Quy Cách, Trọng Lượng Và Bảng Báo Giá Thép V Miền Nam
Có thể bạn quan tâm
Thép hình chữ V với thiết kế chắc chắn, độ bền cao, khả năng chịu lực và tải trọng lớn. Do đó giá thép hình V nói chung và giá thép hình V Miền Nam nói riêng, đang chiếm được vị trí và ưu thế trên thị trường xây dựng.
Tuy nhiên, để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ các công trình. Đòi hỏi người tiêu dùng phải tìm hiểu kỹ về đặc điểm, giá cả và đơn vị cung cấp uy tín. Có như vậy chất lượng công trình mới đảm bảo và bền theo thời gian.
Table of Contents
- Thép hình V là gì?
- Thông số kỹ thuật thép hình V Miền Nam
- Bảng quy cách trọng lượng thép hình V Miền Nam
- Phân loại thép hình V Miền Nam
- Bảng giá thép hình V Miền Nam mới nhất hiện nay
- Địa chỉ cung cấp thép hình V Miền Nam hàng đầu hiện nay
- Thông tin liên hệ
Thép hình V là gì?
Thép hình V hay còn gọi là thép góc có diện mặt cắt hình chữ V. Thép hình V là một sản phẩm thuộc thép hình và được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác.
Ưu điểm của thép hình V Miền Nam
Ưu điểm nổi bật của thép hình V Miền Nam đó là cứng, bền và độ chịu lực cao. Đặc biệt chịu được độ rung lớn, ít bị tác động bởi hóa chất và nhiệt độ môi trường. Ngoài ra thép còn có khả năng chống ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ đảm bảo tính bền vững của các công trình.
Ứng dụng của thép hình V
Thép hình V Miền Nam được ứng dụng nhiều trong xây dựng như: các công trình nhà dân dụng, nhà tiền chế…Ngoài ra nó còn ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như: Thùng xe, khung sườn xe, các ngành công nghiệp cơ khí,…
Thông số kỹ thuật thép hình V Miền Nam
Thành phần hóa học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Bảng quy cách trọng lượng thép hình V Miền Nam
Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm | Chiều dài | kg/m | kg/cây |
V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 25 x 25 x 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
V 40 x 40 x 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
V 40 x 40 x 3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
V 40 x 40 x 4ly | 6 | 2.08 | 12.5 |
V 40 x 40 x 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
V 45 x 45 x 4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
V 45 x 45 x 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
V 50 x 50 x 3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
V 50 x 50 x 4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
V 50 x 50 x 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
V 60 x 60 x 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
V 60 x 60 x 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
V 60 x 60 x 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
V 63 x 63 x 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
V 63 x 63 x5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
V 63 x 63 x 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
V 65 x 65 x 5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
V 65 x 65 x 6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
V 65 x 65 x 8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 70 x 70 x 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
V 75 x 75 x 9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
V 75 x 75 x 12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 90 x 90 x 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
V 90 x 90 x 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
V 90 x 90 x 13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
V 100 x 100 x 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
V 100 x 100 x 12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
V 100 x 100 x 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
V 120 x 120 x 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
V 120 x 120 x 10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
V 120 x 120 x 12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
V 120 x 120 x 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
V 120 x 120 x 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
V 130 x 130 x 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
V 130 x 130 x 10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
V 130 x 130 x 12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
V 130 x 130 x 15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
V 150 x 150 x 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
V 150 x 150 x 12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
V 150 x 150 x 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
V 150 x 150 x 18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
V 150 x 150 x 19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
V 150 x 150 x 20ly | 6 | 44 | 264 |
V 175 x 175 x 12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
V 175 x 175 x 15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
V 200 x 200 x 15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
V 200 x 200 x 16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
V 200 x 200 x 18ly | 6 | 54 | 324 |
V 200 x 200 x 20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
V 200 x 200 x 24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
V 200 x 200 x 25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
V 200 x 200 x 26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
V 250 x 250 x 25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
V 250 x 250 x 35ly | 6 | 128 | 768 |
Phân loại thép hình V Miền Nam
Thép hình V đen
Thép hình V đen được làm từ hợp chất thép carbon nguyên chất. Sản phẩm được giữ nguyên và không mạ thêm lớp kim loại nào bên ngoài. Do đó, thép V đen mang đầy đủ những ưu điểm của thép carbon nguyên chất. Với màu sắc đặc trưng là màu đen với ưu điểm chịu nhiệt, chịu lực tốt, dễ tạo hình.
