Quy Cách Thép ống Mạ Kẽm: Bảng Tra Chi Tiết & Báo Giá
Có thể bạn quan tâm
Thép Nhật Quang hiện đang cung cấp 02 dòng sản phẩm ống thép mạ kẽm cao cấp bao gồm: ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống tôn mạ kẽm. Kích thước có độ chính xác cao, bền bỉ và chống ăn mòn vượt trội. Quy cách thép ống mạ kẽm đầy đủ từ phi 21-126 đã được tổng hợp chi tiết trong nội dung dưới đây.
1. Quy cách thép ống tôn mạ kẽm
Ống tôn mạ kẽm được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn kỹ thuật JIS G3444 và JIS G3466 Nhật Bản. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, kiểm tra và quản lý chất lượng sản phẩm theo hệ thống ISO 9001:2015. Ứng dụng trên nhiều lĩnh vực của đời sống như các ngành cơ khí, xây dựng, các công trình giao thông vận tải và công nghiệp dân dụng,….
Bảng tra quy cách chuẩn sản phẩm Ống tôn mạ kẽm
Độ dày Wal thickness Chủng loại (mm) | Cây/ bó | 1,5 | 1,6 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 2,6 | 2,8 | 3,0 |
ø21,2 | 169 | 4,37 | 4,64 | 5,48 | 5,68 | 5,94 | |||||
ø26,7 | 127 | 5,59 | 5,93 | 6,96 | 7,31 | 7,64 | 8,30 | ||||
ø33,5 | 91 | 7,10 | 7,56 | 8,89 | 9,32 | 9,76 | 10,62 | 11,47 | 11,89 | ||
ø42,2 | 61 | 9,03 | 9,62 | 11,34 | 11,90 | 12,47 | 13,56 | 14,69 | 15,23 | 16,32 | 17,40 |
ø48,1 | 44 | 10,34 | 11,01 | 12,99 | 13,64 | 14,30 | 15,59 | 16,87 | 17,50 | 18,77 | 20,02 |
ø59,9 | 37 | 12,96 | 13,80 | 16,31 | 17,13 | 17,97 | 19,61 | 21,23 | 22,04 | 23,66 | 25,26 |
ø75,6 | 24 | 16,45 | 17,52 | 20,72 | 21,78 | 22,85 | 24,95 | 27,04 | 28,08 | 30,16 | 32,23 |
ø88,3 | 19 | 19,27 | 20,53 | 24,29 | 25,54 | 26,80 | 29,26 | 31,74 | 32,97 | 35,42 | 37,87 |
ø113,5 | 10 | 24,86 | 26,49 | 31,38 | 33,00 | 34,62 | 37,84 | 41,06 | 42,67 | 45,86 | 49,05 |
ø126,8 | 10 | 35,11 | 36,93 | 38,75 | 42,37 | 45,96 | 47,78 | 51,37 | 54,96 |
Bảng tra quy cách chuẩn Hộp tôn mạ kẽm
Độ dày Wal thickness Chủng loại (mm) | Cây/ bó | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 3,0 |
◻️ 13×26 | 96 | 3,45 | 3,77 | 4,08 | 4,70 | 5,00 | |||||||
◻️ 14×14 | 100 | 2,41 | 2,63 | 2,84 | 3,25 | 3,45 | |||||||
◻️ 16×16 | 100 | 2,79 | 3,04 | 3,29 | 3,78 | 4,01 | |||||||
◻️ 20×20 | 100 | 3,54 | 3,87 | 4,20 | 4,83 | 5,14 | 6,05 | ||||||
