Quy Đầu
Có thể bạn quan tâm
Giỏ hàng
SẢN PHẨM - Phấn Hoa
- Tân Di
- Địa Du
- Bạch Chỉ
- Kha Tử
- Hoa Hồng - Nụ Hồng
- Rễ Nhàu
- Lá Đu Đủ Đực
- Táo Tầu Đen
- Cây Bạc Hà Khô
- Cam Thảo Bắc
- Bột Cam Thảo
- Quả óc chó
- Bột Lá Chùm Ngây
- Ké Đầu Ngựa
- Bột Gừng
- Thảo Quả
- Hạt Ý Dĩ - Hạt Bo Bo
- Trà Sơn Mật Hồng Sâm
- Nấm Ngọc Cẩu
- Bạch Tật Lê
- Hoa Ngâu
- Phan Tả Diệp
- Ích Mẫu
- Lá Huyết Dụ
- Ngũ Vị Tử
- Ngũ Gia Bì
- Tầm Gửi Cây Gạo
- Nhục Quế - Quế Chi
- Đẳng Sâm
- Thài Lài
- Ngưu Tất
- Thiên Niên Kiện
- Trạch Tả
- Gừng Gió - Gừng Rừng
- Cây Râu Mèo
- Kê Huyết Đằng
- Ba kích Tím
- Thuốc Ngâm Chân
- Cửu Tử Hồi Xuân Thang
- Địa Liền
- Phụ Tử
- Cây Sói Rừng
- Cỏ Xước
- Đại Hồi - Hoa Hồi
- Cây Sài Đất
- Lá Vối Khô
- Cây Cải Trời
- Uy Linh Tiên
- Bạch Cương Tàm
- Hương Phụ/ Củ Gấu/ Cỏ Cú
- Trần Bì/ Vỏ Quýt
- Huyền Sâm/ Hắc Sâm
- Sinh Địa
- Xuyên Khung
- Tang Bạch Bì/ Vỏ Rễ Dâu
- Lá Dâu/ Tang Diệp
- Cao Atiso Trường Xuân
- Hoàng Bá
- Cầu Tích
- Mặt Nạ Thảo Dược| Mặt Nạ Thuốc Bắc
- Bạch Quả Khô
- Ngải Cứu Khô
- Vị Thuốc Bán Hạ
- Nấm Mèo Đen
- Hạt Đình Lịch Tử
- Lá Đơn Đỏ Trị Mụn Nhọt
- Lá Tiết Dê
- Cây Bọ Mắm Trị Ho
- A Ngùy
- Sa Nhân
- Bạch Phục linh/Bạch Linh
- Khúc Khắc - Thổ Phục Linh
- Kỷ Tử - Câu Kỷ Tử
- Thục Địa
- Đương Quy - Sâm Quy
- Đỗ Trọng
- Hoài Sơn - Củ Mài
- Cát Cánh
- Hoa Hòe Khô
- Lá Thầu Dầu Tía- Đu Đủ tía
- Bạch Thược
- Cây Tơm Trơng
- Mạch Môn Đông
- Kinh Giới
- Chỉ Thực
- Sơn Thù Du
- Huyết Giác
- Toan Táo Nhân
- Bạch Truật
- Hoàng Kỳ
- Hạt Sen
- Hạ Khô Thảo Nam
- + Bột Nghệ
- Dây Đau Xương
- Cao Bá Bệnh | Cao Mật Nhân
- Chè Dây Cao Bằng
- Nụ Vối Sạch
- Lá Khổ Sâm
- Rễ Cây Xáo Tam Phân
- Dây Thìa Canh
- Tầm Gửi Cây Ngái
- Trà Giảo Cổ Lam Đặc Biệt
- Tục Đoạn
- Lá Mát Thận
- Quả La Hán
- Cây Nhọ Nồi
- Rau Má Khô
- Hạt Muồng | Thảo Quyết Minh
- Hạt Mùi | Ngò Hạt
- Đan Sâm
- Cao Chè Vằng
- Rễ Cỏ Tranh - Bạch Mao Căn
- Cốt Toái Bổ
- Hạt Hạnh Nhân
- Cây Cứt Lợn | Hoa Ngũ Sắc
- Râu Ngô Khô
- Trà Giảo Cổ Lam Ba Tri
- Tâm Sen | Tim Sen Khô
- Hoa Cúc Khô
- Cây Dừa Cạn Khô
- Lạc Tiên khô
- Trái nhàu, quả nhàu, hạ huyết áp
- Mướp đắng rừng | Trái khổ qua rừng
- Thỏ ti tử bổ dương
- + Các sản phẩm Tam Thất
- Xà sàng Tử Bổ Dương
- Dâm Dương Hoắc - Bổ dương