Thép hình V mạ kẽm
Phương pháp mạ kẽm điện phân đã được áp dụng rất lâu, sử dụng để bảo vệ lớp kim loại bên trong khỏi sự bào mòn cũng như gỉ sét. Thép hình v mạ kẽm với ưu điểm là đô bám dính cao. Thông thường áp dụng phun mạ lạnh.
Mạ kẽm điện phân bao phủ lớp bề mặt bên ngoài. Tuy nhiên, bên trong mặt thép sẽ không thể bao phủ được hết.
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng
Đây là phương pháp áp dụng công nghệ cao, bằng phương pháp thép hình cán nóng. Thép trước khi đưa vào mạ kẽm nhúng nóng cần được trải qua nhiều bước làm sạch khác nhau. Làm sạch này là một bước hết sức quan trọng, bởi nếu bề mặt nguyên liệu không sạch sẽ ảnh hưởng đến khả năng bám dính của lớp mạ kẽm. Điều này có thể khiến cho sản phẩm bị xù xì.
Bên cạnh đó, thời gian nhúng cũng phải đúng theo thời gian đã được định sẵn. Nếu thời gian nhúng quá dài sẽ khiến cho bề mặt nguyên liệu bị phủ một lớp quá dày, khiến cho sản phẩm kém thẩm mỹ cũng như có tuổi thọ ngắn hơn.
Sau khi lấy sản phẩm ra khỏi bể mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm sẽ được nhúng vào bể nước tràn để làm nguội trước khi thành phẩm hoàn chỉnh.
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng có bề mặt sáng bóng, độ bền cao, ít bị ăn mòn kể cả trong môi trường axit. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác.
Bảng giá thép hình V Miền Nam mới nhất hiện nay
Dưới đây là bảng giá thép hình V Miền Nam được cập nhật mới nhất hiện nay. Mời các bạn tham khảo
TT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐƠN GIÁ CÂY 6M | |||
THÉP V ĐEN | THÉP V MẠ KẼM | THÉP V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | |||||
KG | CÂY 6M | ||||||
1 | V63*63 | 3.00 | 21.00 | 12,000 | 252,000 | 336,000 | 477,855 |
2 | 3.50 | 23.00 | 12,000 | 276,000 | 368,000 | 523,365 | |
3 | 3.80 | 24.00 | 12,000 | 288,000 | 384,000 | 546,120 | |
4 | 4.00 | 25.00 | 12,000 | 300,000 | 400,000 | 568,875 | |
5 | 4.30 | 26.00 | 12,000 | 312,000 | 416,000 | 591,630 | |
6 | 4.50 | 27.00 | 12,000 | 324,000 | 432,000 | 600,548 | |
7 | 4.80 | 28.00 | 12,000 | 336,000 | 448,000 | 622,790 | |
8 | 5.00 | 29.00 | 12,000 | 348,000 | 464,000 | 645,033 | |
9 | 5.50 | 30.00 | 12,000 | 360,000 | 480,000 | 667,275 | |
10 | 6.00 | 31.00 | 12,000 | 372,000 | 496,000 | 689,518 | |
11 | V70*70 | 5.00 | 32.00 | 12,300 | 393,600 | 521,600 | 721,600 |
12 | 6.00 | 37.00 | 12,300 | 455,100 | 603,100 | 834,350 | |
13 | 7.00 | 42.00 | 12,300 | 516,600 | 684,600 | 947,100 | |
14 | 8.00 | 48.00 | 12,300 | 590,400 | 782,400 | 1,082,400 | |
15 | V75*75 | 5.00 | 34.00 | 12,300 | 418,200 | 554,200 | 707,455 |