◻️ 20×40 | 72 | 4,48 | 5,94 | 6,46 | 7,47 | 7,97 | 9,44 | 9,92 | 10,40 | 10,87 | |||
◻️ 25×25 | 100 | 6,84 | 4,91 | 5,33 | 6,15 | 6,56 | |||||||
◻️ 25×50 | 50 | 5,43 | 7,50 | 8,15 | 9,45 | 10,09 | 11,98 | 12,61 | 13,28 | 13,84 | |||
◻️ 30×30 | 64 | 8,25 | 5,94 | 6,46 | 7,47 | 7,79 | 9,44 | 9,92 | 10,40 | 10,87 | |||
◻️ 30×60 | 50 | 7,31 | 9,05 | 9,85 | 11,43 | 12,21 | 14,53 | 15,29 | 16,05 | 16,81 | |||
◻️ 40×40 | 49 | 11,08 | 8,02 | 8,72 | 10,11 | 10,80 | 12,83 | 13,50 | 14,17 | 14,83 | 16,14 | ||
◻️ 40×80 | 32 | 9,19 | 12,16 | 13,24 | 15,38 | 16,45 | 19,61 | 20,68 | 21,70 | 22,74 | 24,80 | 26,85 | |
◻️ 50×50 | 36 | 10,09 | 10,98 | 12,74 | 13,62 | 16,22 | 17,08 | 17,94 | 18,87 | 20,47 | 22,14 | 26,23 | |
◻️ 50×100 | 24 | 16,63 | 19,34 | 20,69 | 24,70 | 26,03 | 27,36 | 28,68 | 31,30 | 33,91 | 40,36 | ||
◻️ 60×60 | 25 | 13,24 | 15,38 | 16,45 | 19,61 | 20,66 | 21,70 | 22,74 | 24,80 | 26,85 | 31,88 | ||
◻️ 60×120 | 18 | 16,63 | 23,30 | 24,93 | 29,79 | 31,40 | 33,01 | 34,61 | 37,80 | 40,98 | 46,83 | ||
◻️ 75×75 | 25 | 19,34 | 20,69 | 24,70 | 26,03 | 27,36 | 28,68 | 31,30 | 33,91 | 40,36 | |||
◻️ 90×90 | 16 | 23,30 | 24,93 | 29,79 | 31,40 | 33,01 | 34,61 | 37,80 | 40,96 | 48,83 | |||
◻️100×100 | 16 | 27,75 | 33,18 | 14,98 | 36,78 | 38,57 | 42,14 | 45,69 | 54,49 |
Báo giá ống tôn/hộp tôn mạ kẽm phụ thuộc vào kích thước và số lượng khách hàng yêu cầu. Quý khách hàng vui lòng liên hệ nhận báo giá tốt nhất kèm ưu đãi:
- MR. Trịnh Minh Nghĩa
- SĐT: 0221.3990.568
- Email: kinhdoanh.nqs@nqs.vn
- SĐT: 0983.558.199
- Email: nghiatm@nqs.com.vn
2. Quy cách thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được xem là sản phẩm “Ống thép thế hệ mới” với sự đổi mới công nghệ hiện đại, tạo ra dòng sản phẩm ưu tú về sự bền bỉ chất lượng. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985) và ASTM A53/A53M-12. Ứng dụng đa dạng trên nhiều lĩnh vực của đời sống như:
- Xây dựng công nghiệp và công trình dân dụng;
- Làm hệ thống ống dẫn dầu, dẫn khí, hệ thống ống cấp nước sạch sinh hoạt,…;
- Các hệ thống chịu lực như giàn dáo, hệ thống khung giàn mái công trình, nhà tiền chế,…;
- Làm cổng rào, sản xuất đồ gia dụng,….
