Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình V
Có thể bạn quan tâm
Thông tin về quy cách và trọng lượng thép V đóng vai trò quan trọng trong quá trình mua sắm của nhiều người. Trong bài viết này, xuatnnhapkhaukimloai sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin quan trọng liên quan đến loại thép này.
Thép hình V là gì?
Thép hình V, hay còn được biết đến là thép góc, có tiết diện mặt cắt tạo thành hình chữ V, là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng. Nó thường được áp dụng trong việc xây dựng khung chịu lực nhà tiền chế, cũng như trong kết cấu cầu đường và các công trình khác.
Sản xuất thép hình V trên dây chuyền hiện đại giúp sản phẩm đạt được độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn xuất sắc. Thép V được đánh giá cao về khả năng không biến đổi khi chịu tác động của thời tiết, điều này làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến cho việc làm cột điện cao thế, hàng rào che chắn, mái che, và nhiều ứng dụng khác.
Khi được mạ kẽm, thép hình V trở nên khá kháng cự với các yếu tố môi trường như sự ăn mòn do muối và axit trong môi trường. Điều này làm cho thép hình V mạ kẽm thích hợp cho ngành công nghiệp đóng tàu, nơi mà ổn định chống ăn mòn là yếu tố quan trọng, đặc biệt là khi tàu thường xuyên tiếp xúc với nước biển.
Bảng trọng lượng thép V
Thép V là một loại thép có đặc tính chịu lực và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Việc đặt tên theo kích thước và độ dày giúp phân biệt các loại thép V và thể hiện đặc tính cơ học cụ thể của từng loại. Dưới đây là một số loại thép V phổ biến:
Các con số thường thể hiện độ dày cạnh chữ V và có thể thay đổi tùy theo yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng hoặc công nghiệp.
Quy Cách Thép Hình V | |||
Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm | Chiều dài | kg/m | kg/cây |
Trọng lượng thép V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
Trọng lượng thép V 25 x 25 x 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
Trọng lượng thép V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
Trọng lượng thép V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
Trọng lượng thép V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
Trọng lượng thép V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
Trọng lượng thép V 40 x 40 x 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
Trọng lượng thép V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
Trọng lượng thép V 40 x 40 x 3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
Trọng lượng thép V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
Trọng lượng thép V 40 x 40 x 4ly | 6 | 2.08 | 12.5 |
Trọng lượng thép V 40 x 40 x 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
Trọng lượng thép V 45 x 45 x 4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
Trọng lượng thép V 45 x 45 x 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
Trọng lượng thép V 50 x 50 x 3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
Trọng lượng thép V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
Trọng lượng thép V 50 x 50 x 4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
Trọng lượng thép V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
Trọng lượng thép V 50 x 50 x 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
Trọng lượng thép V 60 x 60 x 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
Trọng lượng thép V 60 x 60 x 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
Trọng lượng thép V 60 x 60 x 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
Trọng lượng thép V 63 x 63 x 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
Trọng lượng thép V 63 x 63 x5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
Trọng lượng thép V 63 x 63 x 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
Trọng lượng thép V 65 x 65 x 5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
Trọng lượng thép V 65 x 65 x 6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
Trọng lượng thép V 65 x 65 x 8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
Trọng lượng thép V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
Trọng lượng thép V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
Trọng lượng thép V 70 x 70 x 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
Trọng lượng thép V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
Trọng lượng thép V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
Trọng lượng thép V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
Trọng lượng thép V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
Trọng lượng thép V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
Trọng lượng thép V 75 x 75 x 9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
Trọng lượng thép V 75 x 75 x 12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
Trọng lượng thép V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
Trọng lượng thép V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
Trọng lượng thép V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
Trọng lượng thép V 90 x 90 x 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
Trọng lượng thép V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