16 | 6.00 | 39.00 | 12,300 | 479,700 | 635,700 | 811,493 | |
17 | 7.00 | 46.00 | 12,300 | 565,800 | 749,800 | 957,145 | |
18 | 8.00 | 52.00 | 12,300 | 639,600 | 847,600 | 1,081,990 | |
19 | V80*80 | 6.00 | 42.00 | 12,600 | 529,200 | 697,200 | 886,830 |
20 | 7.00 | 48.00 | 12,600 | 604,800 | 796,800 | 1,013,520 | |
21 | 8.00 | 56.00 | 12,600 | 705,600 | 929,600 | 1,182,440 | |
22 | V90*90 | 7.00 | 56.00 | 12,600 | 705,600 | 929,600 | 1,182,440 |
23 | 8.00 | 62.00 | 12,600 | 781,200 | 1,029,200 | 1,309,130 | |
24 | 9.00 | 70.00 | 12,600 | 882,000 | 1,162,000 | 1,478,050 | |
25 | V100*100 | 7.00 | 62.00 | 12,600 | 781,200 | 1,029,200 | 1,309,130 |
26 | 8.00 | 67.00 | 12,600 | 844,200 | 1,112,200 | 1,414,705 | |
27 | 10.00 | 84.00 | 12,600 | 1,058,400 | 1,394,400 | 1,773,660 | |
28 | 10.00 | 90.00 | 12,600 | 1,134,000 | 1,494,000 | 1,900,350 | |
29 | V120*120 | 8.00 | 88.20 | 13,000 | 1,146,600 | 1,499,400 | 1,898,505 |
30 | 10.00 | 109.20 | 13,000 | 1,419,600 | 1,856,400 | 2,350,530 | |
31 | 12.00 | 130.20 | 13,000 | 1,692,600 | 2,213,400 | 2,802,555 | |
32 | V125*125 | 10.00 | 114.78 | 13,000 | 1,492,140 | 1,951,260 | 2,470,640 |
33 | 12.00 | 136.20 | 13,000 | 1,770,600 | 2,315,400 | 2,931,705 | |
34 | V130*130 | 10.00 | 118.80 | 13,000 | 1,544,400 | 2,019,600 | 2,557,170 |
35 | 12.00 | 140.40 | 13,000 | 1,825,200 | 2,386,800 | 3,022,110 | |
36 | V150*150 | 10.00 | 138.00 | 14,500 | 2,001,000 | 2,553,000 | 3,182,625 |
37 | 12.00 | 163.98 | 14,500 | 2,377,710 | 3,033,630 | 3,781,789 | |
38 | 15.00 | 201.60 | 14,500 | 2,923,200 | 3,729,600 | 4,649,400 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên chưa bao gồm phí VAT(10%)
+ Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, sẽ biến động theo thị trường. Để biết giá cụ thể tại thời điểm bạn mua. Vui lòng liên hệ theo SĐT: 0944.939.990
Địa chỉ cung cấp thép hình V Miền Nam hàng đầu hiện nay
Trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp và phân phối các sản phẩm thép hình. Tuy nhiên, để lựa chọn cho mình một đơn vị uy tín, chất lượng cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng. Bảo hành sản phẩm tốt thì không phải đơn vị nào cũng đáp ứng được.
Do đó, để lựa chọn được sản phẩm tốt hãy là người tiêu dùng thông thái. Khách hàng nên tìm mua những đại lý uy tín, chuyên nghiệp. Với hệ thống quy mô lớn trong lĩnh vực xây dựng.
Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối các sản phẩm thép Miền Nam. Và nhiều thương hiệu nổi tiếng khác như: Thép Việt Nhật, thép Hòa Phát…Với nhiều năm kinh nghiệm và tạo uy tín tốt, đến với chúng tôi, chắc chắn quý khách sẽ hài lòng.