- Cây Lá Gan
- Trà Hoa Nhài
- Hoa Kim Ngân
- + Giảo Cổ Lam Sapa
- Lá Kim Ngân
- Nhục Thung Dung - Bổ dương
- Xạ Đen Khô
- Cỏ Ngọt
- Trinh Nữ Hoàng Cung
- Lá Hồng Rừng hết mụn, đẹp da
- Chè Dung Vàng
- Kim tiền thảo chữa sỏi thận
- Hạt mê thi chữa tiểu đường
- Rễ cây mật gấu, chữa đau lưng, viêm đau dạ dày
- Rễ cây bá bệnh/ cây mật nhân
- + Tinh Nghệ Curcumin
- Chè Đắng Cao Bằng
- + Chuối Hột Rừng trị sỏi thận
- + Hà Thủ Ô Sapa
- Cam Thảo đất
- Diệp Hạ Châu đắng
- Cà Gai Leo
- + Các sản phẩm ATISO Đà Lạt
- Rễ Đinh Lăng | Củ Đinh Lăng
- Chè Dây Sapa
- Sâm Ngọc Linh thiên nhiên
- Lá tắm thuốc người Dao Đỏ
- Bông Mã Đề khô
- Bạch Hoa Xà
- Hồng Sâm bồi bổ cơ thể
- Bán Chi Liên
- Lá Sen
- + Bồ Công Anh
- Chè Vằng
- Táo Tầu Đỏ
- Mộc Thông
- Cây Mật Gấu
- Táo Mèo Sapa
- Nấm Linh Chi Đà Lạt
- Nấm Linh Chi - Sapa
- Nấm Linh Chi Tự Nhiên
- Nấm Lim Xanh Tự Nhiên
- Nấm Linh Chi Bao Tử
- Nấm Linh Chi Hàn Quốc
- Nấm Hương rừng Sa Pa
- Mật Ong nguyên chất
- Quả Dứa dại
- Trà lá Chùm Ngây - MORINGA
- Sâu Chít Điện Biên
- Nhân Trần Khô
- + THỰC PHẨM TỪ THẢO DƯỢC
- A Ma Công | A Ma Kong | Bổ Thận Tráng Dương
- Bài Thuốc Cho Người Bệnh Gan
- RƯỢU QUỐC LỦI CHÍNH HIỆU
- Thập toàn đại bổ từ SaPa
- Tần Thủy Hoàng Tửu - Tăng Cường Sinh Lý
- + CÂY GIỐNG - HẠT GIỐNG
- RƯỢU THUỐC - RƯỢU BỔ
- CAO NGỰA BẠCH NẤU TẠI CHỖ
- Rượu Ngô Hà Giang
- + Các Bệnh Thường Gặp
- - U bướu - Ung thư
- - Các bệnh Về Tim Mạch
- - Yếu Sinh Lý, Mãn Dục Sớm
- - Trị Mụn Nhọt - Lở Ngứa- Mày Đay
- - Huyết Áp Cao, Huyết Áp Thấp
- - Cholesterol, Máu Nhiễm Mỡ
- - Dạ Dày - Đường Ruột
- - Các Bệnh Về Xương Khớp
- - Các bệnh về gan: Viêm gan, Xơ gan
- - Tiểu Đường, Đái Tháo Đường
- - Nhức Đầu Và Đau Nửa Đầu
- - Bệnh Đậu Mùa, Thủy Đậu
- - Sỏi Thận, Sỏi Mật, Sỏi tiết niệu
- - Các Bệnh Phụ Khoa
- - Các Bệnh Ngoài Da
- - Suy Nhược - Mất Ngủ
- - Tai - Mũi - Họng - Răng Miệng
- - Các Bệnh Ở Trẻ Em
- + Kinh Nghiệm Làm Đẹp
- - Mặt Nạ Thảo Dược
- - Thảo Dược Giảm Béo
- - Thảo Dược Trị Ra Mồ Hôi
- - Thảo Dược Làm Đẹp Da
- Các Loại Thảo Dược Quý
- + Các Bài Thuốc Qúy Từ Dân Gian
- - Trị Nám Da - Tàn Nhang
- - Trị Dạ Dày - Tiêu Hóa
- - Bài Thuốc Trị Tiểu Đường
- - Bài Thuốc Trị Huyết Áp Cao
- - Bài Thuốc Trị Mỡ Máu
