Quy Cách Thép Hộp Vuông-Hộp Chữ Nhật - Thép Hùng Phát
Quy Cách Thép Hộp Vuông-Hộp Chữ Nhật – Bạn đang tìm hiểu về quy cách sắt hộp, kích thước sắt hộp, độ dày, trọng lượng sắt hộp…để tính toán khối lượng thép hộp cần dùng hoặc tính trọng lượng thép hộp trong kết cấu công trình của bạn hoặc một mục đích riêng của bạn.
Quy Cách Thép Hộp Vuông – Hộp Chữ Nhật là gì?
Quy cách thép hộp là các thông số quy định kích thước, độ dày, chiều dài, quy cách bó thép và trọng lượng thép hộp. Quy cách thép hộp có ý nghĩa quan trọng giúp các kỹ sư, nhà thầu tính toán được khối lượng thép hộp cần dùng cũng như trọng lượng của thép hộp trong kết cấu xây dựng, sản phẩm công nghiệp, nội thất…vv
Ví dụ: Khi nói đến quy cách sắt hộp vuông 50×50, ta nói ngay các thông số của nó bao gồm:
- Kích thước chiều dài 2 cạnh bằng nhau và bằng 50 mm,
- Chiều dài cây thép là 6 mét,
- Độ dày có thể là: 1 ly, 1 ly 1, 1 ly 2….cho đến 3 ly 5,
- Trọng lượng cũng giao động trong khoảng 9,19 kg/cây cho đến 30,2 kg/cây (tùy thuộc vào độ dày)
- Mỗi bó thép 36 cây (tùy theo nhà máy có quy cách bó thép khác nhau)
- Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn JIS của Nhật, tiêu chuẩn BS của Anh, tiêu chuẩn ANSI của Mỹ, tiêu chuẩn DIN của Đức
Tại sao nên sử dụng thép hộp vuông – thép hộp chữ nhật?
Không phải ngẫu nhiên mà thép hộp lại được nhiều người tin dùng và sử dụng tới vậy. Chúng được sử dụng phổ biến nhờ vào những ưu điểm vượt trội như sau:
- Giá thành thấp: Quy trình sản xuất thép hộp tương đối đơn giản. Cùng với đó các loại nguyên liệu tạo nên thép hộp tương đối dễ tìm và giá cả thấp cho nên giá thành của thép hộp cũng vô cùng hợp lý.
- Độ bền cao: Thép hộp có độ cứng cao, khả năng chống oxy hóa tốt, có khả năng chống bào mòn, rỉ sét trước tác động của thời tiết. Chính vì vậy thép hộp được đánh giá là một loại vật liệu có độ bền cao, tuổi thọ trung bình từ 60- 70 năm.
- Dễ dàng kiểm tra chất lượng: Khi mua bất kể một sản phẩm nào thì việc kiểm tra chất lượng cũng là một điều vô cùng quan trọng. Các loại vật liệu khác, thường được xếp trong thùng, trong bao bì,… nên khi mua rất khó kiểm soát được chất lượng bên trong.
Đối với thép hộp chúng ta có thể dễ dàng kiểm tra sơ qua về chất lượng của thép hộp khi vừa vận chuyển đến bằng cách kiểm tra các mối hàn. Điều này giúp chúng ta có thể đưa ra những hướng xử lý kịp thời nếu thép không đảm bảo chất lượng.
Quy Cách Thép Hộp Vuông – Hộp Chữ Nhật
Thép hộp vuông
Thép hộp vuông được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng cũng như dùng để chế tạo cơ khí. Quy cách của thép hộp vuông nhỏ nhất là 12x12mm và lớn nhất là 90x90mm. Độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 4mm. Trọng lượng thép hộp vuông tùy thuộc vào độ dày cũng như kích thước của chúng.
Kích thước thép hộp vuông
- Kích thước sắt hộp vuông thông thường: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
- Kích thước sắt hộp vuông cỡ lớn: 150×150, 200×200, 250×250
Độ dày thép hộp vuông
- Độ dày cơ bản: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0, 3 ly 2, 3ly 5, 3 ly 8, 4 ly 0
- Độ dày đối với loại thép hộp cỡ lớn: 4 ly 5, 5 ly 0, 5 ly 5, 6 ly 0, 8 ly, 9 ly, 10 ly
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó,
a : kích thước cạnh. s : độ dày cạnh.
