Quy Cách, Trọng Lượng Và Bảng Báo Giá Thép V Miền Nam

Quy cách, trọng lượng và bảng báo giá thép V Miền Nam 27 Tháng Mười Một, 2020 2951 lượt xem

Thép hình chữ V với thiết kế chắc chắn, độ bền cao, khả năng chịu lực và tải trọng lớn. Do đó giá thép hình V nói chung và giá thép hình V Miền Nam nói riêng, đang chiếm được vị trí và ưu thế trên thị trường xây dựng.

Tuy nhiên, để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ các công trình. Đòi hỏi người tiêu dùng phải tìm hiểu kỹ về đặc điểm, giá cả và đơn vị cung cấp uy tín. Có như vậy chất lượng công trình mới đảm bảo và bền theo thời gian.

Table of Contents

Toggle
  • Thép hình V là gì?
  • Thông số kỹ thuật thép hình V Miền Nam
  • Bảng quy cách trọng lượng thép hình V Miền Nam
  • Phân loại thép hình V Miền Nam
  • Bảng giá thép hình V Miền Nam mới nhất hiện nay
  • Địa chỉ cung cấp thép hình V Miền Nam hàng đầu hiện nay
  • Thông tin liên hệ

Thép hình V là gì?

Thép hình V hay còn gọi là thép góc có diện mặt cắt hình chữ V. Thép hình V là một sản phẩm thuộc thép hình và được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác.

thép hình v
Thép hình V

Ưu điểm của thép hình V Miền Nam

Ưu điểm nổi bật của thép hình V Miền Nam đó là cứng, bền và độ chịu lực cao. Đặc biệt chịu được độ rung lớn, ít bị tác động bởi hóa chất và nhiệt độ môi trường. Ngoài ra thép còn có khả năng chống ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ đảm bảo tính bền vững của các công trình.

ưu điểm của thép hình v
Thép hình V cứng, bền và độ chịu lực cao

Ứng dụng của thép hình V

Thép hình V Miền Nam được ứng dụng nhiều trong xây dựng như: các công trình nhà dân dụng, nhà tiền chế…Ngoài ra nó còn ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như: Thùng xe, khung sườn xe, các ngành công nghiệp cơ khí,…

ứng dụng thép v
Thép V được ứng dụng nhiều trong xây dựng

Thông số kỹ thuật thép hình V Miền Nam

Thành phần hóa học

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C max Si max    Mn      max P max S max Ni max Cr max Cu max
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035

Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Bảng quy cách trọng lượng thép hình V Miền Nam

Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm Chiều dài kg/m kg/cây
V 25 x 25 x 2.5ly 6            0.92                5.5
V 25 x 25 x 3ly 6            1.12                6.7
V 30 x 30 x 2.0ly 6            0.83                5.0
V 30 x 30 x 2.5ly 6            0.92                5.5
V 30 x 30 x 3ly 6            1.25                7.5
V 30 x 30 x 3ly 6            1.36                8.2
V 40 x 40 x 2ly 6            1.25                7.5
V 40 x 40 x 2.5ly 6            1.42                8.5
V 40 x 40 x 3ly 6            1.67              10.0
V 40 x 40 x 3.5ly 6            1.92              11.5
V 40 x 40 x 4ly 6            2.08              12.5
V 40 x 40 x 5ly 6            2.95              17.7
V 45 x 45 x 4ly 6            2.74              16.4
V 45 x 45 x 5ly 6            3.38              20.3
V 50 x 50 x 3ly 6            2.17              13.0
V 50 x 50 x 3,5ly 6            2.50              15.0
V 50 x 50 x 4ly 6            2.83              17.0
V 50 x 50 x 4.5ly 6            3.17              19.0
V 50 x 50 x 5ly 6            3.67              22.0
V 60 x 60 x 4ly 6            3.68              22.1
V 60 x 60 x 5ly 6            4.55              27.3
V 60 x 60 x 6ly 6            5.37              32.2
V 63 x 63 x 4ly 6            3.58              21.5
V 63 x 63 x5ly 6            4.50              27.0
V 63 x 63 x 6ly 6            4.75              28.5
V 65 x 65 x 5ly 6            5.00              30.0
V 65 x 65 x 6ly 6            5.91              35.5
V 65 x 65 x 8ly 6            7.66              46.0
V 70 x 70 x 5.0ly 6            5.17              31.0
V 70 x 70 x 6.0ly 6            6.83              41.0
V 70 x 70 x 7ly 6            7.38              44.3
V 75 x 75 x 4.0ly 6            5.25              31.5
V 75 x 75 x 5.0ly 6            5.67              34.0
V 75 x 75 x 6.0ly 6            6.25              37.5
V 75 x 75 x 7.0ly 6            6.83              41.0
V 75 x 75 x 8.0ly 6            8.67              52.0
V 75 x 75 x 9ly 6            9.96              59.8
V 75 x 75 x 12ly 6          13.00              78.0
V 80 x 80 x 6.0ly 6            6.83              41.0
V 80 x 80 x 7.0ly 6            8.00              48.0
V 80 x 80 x 8.0ly 6            9.50              57.0
V 90 x 90 x 6ly 6            8.28              49.7
V 90 x 90 x 7,0ly 6            9.50              57.0
V 90 x 90 x 8,0ly 6          12.00              72.0
V 90 x 90 x 9ly 6          12.10              72.6
V 90 x 90 x 10ly 6          13.30              79.8
V 90 x 90 x 13ly 6          17.00           102.0
V 100 x 100 x 7ly 6          10.48              62.9
V 100 x 100 x 8,0ly 6          12.00              72.0
V 100 x 100 x 9,0ly 6          13.00              78.0
V 100 x 100 x 10,0ly 6          15.00              90.0
V 100 x 100 x 12ly 6          10.67              64.0
V 100 x 100 x 13ly 6          19.10           114.6
V 120 x 120 x 8ly 6          14.70              88.2
V 120 x 120 x 10ly 6          18.17           109.0
V 120 x 120 x 12ly 6          21.67           130.0
V 120 x 120 x 15ly 6          21.60           129.6
V 120 x 120 x 18ly 6          26.70           160.2
V 130 x 130 x 9ly 6          17.90           107.4
V 130 x 130 x 10ly 6          19.17           115.0
V 130 x 130 x 12ly 6          23.50           141.0
V 130 x 130 x 15ly 6          28.80           172.8
V 150 x 150 x 10ly 6          22.92           137.5
V 150 x 150 x 12ly 6          27.17           163.0
V 150 x 150 x 15ly 6          33.58           201.5
V 150 x 150 x 18ly 6 39.8 238.8
V 150 x 150 x 19ly 6 41.9 251.4
V 150 x 150 x 20ly 6 44 264
V 175 x 175 x 12ly 6 31.8 190.8
V 175 x 175 x 15ly 6 39.4 236.4
V 200 x 200 x 15ly 6 45.3 271.8
V 200 x 200 x 16ly 6 48.2 289.2
V 200 x 200 x 18ly 6 54 324
V 200 x 200 x 20ly 6 59.7 358.2
V 200 x 200 x 24ly 6 70.8 424.8
V 200 x 200 x 25ly 6 73.6 441.6
V 200 x 200 x 26ly 6 76.3 457.8
V 250 x 250 x 25ly 6 93.7 562.2
V 250 x 250 x 35ly 6 128 768

Phân loại thép hình V Miền Nam

Thép hình V đen

Thép hình V đen được làm từ hợp chất thép carbon nguyên chất. Sản phẩm được giữ nguyên và không mạ thêm lớp kim loại nào bên ngoài. Do đó, thép V đen mang đầy đủ những ưu điểm của thép carbon nguyên chất. Với màu sắc đặc trưng là màu đen với ưu điểm chịu nhiệt, chịu lực tốt, dễ tạo hình.

thép hình v đen
thép hình V đen

Thép hình V mạ kẽm

Phương pháp mạ kẽm điện phân đã được áp dụng rất lâu, sử dụng để bảo vệ lớp kim loại bên trong khỏi sự bào mòn cũng như gỉ sét. Thép hình v mạ kẽm với ưu điểm là đô bám dính cao. Thông thường áp dụng phun mạ lạnh.

Mạ kẽm điện phân bao phủ lớp bề mặt bên ngoài. Tuy nhiên, bên trong mặt thép sẽ không thể bao phủ được hết.

Thép v mạ kẽm
Thép V mạ kẽm

Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng

Đây là phương pháp áp dụng công nghệ cao, bằng phương pháp thép hình cán nóng. Thép trước khi đưa vào mạ kẽm nhúng nóng cần được trải qua nhiều bước làm sạch khác nhau. Làm sạch này là một bước hết sức quan trọng, bởi nếu bề mặt nguyên liệu không sạch sẽ ảnh hưởng đến khả năng bám dính của lớp mạ kẽm. Điều này có thể khiến cho sản phẩm bị xù xì.