Trọng lượng thép V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
Trọng lượng thép V 90 x 90 x 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
Trọng lượng thép V 90 x 90 x 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
Trọng lượng thép V 90 x 90 x 13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
Trọng lượng thép V 100 x 100 x 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
Trọng lượng thép V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
Trọng lượng thép V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
Trọng lượng thép V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
Trọng lượng thép V 100 x 100 x 12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
Trọng lượng thép V 100 x 100 x 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
Trọng lượng thép V 120 x 120 x 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
Trọng lượng thép V 120 x 120 x 10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
Trọng lượng thép V 120 x 120 x 12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
Trọng lượng thép V 120 x 120 x 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
Trọng lượng thép V 120 x 120 x 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
Trọng lượng thép V 130 x 130 x 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
Trọng lượng thép V 130 x 130 x 10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
Trọng lượng thép V 130 x 130 x 12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
Trọng lượng thép V 130 x 130 x 15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
Trọng lượng thép V 150 x 150 x 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
Trọng lượng thép V 150 x 150 x 12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
Trọng lượng thép V 150 x 150 x 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
Trọng lượng thép V 150 x 150 x 18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
Trọng lượng thép V 150 x 150 x 19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
Trọng lượng thép V 150 x 150 x 20ly | 6 | 44 | 264 |
Trọng lượng thép V 175 x 175 x 12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
Trọng lượng thép V 175 x 175 x 15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
Trọng lượng thép V 200 x 200 x 15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
Trọng lượng thép V 200 x 200 x 16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
Trọng lượng thép V 200 x 200 x 18ly | 6 | 54 | 324 |
Trọng lượng thép V 200 x 200 x 20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
Trọng lượng thép V 200 x 200 x 24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
Trọng lượng thép V 200 x 200 x 25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
Trọng lượng thép V 200 x 200 x 26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
Trọng lượng thép V 250 x 250 x 25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
Trọng lượng thép V 250 x 250 x 35ly | 6 | 128 | 768 |
Ứng dụng thép hình chữ V
Thép hình V có nhiều ứng dụng quan trọng trong ngành công nghiệp và xây dựng do những ưu điểm đặc biệt của nó:
Công trình Xây Dựng:
Cột và Dầm:
Thép hình V thường được sử dụng cho cột và dầm trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, cầu, tòa nhà cao tầng. Độ bền và khả năng chịu tải của nó làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các công trình có yêu cầu cao về độ an toàn và độ bền.
Kết cấu Nhà Kho và Nhà Máy:
Trong ngành công nghiệp, thép hình V thường được sử dụng để xây dựng kết cấu nhà kho, nhà máy sản xuất và các công trình có yêu cầu cao về sức mạnh và bền vững.
Ngành Công Nghiệp Đóng Tàu:
Trong việc xây dựng tàu biển và tàu chở hàng, thép hình V được ứng dụng để tạo ra các khung kết cấu chịu lực và giữa thuyền.
Công Nghiệp Dầu Khí và Năng Lượng:
Nền Khoan Dầu:
Thép hình V được sử dụng trong việc xây dựng nền khoan dầu để tạo ra các cột và kết cấu chịu lực trong môi trường nước sâu.
Nhà Máy Nhiệt Điện và Nhà Máy Hạt Nhân:
Trong các nhà máy nhiệt điện và nhà máy hạt nhân, thép hình V đảm bảo sự ổn định và bền vững cho các thiết bị và cấu trúc quan trọng.
Các Công Trình Giao Thông:
Thép hình V được sử dụng trong xây dựng cầu và các công trình giao thông khác như cầu cảng, đảm bảo tính ổn định và độ bền trong môi trường khắc nghiệt.
Ngành Công Nghiệp Ô Tô:
Trong sản xuất ô tô, thép hình V có thể được sử dụng để tạo ra các khung kết cấu chịu lực và làm tăng tính an toàn của ô tô.
Những ứng dụng này chỉ là một số ví dụ, và sự đa dạng và tính linh hoạt của thép hình V, trọng lượng thép V cho phép nó được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của ngành công nghiệp và xây dựng.
Từ khóa » Trọng Lượng V Inox
-
Trọng Lượng Riêng Inox 304. Bảng Tra Trọng Lượng Inox 304
-
Bảng Tra Khối Lượng Inox Và Thép Trong Sản Xuất
-
THÉP HÌNH V INOX SUS 304
-
Làm Thế Nào để Tính Trọng Lượng Thép Không Gỉ ( Inox)?
-
Khối Lượng Riêng Inox 304/316/201 [Bảng Tra & Cách Tính ]
-
BẢNG TRA KHỔI LƯỢNG INOX HOÀNG VŨ 304
-
Bảng Tra Trọng Lượng Inox 304, Bảng Tra Khổi Lượng Inox Hoàng ...
-
Thép Không Gỉ Inox » Ống, Hộp Inox, V Inox 201, 304, Inox Công ...
-
Cách Tinh Khối Lượng Riêng Inox 304, 201, 316
-
Trọng Lượng V Inox 304 - M & Tôi
-
Bảng Trọng Lượng Inox.
-
Tổng Hợp Khối Lượng Riêng Inox 201, 304, 316, 202, 430 - ROY