- - Bài Thuốc Trị Mồ Hôi Trộm
- - Trị Đau Nhức Xương Khớp
- - Bài Thuốc Trị Huyết Áp Thấp
- - Bài Thuốc Trị U Xơ - Ung Thư
- - Bài Thuốc Trị Mất Ngủ - Suy Nhược
- - Bài Thuốc Trị Rụng Tóc, Bạc Tóc
- - Bài Thuốc Tăng Tuổi Xuân
- - Bài Thuốc Trị Thận Hư, Yếu Sinh Lý
- - Bài Thuốc Trị Viêm Phế Quản, Viêm Họng
- - Bài Thuốc Trị Các Bệnh Về Gan
- - Bài Thuốc Trị Sỏi Mật, Sỏi Thận, Sỏi Tiết Niệu
- - Bài Thuốc Trị Các Bệnh Phụ Nữ
- - Bài Thuốc Trị Viêm Xoang, Viêm Mũi, Viêm Họng
- Những Thực Phẩm Kỵ Nhau
- Mẹo Dùng Thảo Dược Hiệu Quả
- Chế Biến Trà Hoa-Trà Thảo Mộc
- Sức Khỏe Và Đời Sống
- + Tác Dụng Của Thảo Dược
- - Tác dụng của Tam Thất
- - Tác dụng của Giảo Cổ Lam
- - Tác dụng quý của táo mèo
- - Tác dụng quý của Atiso
- - Tác dụng của nấm linh chi
- - Dâm dương hoắc
- + Dịch Vụ Của Chúng Tôi
- - Thái Và Nghiền Nấm Linh Chi
- - Nghiền Thuốc Bắc- Dược Liệu
- - Xay Tam Thất
- Hợp Tác Với Chúng Tôi
Trang chủ > > Quy Đầu Quy Đầu Quy Đầu
1. Tên dược: Radix Angelicae Sinensis. Angelica sinensis (oliv) Diels,Radix Angelicae Sinensis,Ðương qui chinese angelica root. 2. Tên thực vật: Angelica sinensis (oliv) Diels. 3. Tên thường gọi: Qui đầu chinese angelica root. 4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: rễ đào vào cuối thu. Loại bỏ rễ xơ rễ được chế biến hoặc xông khói với khí sufur và cắt thành lát mỏng. 5. Tính vị: ngọt, cay và ấm. 6. Qui kinh: can, tâm và tỳ. 7. Công năng: Bổ máu, hoạt huyết và giảm đau. Làm ẩm ruột. 8. Chỉ định và phối hợp: - Các hội chứng do thiếu máu: Dùng phối hợp đương quy với bạch thược, sinh địa hoàng và hoàng kỳ dưới dạng tứ vật thang. - Loạn kinh nguyệt: Dùng phối hợp đương qui với sinh địa hoàng, bạch thược, và xuyên khung dưới dạng tứ vật thang. - Kinh nguyệt ít: Dùng phối hợp đương qui với hương phụ, diên hồ sách và ích mẫu thảo. - Vô kinh: Dùng phối hợp đương qui với đào nhân và hồng hoa. - Chảy máu tử cung: Dùng phối hợp đương qui với agiao, ngải diệp và sinh địa hoàng. - Đau do ứ máu: a/ Đau do chấn thương ngoài: Dùng phối hợp đương qui với hồng hoa, táo nhân, nhũ hương và một dược. b/ Đau do nhọt và hậu bối: Dùng phối hợp đương qui với mẫu đơn bì, xích thược, kim ngân hoa và liên kiều. c/ Đau bụng sau đẻ: Dùng