Bên cạnh đó, thời gian nhúng cũng phải đúng theo thời gian đã được định sẵn. Nếu thời gian nhúng quá dài sẽ khiến cho bề mặt nguyên liệu bị phủ một lớp quá dày, khiến cho sản phẩm kém thẩm mỹ cũng như có tuổi thọ ngắn hơn.

Sau khi lấy sản phẩm ra khỏi bể mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm sẽ được nhúng vào bể nước tràn để làm nguội trước khi thành phẩm hoàn chỉnh.

Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng có bề mặt sáng bóng, độ bền cao, ít bị ăn mòn kể cả trong môi trường axit. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác.

thép v mạ kẽm nhúng nóng
Thép V mạ kẽm nhúng nóng

Bảng giá thép hình V Miền Nam mới nhất hiện nay

Dưới đây là bảng giá thép hình V Miền Nam được cập nhật mới nhất hiện nay. Mời các bạn tham khảo

TT QUY CÁCH  ĐỘ DÀY  KG/CÂY  ĐƠN GIÁ CÂY 6M
 THÉP V ĐEN  THÉP V MẠ KẼM  THÉP V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
 KG  CÂY 6M
1 V63*63  3.00  21.00  12,000  252,000  336,000  477,855
2  3.50  23.00  12,000  276,000  368,000  523,365
3  3.80  24.00  12,000  288,000  384,000  546,120
4  4.00  25.00  12,000  300,000  400,000  568,875
5  4.30  26.00  12,000  312,000  416,000  591,630
6  4.50  27.00  12,000  324,000  432,000  600,548
7  4.80  28.00  12,000  336,000  448,000  622,790
8  5.00  29.00  12,000  348,000  464,000  645,033
9  5.50  30.00  12,000  360,000  480,000  667,275
10  6.00  31.00  12,000  372,000  496,000  689,518
11 V70*70  5.00  32.00  12,300  393,600  521,600  721,600
12  6.00  37.00  12,300  455,100  603,100  834,350
13  7.00  42.00  12,300  516,600  684,600  947,100
14  8.00  48.00  12,300  590,400  782,400  1,082,400
15 V75*75  5.00  34.00  12,300  418,200  554,200  707,455
16  6.00  39.00  12,300  479,700  635,700  811,493
17  7.00  46.00  12,300  565,800  749,800  957,145
18  8.00  52.00  12,300  639,600  847,600  1,081,990
19 V80*80  6.00  42.00  12,600  529,200  697,200  886,830
20  7.00  48.00  12,600  604,800  796,800  1,013,520
21  8.00  56.00  12,600  705,600  929,600  1,182,440
22 V90*90  7.00  56.00  12,600  705,600  929,600  1,182,440
23  8.00  62.00  12,600  781,200  1,029,200  1,309,130
24  9.00  70.00  12,600  882,000  1,162,000  1,478,050
25 V100*100  7.00  62.00  12,600  781,200  1,029,200  1,309,130
26  8.00  67.00  12,600  844,200  1,112,200  1,414,705
27  10.00  84.00  12,600  1,058,400  1,394,400  1,773,660
28  10.00  90.00  12,600  1,134,000  1,494,000  1,900,350
29 V120*120  8.00  88.20  13,000  1,146,600  1,499,400  1,898,505
30  10.00  109.20  13,000  1,419,600  1,856,400  2,350,530
31  12.00  130.20  13,000  1,692,600  2,213,400  2,802,555
32 V125*125  10.00  114.78  13,000  1,492,140  1,951,260  2,470,640
33  12.00  136.20  13,000  1,770,600  2,315,400  2,931,705
34 V130*130  10.00  118.80  13,000  1,544,400  2,019,600  2,557,170
35  12.00  140.40  13,000  1,825,200  2,386,800  3,022,110
36 V150*150  10.00  138.00  14,500  2,001,000  2,553,000  3,182,625
37  12.00  163.98  14,500  2,377,710  3,033,630  3,781,789
38  15.00  201.60  14,500  2,923,200  3,729,600  4,649,400

Lưu ý: 

+ Bảng giá trên chưa bao gồm phí VAT(10%)

+ Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, sẽ biến động theo thị trường. Để biết giá cụ thể tại thời điểm bạn mua. Vui lòng liên hệ theo SĐT: 0944.939.990 

Địa chỉ cung cấp thép hình V Miền Nam hàng đầu hiện nay

Trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp và phân phối các sản phẩm thép hình. Tuy nhiên, để lựa chọn cho mình một đơn vị uy tín, chất lượng cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng. Bảo hành sản phẩm tốt thì không phải đơn vị nào cũng đáp ứng được.