Bảng tra quy cách chuẩn thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Đường kính ngoài | Đường kính danh nghĩa | Chiều dài | Số cây/ bó | CLASS BS – A1 | CLASS BS – LIGHT | CLASS BS – MEDIUM | ||||||||||
Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | |||||
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | ||
ø21,2 | 1/2 | 15 | 6000 | 169 | 1,9 | 0,914 | 5,484 | 578927 | 5262,0 | 0,974 | 5,682 | 960 | 2,6 | 1,210 | 7,260 | 1227 |
ø26,7 | 3/4 | 20 | 6000 | 127 | 2,1 | 1,284 | 7,704 | 978 | 2,3 | 1,381 | 8,286 | 1052 | 2,6 | 1,560 | 9,360 | 1189 |
ø33,5 | 1 | 25 | 6000 | 91 | 2,3 | 1,787 | 10,722 | 976 | 2,6 | 1,981 | 11,886 | 1082 | 3,2 | 2,410 | 14,460 | 1316 |
ø42,2 | 1-1/4 | 32 | 6000 | 61 | 2,3 | 2,260 | 13,560 | 827 | 2,6 | 2,540 | 15,240 | 930 | 3,2 | 3,100 | 18,600 | 1136 |
ø48,1 | 1-1/2 | 40 | 6000 | 44 | 2,5 | 2,830 | 16,870 | 747 | 2,9 | 3,230 | 19,380 | 853 | 3,2 | 3,750 | 21,420 | 942 |
ø59,9 | 2 | 50 | 6000 | 37 | 2,6 | 3,693 | 22,158 | 820 | 2,9 | 4,080 | 24,480 | 906 | 3,6 | 5,030 | 30,180 | 1117 |
ø75,6 | 2-1/2 | 65 | 6000 | 24 | 2,9 | 5,228 | 31,368 | 753 | 3,2 | 5,710 | 34,260 | 822 | 3,6 | 6,430 | 38,580 | 926 |
ø88,3 | 3 | 80 | 6000 | 19 | 2,9 | 6,138 | 38,828 | 700 | 3,2 | 6,720 | 40,320 | 766 | 4,0 | 8,370 | 50,220 | 954 |
ø113,5 | 4 | 100 | 6000 | 10 | 3,2 | 8,763 | 52,578 | 526 | 3,6 | 9,750 | 58,500 | 585 | 4,5 | 12,200 | 73,200 | 732 |
Quý khách hàng vui lòng liên hệ nhận báo giá chi tiết:
- MR. Trịnh Minh Nghĩa
- SĐT: 0221.3990.568
- Email: kinhdoanh.nqs@nqs.vn
- SĐT: 0983.558.199
- Email: nghiatm@nqs.com.vn
Với hệ thống máy móc và dây chuyền sản xuất hiện đại, Thép Nhật Quang luôn sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của khách hàng. Tất cả sản phẩm có độ chính xác cao, đồng đều về chất lượng và đảm bảo đúng quy cách thép ống mạ kẽm. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết kèm các ưu đãi mới nhất.
5/5 (1 Review)Từ khóa » đường Kính Thép ống
-
Bảng Tra Quy Cách Thép ống Tròn Chuẩn 2021 - HTTL
-
Bỏ Túi Cách Xác định đường Kính ống Thép Tròn đúng Tiêu Chuẩn
-
Quy Cách Ống Thép Đúc Về Kích Thước Đường Kính, Độ Dày
-
Bảng Quy đổi Kích Thước Tiêu Chuẩn ống Thép
-
Bảng Tra Quy Cách Thép ống Tròn - Shun Deng Technology
-
Thép Ống Tròn Đen, Mạ Kẽm » Báo Giá Và Quy Cách Kích Thước
-
Bảng Quy Cách Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc Cập Nhật 2021
-
Bảng Tra Kích Thước ống Thép Tròn Thông Dụng Nhất - Baoonvietnam.
-
Bảng Quy Cách - Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc
-
Bảng Kích Thước Quy Cách Thép ống Tròn 12.7-127 - Steel Materials
-
20 Ký Hiệu ống Thép Mạ Kẽm Thông Dụng & Ý Nghĩa
-
DN - Tiêu Chuẩn Kích Thước ống Thép ASTM-ANSI-ASME
-
N8.Thép ống Phi 21 ,thép ống đúc Dn15 ,đường Kính ống Thép Mạ ...