phối hợp đương qui với ích mẫu thảo, táo nhân và xuyên khung. d/ Ứ trệ phong thấp (đau khớp): Dùng phối hợp đương qui với quế chi, kích huyết đằng và bạch thược. - táo bón do khô ruột: Dùng phối hợp đương qui với nhục thục dung và hoạt ma nhân. 9. Liều dùng: 5-15g. 10. Thận trọng và chống chỉ định: Đầu rễ có tác dụng bổ máu hơn. Phần cuối rễ tốt cho hoạt huyết. Phần thân rễ: hoạt huyết và bổ máu. Khi dùng phối hợp đương qui với rượu có thể làm tăng tác dụng bổ máu. Không dùng đương qui cho các trường hợp thấp quá mức ở tỳ và vị và ỉa chảy hoặc phân lỏng. \ 11. Tác dụng dược lý và cây dược liệu Đương quy. + Tên khoa học của Đương quy: Anglelica Sinensis Diels họ Hoa Tán (Umbelliferae). + Bộ phận dùng:Quy đầu là lấy một phần phía đầu, Quy thân là bỏ đầu và đuôi, Quy vĩ lấy phần rễ nhánh + Thành phần dược lý gồm có:Tinh dầu (0,02%), Glucose, Vitamin B12 + Công dụng: Bổ huyết, Nhuận tràng, chữa Kinh nguyệt không đều, Tê nhức xương khớp 12. Tác dụng của Đương quy trong điều trị: Theo Trần Thuý và Phạm Duy Nhạc đã dùng Đương quy trong các bài thuốc: Tâm huyết hư: Hay gặp ở người thiếu máu, phụ nữ sau đẻ, dùng Đương quy 12g và 9 vị thuốc khác. Tỳ phế đều hư: Hay gặp ở người có bệnh mãn ở phổi và đường tiêu hóa, dùng Đương quy 10g và 17 vị thuốc khác. Can huyết hư: Thường gặp ở người già xơ cứng động mạch, cao huyết áp, lão suy. Phụ nữ sau khi đẻ, thời kỳ tiền mãn kinh hoặc các bệnh phụ khoa như kinh nguyệt ít, bế kinh..., dùng Đương quy 8g và 13 vị thuốc khác. Thận dương hư: Thường gặp ở người già có biểu hiện lão suy, ỉa chảy mãn tính, suy nhược thần kinh thể hưng phấn giảm, dùng Đương quy 8g và 8 vị thuốc khác. Can âm hư: Thường gặp ở phụ nữ tiền mãn kinh, cao huyết áp, suy nhược thần kinh, dùng Đương quy 12g và 7 vị thuốc khác.
Tra Cứu Vị Thuốc Theo VầnA
B
C
D
Đ
E
G
H
I
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
X
Y
- A
- Anh Túc Xác
- A Giao
- Á Lệ Chi
- A Ngùy
- Anh Túc Sác
- Antoung sar
- Ang Krang
- An Nam Tử
- Andak neak
- Áp Cước Mộc
- Áp Cước Bản Thảo
- Áp Cước Mộc Bì
- Áp Nhi Cần
- Áp Niệu Thảo
- Áp Thụ Diệp
- A Phù Dung
- Á Thực
- Atiso
- Ao Diệp Cảnh Thiên
- Âm Địa Quyết
- Âm Hành Thảo
- Âm Hương
- An Tức Hương Chi
- Anh Sinh
- Ái Cửu
- Ampil
- Á Lệ Chi
- A Ngùy
- Antoung Sar
- Ang Krang
- An Nam Tử
- Ấn Độ La Phu Mộc
- Áp Chích Thảo
- A Chỉ Thảo
- Andak neak
- Ana drao bhao
- Ane klua tao
- B
- Bá bệnh| Mật nhân
- Bạch đồng nữ
- Bệnh viêm gan B
- Biến Địa Hương
- Biến Lạp Bắc Hợp
- Biến Hóa
- Biển Trúc
- Biển Xúc
- Bạch Truật
- Bịnh CamTử
- BA CHẠC
- Ba Chẽ
- Ba Đậu
- Ba đậu tây
- Ba Gạc
- Ba gạc Ấn Độ
- Ba la mật
- Bách Bộ
- Bá tử nhân
- Bạch cập
- Bạch chỉ
- Bạch linh
- Bạch thược
- Bạch truật
- Bạch lựu
- Bạch quả
- Bạch tiễn bì
- C
- Cây cứt lợn
- Cam thảo đất
- Cây Bách Bộ
- Cây ba gạc
- Cây bã thuốc
- Cát cánh
- Củ cốt khí
- Cây Xà Sàng
- Củ Khỉ
- Chi Tử
- Chỉ Sác
- Chỉ Thực
- Chu Sa
- Cỏ Bợ
- Cỏ May
- Cỏ May
- Cỏ Mần Trầu
- Cỏ Nến
- Cỏ Trói Gà
- Cóc Mẳn
- Con Rươi
- Cô Ca
- Cốc Tinh Thảo
- Cối Xay
- Cổ Bình
- Côn Bố
- Cơm Cháy
- Cơm Nguội
- Cù Mạch
- Củ Ấu
- Củ Cải
- Củ Gai
- Củ Nâu
- Cúc Bách Nhật
- Cúc Hoa
- Cúc Liên Chi Dại
- Cúc Tần
- Ca Cao
- Cà Chua
- Cà Cuống
- Cà Dái Dê
- Cà Dại Hoa Trắng
- Cà Dại Hoa Vàng
- Cà Độc Dược
- Cà Rốt
- Cà Tàu
- Cây Ba Gạc
- Cá Nóc
- Cá Ngựa
- Cá Trắm
- Cải Bắp
- Cải Canh
- Cải Củ
- Cải Cúc
- Cải Soong
- Cải Trời
- Cam Thảo Dây
- Cam Toại
- Cam Xũng
- Cẩm Xà Lặc
- Canh Châu
- Cao Lương Khương
- Cao Bản
- Cát Sâm
- Cần Tây
- Câu Đằng
- Cẩu Tích
- Cây Ban
- Cây Bọ Mắm
- Cây Chân Bầu
- Cây Chè
- Cây Chẹo
- Cây Cổ Bình
- Cây Cốc Tinh Thảo
- Cơm Nếp
- Cây Củ Đậu
- Cây Dâu
- Cây Dầu Giun
- Cây Dền
- Cây Dung
- Cây Gai
- Cây Khôi
- Cây Kim Vàng
- Cây La
- Cây Lá Dừa
- Cây Lá Men
- Cây Lim
- Cây Mắm
- Cây Mướp Sát
- Cây Nắp Ấm
- Cây Nghể
- Cây Ngọt Nghẽo
- Cây Nhót
- Cây Ráy
- Cây Sui
- Cây Xộp
- Cây Xương Sáo
- D
- Diệp hạ châu đắng| chó đẻ răng cưa
- Da Voi
- Da Cẩm
- Dạ Minh Sa
- Dâu Gia Xoan
- Dâu Rượu
- Dây Đòn Gánh
- Dây Gắm
- Dây Ký Ninh
- Dây Quai Bị
- Dây Thuốc Cá
- Dê
- Dế
- Di Đường
- Diên Hồ Sách
- Dong Riềng
- Duyên Đơn
- Duyên Hồ Sách
- Dưa Chuột
- Dưa Hấu
- Dừa Nước
- Dứa
- Dương Khởi Thạch
- Dầu Dái
- Dương Xuân Sa
- Đ
- Điều trị tê bại
- Đàn Hương
- Đài Hái
- Đại
- Đại Bi
- Đại Giả Thạch
- Đại Hoàng
- Đại Kích
- Đại Phúc Bì
- Đại Phong Tử
- Đạm Trúc Diệp
- Đan Bì
- Đăng Tâm
- Đằng Hoàng
- Đau Xương
- Đào
- Đào Lộn Hột
- Đào Nhân
