54,1 | |
12 | 16 | 19 | 9,5 | 61,90 | 48,6 | 0 | 2,28 | 7870 | 379 | 11,3 | 2,48 | 525 | 56,4 | |
380×100 | 10,5 | 16 | 18 | 9 | 69,39 | 54,5 | 0 | 2,41 | 14500 | 535 | 14,5 | 2,78 | 763 | 70,5 |
13 | 16,5 | 18 | 9 | 78,96 | 62,0 | 0 | 2,33 | 15600 | 565 | 14,1 | 2,67 | 823 | 73,6 | |
13 | 20 | 24 | 12 | 85,71 | 63,7 | 0 | 2.54 | 17600 | 655 | 14,3 | 2,76 | 926 | 87,8 |
Một số thông tin liên quan đến thép hình U khách hàng cần biết
Thép U hiện nay cung cấp trên thị trường được sản xuất trên quy trình cán thép và đúc theo khuôn mẫu. Các sản phẩm có thể sản xuất tại nhà máy ở Việt Nam như An Khánh, Á Châu, Đại Việt…;hoặc nhập khẩu từ nước ngoài như Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc…
Các mác thép được sử dụng để chế tạo thép U khá đa dạng, ví dụ như SS400, Q235, Q345 hoặc S490…. Sau khi hoàn thành có thể mạ kẽm điện phân để làm chuyển đổi màu thép U từ đen sang trắng. Điều này có tác dụng chống ăn mòn và rỉ sét do tác động của môi trường xung quanh. Tuy nhiên lớp kẽm khá mỏng nên không mang đến tác dụng lâu dài, thay vào đó hiện nay thường sử dụng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng.
Tìm hiểu bảng tra quy cách thép U để có thể biết được thông số và ứng dụng vào nhiều lĩnh vực ngành nghề khác nhau. Ví dụ như gia công thành hệ kết cấu thép, làm khung bao các loại máy móc, làm sàn thép, làm sàn thùng xe trong công nghiệp ô tô, làm dầm đan các cầu bằng thép,….
Địa chỉ cung cấp thép hình U chất lượng uy tín giá tốt
Để có thể chọn được đơn vị cung cấp thép hình U chất lượng thì quý khách hàng cần tìm hiểu thông tin cẩn thận. Địa chỉ phân phối cần có giấy phép, đa dạng sản phẩm, có hợp đồng báo giá chi tiết, có các điều khoản, chế độ chính sách rõ ràng.
Thép Trí Việt là một trong những nhà phân phối thép lớn nhất trên thị trường hiện nay được khách hàng tin tưởng. Công ty có đa dạng các quy cách thép hình U phù hợp với bảng tra quy cách thép U, đáp ứng được nhu cầu khách hàng trong mọi công trình. Sản phẩm chính hãng có giấy tờ đầy đủ, CO CQ hợp lệ và chất lượng đã được kiểm chứng.
Giá tôn thép xây dựng tại Thép Trí Việt cung cấp cũng cạnh tranh so với nhiều thương hiệu khác trên thị trường hiện nay. Bảng giá sẽ được thông tin đến khách hàng và thể hiện chi tiết trong hợp đồng. Bên cạnh đó, Trí Việt cũng có nhiều ưu đãi, các chế độ hậu mãi, chiết khấu lớn cho khách hàng.
Liên hệ ngay Thép Trí Việt để được nhân viên tư vấn, báo giá và cung cấp các thông tin cần thiết về bảng tra quy cách thép U. Công ty có nhiều sản phẩm đa dạng phục vụ xây dựng, công nghiệp, chế tạo… chắc chắn sẽ đáp ứng được nhu cầu của quý khách.
Kho Thép Trí Việt: Nơi Đáng Tin Cậy Cho Sản Phẩm Thép Và Giải Pháp Xây Dựng
Kho Thép Trí Việt là địa chỉ đáng tin cậy cho mọi nhu cầu về thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng và giải pháp xây dựng tại Việt Nam. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ khám phá sự đa dạng của các sản phẩm thép và lý giải tại sao Kho Thép Trí Việt là lựa chọn hàng đầu cho khách hàng trong ngành xây dựng và công nghiệp.
-
Thép Hình: Với sự đa dạng về hình dạng và kích thước, sản phẩm thép hình tại Kho Thép Trí Việt đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế trong các dự án xây dựng và công nghiệp.
-
Thép Hộp và Thép Ống: Thép hộp và thép ống của chúng tôi là những thành phần quan trọng cho các hệ thống ống dẫn nước, hệ thống cống thoát nước và ứng dụng công nghiệp đa dạng.
-
Thép Cuộn và Thép Tấm: Thép cuộn và thép tấm tại Kho Thép Trí Việt có độ bền và tính thẩm mỹ xuất sắc, là lựa chọn lý tưởng cho mái lợp, tường ngăn và nhiều công trình xây dựng khác.
-
Tôn và Xà Gồ: Với sự đa dạng về loại tôn và xà gồ, chúng tôi cung cấp các sản phẩm phù hợp cho việc xây dựng mái che, tường rào và các công trình xây dựng khác.
-
Sắt Thép Xây Dựng: Sắt thép xây dựng là thành phần không thể thiếu trong mọi công trình xây dựng. Tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi cung cấp các loại sắt thép đa dạng để đảm bảo tính an toàn và độ bền cho dự án của bạn.
Thép Trí Việt không chỉ cung cấp các sản phẩm thép chất lượng mà còn là một đối tác đáng tin cậy với dịch vụ chuyên nghiệp và tư vấn tận tâm. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết và tìm giải pháp thép tốt nhất cho dự án của bạn.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 0907137555-0949286777-0937200900
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Từ khóa » Trọng Lượng U đúc
-
-
BẢNG QUY CÁCH - TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH U
-
GIÁ THÉP HÌNH U - Thái Hòa Phát
-
Thép Hình U. Đủ Loại Kích Cỡ | Chất Lượng Tiêu Chuẩn | Giá Thành Tốt ...
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình H I U V Cho Kỹ Sư, Nhà Thầu Xây
-
Trọng Lượng Thép Hình U100 Bao Nhiêu
-
Thép U, Bảng Giá Thép U - Thép Hình
-
Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
THÉP HÌNH U300/ THÉP U300 TIÊU CHUẨN A36/SS400
-
THÉP HÌNH U160/ THÉP U160 TIÊU CHUẨN A36/SS400
-
Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép ống đúc Tiêu Chuẩn
-
Bảng Tra Thép Hình I, V, U, C, L
-
Bảng Quy Cách Barem Trọng Lượng Thép Hình U, C
-
Thép U Mạ Kẽm | Trọng Lượng Thép U Mới Nhất | Sắt Thép Sata