Do đó, để lựa chọn được sản phẩm tốt hãy là người tiêu dùng thông thái. Khách hàng nên tìm mua những đại lý uy tín, chuyên nghiệp. Với hệ thống quy mô lớn trong lĩnh vực xây dựng.

Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối các sản phẩm thép Miền Nam. Và nhiều thương hiệu nổi tiếng khác như: Thép Việt Nhật, thép Hòa Phát…Với nhiều năm kinh nghiệm và tạo uy tín tốt, đến với chúng tôi, chắc chắn quý khách sẽ hài lòng.

Khi mua hàng tại Mạnh Tiến Phát khách hàng sẽ nhận được những giá trị sau:

Sản phẩm chính hãng, chất lượng tốt nhất

Khi mua bất cứ sản phẩm nào của Mạnh Tiến Phát khách hàng đầu nhận được hóa đơn chứng từ chứng minh hàng chính hãng. Với dấu đỏ và tem mác thương hiệu chuẩn trên giấy tờ cũng như trên từng cây thép. Do đó bạn hoàn toàn yên tâm, khi mua hàng tại hệ thống của hàng của chúng tôi.

Với phương châm lấy chữ “Tín” làm hàng đầu. Nếu khách hàng phát hiện một sản phẩm là hàng nhái, hàng giá, chúng tôi sẽ bồi thường gấp đôi số tiền cho bạn. Do đó, hãy yên tâm khi đặt niềm tin vào Mạnh Tiến Phát.

báo giá thép hình v mạnh tiến phát
Tôn thép Mạnh Tiến Phát chất lượng, uy tín

Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng, tận chân công trình

Với hệ thống kho hàng có ở hầu hết các tỉnh thành lân cận Thành phố Hồ Chí Minh. Cùng với số lượng xe chuyên chở và đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp. Chỉ cần bạn chốt đơn, là chúng tôi sẽ có dịch vụ vận chuyển tôn thép giao hàng tận chân công trình với thời gian ngắn nhất.

Đặc biệt sẽ hỗ trợ việc cắt thép theo yêu cầu. Phù hợp với từng hạng mục thi công, đảm bảo nhận hàng nhanh chóng, đúng số lượng, chủng loại và kích thước được cắt theo đúng yêu cầu của khách hàng.

vận chuyển thép hình v
Vận chuyển sản phẩm tận chân công trình

Giá cả ưu đãi nhất thị trường

Mạnh Tiến Phát là đơn vị phân phối lớn tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh, các khu vực lân cận và miền trung. Do đó, chúng tôi sẽ nhập được với giá thành hạ nhất từ nhà sản xuất.

Vì vậy, khi mua hàng của Mạnh Tiến Phát bạn sẽ được mua với giá gần với giá sản xuất. Nên giá thép hình V Miền Nam sẽ rẻ nhất thị trường để đảm bảo rằng chi phí xây dựng của bạn ở mức thấp nhất.

cam kêt của mạnh tiến phát
Cam kết của Mạnh Tiến Phát

Dịch vụ bảo hành hấp dẫn

Khi mua sắt thép hình V tại Mạnh Tiến Phát khách hàng sẽ nhận được dịch vụ bảo hành hấp dẫn. Với thời gian bảo hành sản phẩm dài hạn, phát hiện hàng giả, chất lượng kém sẽ đổi trả và đền bù.

Do đó đến với chúng tôi, đảm bảo bạn sẽ hài lòng. Quý khách có nhu cầu mua tôn thép xây dựng, hãy liên hệ theo địa chỉ sau:

Thông tin liên hệ

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM

Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM

Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM

Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM

 HỆ THỐNG KHO HÀNG

Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM

Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM

Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM

Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh

Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM

  Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng kinh doanh MTP

 Email : thepmtp@gmail.com

 Email : satthepmtp@gmail.com

 Website : www.thephinh24h.com

trưởng phòng kỹ thuậtTrần Mạnh Hà

Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….

Bình luận của bạn Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.

Từ khóa » Cách Tính Khối Lượng Thép V50