Trọng lượng thép hộp vuông
- Trọng lượng thép hộp vuông giao động từ 1,47 kg/cây cho đến 52 kg/cây
- Đối với thép hộp cỡ lớn, trọng lượng có thể lên đến 500 kg/cây
Bảng tra quy cách thép hộp vuông
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | |
12×12 | 0.25 | 0.29 | 0.32 | 0.35 | 0.39 | 0.42 | 0.48 | |||||||||
14×14 | 0.30 | 0.34 | 0.38 | 0.42 | 0.45 | 0.49 | 0.57 | 0.60 | ||||||||
16×16 | 0.34 | 0.39 | 0.43 | 0.48 | 0.52 | 0.57 | 0.66 | 0.70 | ||||||||
18×18 | 0.38 | 0.44 | 0.49 | 0.54 | 0.59 | 0.64 | 0.74 | 0.79 | ||||||||
20×20 | 0.43 | 0.49 | 0.55 | 0.60 | 0.66 | 0.72 | 0.83 | 0.89 | ||||||||
25×25 | 0.61 | 0.69 | 0.76 | 0.83 | 0.91 | 1.05 | 1.12 | |||||||||
30×30 | 0.83 | 0.92 | 1 | 1.1 | 1.27 | 1.36 | 1.44 | 1.62 | 1.79 | 2.20 | ||||||
38×38 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.62 | 1.73 | 1.85 | 2.07 | 2.29 | ||||||||
40×40 | 1.23 | 1.35 | 1.47 | 1.71 | 1.83 | 1.95 | 2.18 | 2.41 | 2.99 | |||||||
50×50 | 1.85 | 2.15 | 2.23 | 2.45 | 2.75 | 3.04 | 3.77 | 4.2 | 4.49 | |||||||
60×60 | 2.23 | 2.59 | 2.77 | 2.95 | 3.31 | 3.67 | 4.56 | 5.08 | 5.43 | |||||||
75×75 | 3.25 | 3.48 | 370 | 4.16 | 4.61 | 5.73 | 6.4 | 6.84 | 7.28 | 7.94 | ||||||
90×90 | 3.91 | 4.18 | 4.46 | 5.01 | 5.55 | 6.91 | 7.72 | 8.26 | 8.79 | 9.59 |
Thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật được sản xuất với kích thước chiều dài lớn hơn so với chiều rộng. Quy cách của thép hộp chữ nhật nhỏ nhất là 10x30mm và lớn nhất là 60x120mm. Độ dày đa dạng từ 0.6mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp chữ nhật tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.
kích thước thép hộp chữ nhật
- Kích thước thông thường: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120 mm
- Kích thước thép hộp cỡ lớn: 100×150, 100×200, 200×300 mm
Độ dày thép hộp chữ nhật
- Độ dày sắt hộp chữ nhật tiêu chuẩn gồm: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0, 3 ly 2, 3ly 5, 3 ly 8, 4 ly 0
- Độ dày sắt hộp chữ nhật cớ lớn: 4 ly 5, 5 ly 0, 5 ly 5, 6 ly 0, 8 ly, 8 ly 5, 9 ly, 10 ly
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
P = (a + b – 1,5078*s) * 0,0157*s
Trong đó,
a : kích thước cạnh. s : độ dày cạnh.
Trọng lượng thép hộp chữ nhật
- Trọng lượng thép hộp chữ nhật giao động từ 2,53 kg/cây cho đến 64,21 kg/cây
- Đối với thép hộp cỡ lớn, trọng lượng có thể lên đến 448 kg/cây
Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
10×20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13×26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20×40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1.03 | 1.12 | 1.30 | 1.40 | 1.60 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1.05 | 1.17 | 1.29 | 1.40 | 1.63 | 1.75 | 1.98 | 2.09 | 2.32 | 2.67 | 2.90 | ||
30×60 | 0,99 | 1.13 | 1.27 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.10 | 2.38 | 2.52 | 2.80 | 3.21 | 3.48 | 3.90 | 4.17 | |
30×90 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
35×70 | 1.48 | 1.64 | 1.80 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |||
40×80 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
45×90 | 1.90 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.58 | 3.79 | 4.21 | 4.83 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |||
50×100 | 2.11 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 3.98 | 4.21 | 4.68 | 5.38 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |||
60×120 | 3.10 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 4.78 | 5.06 | 5.62 | 6.46 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | |||||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494 Email: duyen@hungphatsteel.com MST: 0314857483 MXH: Facebook
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Quy Cách Thép Hộp Vuông-Hộp Chữ Nhật - Thép Hùng Phát Tháng mười một/2024 tháng 11/2024" của chúng tôi.
Từ khóa » Tra Thép Hộp Chữ Nhật
-
Bảng Tra Quy Cách Thép Hộp Chữ Nhật, Vuông, Mạ Kẽm Oval 2022
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát
-
Bảng Tra Quy Cách, Kích Thước, Trọng Lượng Thép Hộp đầy đủ Nhất
-
Giá Thép Hộp Chữ Nhật Mới Nhất Hôm Nay - Xem Bảng Giá Ngay!
-
[ Trọng Lượng Thép Hộp ] - Cách Tính Và Bảng Tra Chi Tiết
-
Giá Thép Hộp Chữ Nhật Mới Nhất - Báo Giá Ngay 24/7
-
Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát Chi Tiết
-
Báo Giá Thép Hộp Chữ Nhật đen, Mạ Kẽm Hôm Nay Mới Nhất
-
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100X150
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Chữ Nhật đen - ✔️ Sáng Chinh 27/07/2022
-
BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP CHỬ NHẬT
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
-
Bảng Tra Quy Cách Thép Hộp Chi Tiết, đầy đủ Nhất | Giasatthep24h