Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình I450
Có thể bạn quan tâm
Quy cách và trọng lượng Thép hình i450 đạt chỉ tiêu trong xây dựng. Về giá cả, sản phẩm được phân thành nhiều mức giá do tùy thuộc vào số lượng, khoảng cách vận chuyển, quy mô sử dụng,… Tóm lại, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi luôn đưa ra các thông tin một cách rõ ràng & chi tiết nhất. Cam kết giá thấp hơn thị trường
Thép hình I450 có những tiêu chuẩn phổ biến nào?
Như chúng ta đã biết, vai trò của thép hình i rất phổ biến trong kết cấu xây dựng,công nghiệp đóng tàu, chế tạo máy, xử lý nền móng các công trình. Sản xuất thép I trên dây truyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn chất lượng JIS3101 – Ss400. Xử lý thép qua rất nhiều công đoạn như: Xử lý quặng, tạo quặng, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nhiên liệu, cán và tạo thành phẩm.
Sau đây là một số các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của thép hình I phổ biến
+ Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
+ Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
+ Xuất xứ: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam
Mọi yêu cầu của nhà thầu sẽ được Tôn thép Sáng Chinh đáp ứng kịp thời
- Đơn giá sẽ được đội ngũ kinh doanh chốt trong thời gian nhanh chóng. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng lớn hay khách hàng lâu năm)
- Công ty – Địa chỉ cung cấp sắt thép xây dựng Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Bởi thế, mức giá chúng tôi đưa ra là tốt nhất
- Những loại thép hình I mà chúng tôi cung cấp là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
- Nếu khách hàng phát hiện không đúng sản phẩm, có thể đổi trả dưới nhiều hình thức
Giá thép hình I450 tại TPHCM
Do có đa dạng cả về kích thước và trọng lượng. Nên bảng báo giá thép hình I tại TPHCM cũng sẽ có sự chênh lệch theo từng sản phẩm khác nhau.
STT | Quy cách | Kg/M | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) | |
Kg | Cây 6m | ||||
1 | I 100 x 50 | 7.87 | Cây 6m | 11,200 | 528,864 |
2 | I 120 x 60 | 9.39 | Cây 6m | 11,200 | 631,008 |
3 | I 150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 | Cây 6m | 10,800 | 907,200 |
4 | I I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 | Cây 6m | 10,800 | 1,380,240 |
5 | I 250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 | Cây 6m | 10,800 | 1,918,080 |
6 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 | Cây 6m | 10,800 | 2,378,160 |
7 | I 350 x 175 x 7 x 11 | 49.60 | Cây 6m | 10,800 | 3,214,080 |
8 | I 400 x 200 x 8 x 13 | 66.00 | Cây 6m | 11,000 | 4,356,000 |
9 | I 446 x 199 x 8 x 12 | 66.20 | Cây 6m | 11,000 | 4,369,200 |
10 | I 450 x 200 x 9 x 14 | 76.00 | Cây 6m | 11,000 | 5,016,000 |
11 | I 496 x 199 x 9 x 14 | 79.50 | Cây 6m | 11,000 | 5,247,000 |
12 | I 500 x 200 x 10 x 16 | 89.60 | Cây 6m | 11,000 | 5,913,600 |
13 | I 596 x 199 x 10 x 15 | 94.60 | Cây 6m | 11,500 | 6,527,400 |
Bảng tra thép hình chữ i450
Đi đôi với kích thước thì quy cách thép I cũng là yếu tố được nhiều khách hàng quan tâm. Sau đây là bảng tra thép hình chữ I thông dụng nhất hiện nay
STT | Thép hình I (mm) | Trọng lượng (Kg/M) |
1 | 100 x 55 x 4.5 | 9.47 |
2 | 120 x 64 x 4.8 | 11.50 |
3 | 150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 |
4 | 194 x 150 x 6 x 9 | 30.60 |
5 | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 |
6 | 250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 |
7 | 294 x 200 x 8 x 12 | 56.80 |
8 | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 |
9 | 350 x 175 x 7 x 11 | 49.60 |
10 | 390 x 300 x 10 x 16 | 107.00 |
Các loại thép hình i phổ biến
Nhằm cung ứng đúng mục đích sử dụng, thép i ra đời với số lượng ngày càng nhiều. Từ ngoại hình, mẫu mã đến đặc điểm tính chất của từng loại. Và sau đây sẽ là 3 loại thép hình i được sử dụng phổ biến nhất hiện nay: thép hình i đúc, thép hình i mạ kẽm, thép hình chữ i mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình i đúc
Hiện tại trên thị trường, mặt hàng này đang bán rất chạy. Đây được xem là dòng thép hình trải qua quá trình cán đúc . Cho ra đời những sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng độ bền, khả năng chịu lực vô cùng vượt trội
Tiêu chuẩn:
- TCNV 1655-75 của Việt Nam
- JIS G3192 của Nhật Bản
Quy cách riêng của thép i đúc
- Chiều cao thân: 100 – 900mm
- Chiều rộng cánh: 55 – 300mm
- Chiều dài cây tiêu chuản: 6 – 12m
Thép hình i mạ kẽm
Thép hình i mạ kẽm được tạo thành bằng việc nhúng sản phẩm qua lớp kẽm. Với tác dụng là chống lại sự ăn mòn, gỉ sét của những tác động thời tiết, môi trường bên ngoài.
Ưu điểm vượt trội của loại thép hình i mạ kẽm này là có bề mặt sáng bóng, độ cứng hoàn toàn tuyệt đối. Độ bám dính của lớp kẽm cũng cao. Đồng thời, với lớp mạ kẽm hoàn toàn mới này giúp cho thép hình i có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, tăng độ cứng vượt trội cho bề mặt
Thép hình chữ i mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình i mạ kẽm nhúng nóng là thép được phủ một lớp kẽm ở bề mặt của sản phẩm bằng cách nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Phủ lên bề mặt một lượng kẽm vừa đủ
Ngoài thép i mạ kẽm nhúng nóng ra, kho thép Sáng Chinh còn có: thép hộp mạ kẽm, thép ống mạ kẽm, xà gồ, tôn kẽm,.. Quý vị có thể lên đơn ngay với những đơn hàng số lượng trung bình và nhỏ.
Hệ thống chuỗi đại lý bán lẻ sắt thép xây dựng
Nhằm giúp công trình sở hữu đúng số lượng thép hình như ý, quý khách trực tiếp hãy gọi điện cho chúng tôi: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666:
-
- Vận chuyển hàng đến tận chân công trình
- Chia cắt theo kích thước có sẵn về số lượng và chiều dài cho mọi loại thép ống Hòa Phát.
- Hỗ trợ các dịch vụ bao quanh như bốc xếp, cẩu hàng tại công trình.
Từ khóa » Thép Hình I450
-
THÉP HÌNH I450 TIÊU CHUẨN A36/ SS400
-
Thép Hình I450x200, Thép Hình Chữ I450x200, Thép I450, Sắt I450 ...
-
THÉP HÌNH I450x200x9x14 (76kg/mét)
-
Thép Hình I450, Thép Hình H450 - CÔNG TY TNHH TPH STEEL
-
Thép Hình I450 Posco Giá Rẻ Hôm Nay Chỉ 14,000 đồng/kg
-
Thép Hình I450 Posco (Posco Yamato Vina) - Thép Đức Thành
-
Báo Giá Thép Hình I450*200*9*14 POSCO Mới Nhất Hôm Nay
-
Thép Hình I450 Posco
-
THÉP HÌNH I450 TIÊU CHUẨN A36/ SS400
-
Thép Hình I450 X 200 X 9 X 14 X 12000 Mm (76 Kg/m)
-
Thép Hình I450 X 200 X 9 X 14 X 12000 Mm
-
Thép Hình Chữ I 450 X 200 | Giá Thép Tháng 07/2022
-
Thép Hình I450 - ✔️ Kho Thép Miền Nam 19/07/2022