Khi mua hàng tại Mạnh Tiến Phát khách hàng sẽ nhận được những giá trị sau:
Sản phẩm chính hãng, chất lượng tốt nhất
Khi mua bất cứ sản phẩm nào của Mạnh Tiến Phát khách hàng đầu nhận được hóa đơn chứng từ chứng minh hàng chính hãng. Với dấu đỏ và tem mác thương hiệu chuẩn trên giấy tờ cũng như trên từng cây thép. Do đó bạn hoàn toàn yên tâm, khi mua hàng tại hệ thống của hàng của chúng tôi.
Với phương châm lấy chữ “Tín” làm hàng đầu. Nếu khách hàng phát hiện một sản phẩm là hàng nhái, hàng giá, chúng tôi sẽ bồi thường gấp đôi số tiền cho bạn. Do đó, hãy yên tâm khi đặt niềm tin vào Mạnh Tiến Phát.
Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng, tận chân công trình
Với hệ thống kho hàng có ở hầu hết các tỉnh thành lân cận Thành phố Hồ Chí Minh. Cùng với số lượng xe chuyên chở và đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp. Chỉ cần bạn chốt đơn, là chúng tôi sẽ có dịch vụ vận chuyển tôn thép giao hàng tận chân công trình với thời gian ngắn nhất.
Đặc biệt sẽ hỗ trợ việc cắt thép theo yêu cầu. Phù hợp với từng hạng mục thi công, đảm bảo nhận hàng nhanh chóng, đúng số lượng, chủng loại và kích thước được cắt theo đúng yêu cầu của khách hàng.
Giá cả ưu đãi nhất thị trường
Mạnh Tiến Phát là đơn vị phân phối lớn tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh, các khu vực lân cận và miền trung. Do đó, chúng tôi sẽ nhập được với giá thành hạ nhất từ nhà sản xuất.
Vì vậy, khi mua hàng của Mạnh Tiến Phát bạn sẽ được mua với giá gần với giá sản xuất. Nên giá thép hình V Miền Nam sẽ rẻ nhất thị trường để đảm bảo rằng chi phí xây dựng của bạn ở mức thấp nhất.
Dịch vụ bảo hành hấp dẫn
Khi mua sắt thép hình V tại Mạnh Tiến Phát khách hàng sẽ nhận được dịch vụ bảo hành hấp dẫn. Với thời gian bảo hành sản phẩm dài hạn, phát hiện hàng giả, chất lượng kém sẽ đổi trả và đền bù.
Do đó đến với chúng tôi, đảm bảo bạn sẽ hài lòng. Quý khách có nhu cầu mua tôn thép xây dựng, hãy liên hệ theo địa chỉ sau:
Thông tin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM
Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM
Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng kinh doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Email : satthepmtp@gmail.com
Website : www.thephinh24h.com
Trần Mạnh HàLà tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….
Bình luận của bạn Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.Từ khóa » Cách Tính Sắt V Ra Kg
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết - Thép MTP
-
Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình V
-
Cách Tính Khối Lượng Thép Hình V, Trọng Lượng Thép Hình V
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết
-
Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình V50 X 50 X 4 X 6m
-
Thép Hình V - Bảng Trọng Lượng Và Quy Cách Thép Hình V - VinaSteel
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Hình Chữ U, I, V, H... - XÂY DỰNG
-
Cách Tính Khối Lượng Thép Hình V - Cao đẳng Y Khoa TP HCM
-
Thép V đủ Kích Thước » V3, V4, V5 - V100, V175, V200
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Riêng Của Thép Hình Chuẩn Nhất
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình H I U V Cho Kỹ Sư, Nhà Thầu Xây
-
Quy Đổi Thép Từ Cây Sang Kg Cụ Thể Chi Tiết Nhất 2020
-
BẢNG QUY CÁCH - TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH V