Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình V70 X 70 X 6 X 6m
Có thể bạn quan tâm
Quy cách và trọng lượng thép hình V70 x 70 x 6 x 6m. Sản phẩm đạt độ cứng bền bỉ, chịu nhiệt độ cao, áp dụng thi công dễ dàng trong mọi địa hình đã giúp vật liệu xây dựng này luôn có sức tiêu thụ mạnh mẽ.
Nắm chắc trọng lượng thép, mọi nhà thầu có thể dễ dàng trong việc tính toán chi phí. Tôn thép Sáng Chinh nhận giao hàng đúng giờ, tận nơi, cam kết hàng chính hãng
Quy cách và trọng lượng thép hình V70 x 70 x 6 x 6m
Nói chung, trong các lĩnh vực sản xuất, xây dựng, chế tạo máy móc, thiết bị điện tử,.. người ta thường ứng dụng thép hình V70 x 70 x 6 x 6m rất nhiều.Tùy đặc điểm mỗi lĩnh vực mà chúng sẽ phát huy hết công năng của mình.
Chúng ta có dễ dàng thấy thép V được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, các loại hàng gia dụng khác…Ưu điểm:
– Có độ cứng vững bền, dẻo dai nên có thể gia công theo yêu cầu
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
V 50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V 50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V 50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V 60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V 60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V 60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V 65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V 65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V 70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V 70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V 75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V 75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V 80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V 80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V 80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V 90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V 90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V 90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V 90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V 100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V 120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V 120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V 120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V 125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V 125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V 125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V 150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V 150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V 150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
Bảng báo giá thép hình V70 x 70 x 6 x 6m
Bảng báo giá thép hình V 70 x 70 x 6 x 6m. Tôn Thép Sáng Chinh phân phối với số lượng sỉ và lẻ đến các công trình tại Miền Nam. Với chính sách giao hàng an toàn, vận chuyển đến tận nơi. Do đó, dịch vụ sẽ làm hài lòng mọi quý khách
– Kê khai đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%. – Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét) – Các xe tải lớn nhỏ trực thuộc sẵn sàng để vận chuyển hàng hóa đến với toàn quốc
Ưu điểm và ứng thép hình chữ V70 x 70 x 6 x 6m
Những lợi thế mà thép hình V70 x 70 x 6 x 6mđang sở hữu như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Cho dù môi trường có nhiều yếu tố bất lợi như độ ẩm cao thì thép V vẫn giữ được chất lượng của mình… Ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất.
Mọi lĩnh vực trong đời sống đang áp dụng thép V. Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Thép hình V70 x 70 x 6 x 6m được phân phối đa dạng chủng loại, chính hãng tại kho hàng Sáng Chinh Steel
Trước khi xuất hàng và vận chuyển đến công trình, chúng tôi sẽ kiểm tra một lần nữa về số lượng, chủng loại, hóa đơn cùng các giấy tờ liên quan. Qúy khách sẽ được bộ phận tư vấn của chúng tôi hỗ trợ 24/24h. Chúng tôi được đánh giá là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam và các chi nhánh khác trên toàn quốc uy tín cao
Chúng tôi không giới hạn số lượng đơn hàng trong ngày. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Số lượng sắt thép cung cấp đến mọi công trình hiện nay đòi hỏi rất lớn. Do đó, ngoài việc nhập các sản phẩm sắt thép của các hãng trong nướ có uy tín, chúng tôi còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,… Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng
Từ khóa » Trọng Lượng Thép V75x75x6
-
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH HÔM NAY
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình V
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết - Thép MTP
-
Thép Hình V - Bảng Trọng Lượng Và Quy Cách Thép Hình V - VinaSteel
-
Bảng Quy Cách Barem Trọng Lượng Thép Hình V
-
Bảng Tra Thép Hình I, V, U, C, L
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết
-
Thép V, Báo Giá Thép Hình V Mới Nhất 2021 - BẤM XEM GIÁ NGAY
-
Bảng Tra Thép Hình, Tra Cứu Barem Thép Hình Chính Xác Nhất
-
QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH AN KHÁNH
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình H I U V Cho Kỹ Sư, Nhà Thầu Xây