- Đào Tiên
- Đậu Chiều
- Đậu Đen
- Đậu Đỏ
- Đậu Nành
- Đậu Sị
- Đậu Xanh
- Địa Cốt Bì
- Địa Long
- Địa Phụ Tử
- Điều Nhuộm
- Đinh Hương
- Đinh Lăng
- Độc Hoạt
- Đông Quỳ Tử
- Đơn Buôt
- Đơn Châu Chấu
- Đơn Đỏ
- Đơn Lá Đỏ
- Đơn Trắng
- Đu Đủ
- Đùm Đũm
- E
- Ếch
- É Trắng
- É Tía
- É Quế
- Ếch
- G
- Găng Tu Hú
- Gấc
- Giổi
- Gối Hạc
- Gừng Gió
- H
- Hà thủ ô đỏ
- Hải phiêu tiêu
- Hà Thủ Ô Trắng
- Hải Đồng Bì
- Hải Phiêu Tiêu
- Hải Phù Thạch
- Hải Sâm
- Hải Tảo
- Hàm Ếch
- Hàn The
- Hành Biển
- Hạt Bí Ngô
- Hạt Bông
- Hạt Sẻn
- Hậu Phác
- Hẹ
- Hy Thiêm Thảo
- Hổ Cốt
- Hồ Đào
- Hồ Tiêu
- Hoa Hiên
- Hoa Hồng
- Hoa Phấn
- Hoàng Bá
- Hoàng Cầm
- Hoàng Cẩu Thận
- Hoàng Đằng
- Hoàng Liên
- Hoàng Liên Gai
- Hoàng Liên Ô Rô
- Hoàng Nàn
- Hoàng Tinh
- Hoạt Thạch
- Hổ Vĩ
- Hồi
- Hồ Núi
- hồng Bì
- Hồng Xiêm
- Hùng Hoàng
- Húng Chanh
- Húng Quế
- Hương Bài
- Hương Nhu
- Hương Phụ
- Huyền Sâm
- Huyết Dụ
- Huyết Giác
- Huyết Kiệt
- Hẹ/ Cây hẹ
- I
- Ích Mẫu Thảo
- Ích Trí Nhân
- K
- Khiên ngưu
- Ké Hoa Vàng
- Ké Hoa Đào
- Kê Nội Kim
- Keo Nước Hoa
- Kha Tử
- Khế
- Khế Rừng
- Khiếm Thực
- Khiên Ngưu
- Khỉ
- Khinh Phấn
- Khoai Lang
- Khoai Na
- Khoai Nưa
- Khoai Tây
- Khương Hoạt
- Kim Anh Tử
- Kim Sương
- Kinh Giới
- Kiến Kỳ Nam
- L
- Long Não
- Lá Dong
- Lá Lốt
- Lá Ngón
- Lai
- Lệ Hạch
- Liê Kiều
- Lõi Tiền
- Long Cốt
- Long Duyên Hương
- Long Đởm Thảo
- Long Não
- Long Nha Thảo
- Lô Cam Thạch
- Lô Căn
- Lô Hội
- Lôi Hoàn
- Lộc Giác Giao
- Lộc Nại
- Lu Lu Đực
- Lục Lạc Ba Lá Tròn
- Lộc Mại
- Lười Ươi
- Làm trắng da toàn thân bằng Bột cam thảo
- M
- MIẾT GIÁP
- Ma Hoàng
- Mã Thầy
- Mã Tiền
- Mạch Ba Góc
- Mạch Nha
- Mang Tiêu
- Mạn Kinh Tử
- Mào Gà
- Máu Chó
- Mắc Kẹn
- Mắc Nưa
- Măng Cụt
- Mâm Xôi
- Mần Tưới
- Mật Đà Tăng
- Mật Đất
- Mật Động Vật
- Mật Mông Hoa
- Mẫu Đơn Bì
- Mẫu Lệ
- Me
- Me Rừng
- Mía Dò
- Miết Giáp
- Mỏ Quạ
- Móc Mèo Núi
- Mộc Hoa Trắng
- Mộc Hương
- Mộc Nhĩ
- Mộc Qua
- Mộc Tặc
- Mộc Thông
- Mồng Tơi
- Một Dược
- Mơ Tam Thể
- Mù Mắt
- Mù U
- Mùi Tàu
- Mùi Tây
- Muồng Truổng
- Muống Biển
- Mướp Sát
- Mướp Tây
- N
- Ngô công
- Na
- Nam Sâm
- Nàng Nàng
- Nga Truật
- Ngải Diệp
- Ngâu
- Ngọc Trúc
- Ngô Công
- Ngũ Bội Tử
- Ngũ Da Bì
- Ngũ Linh Chi
- Ngư Tinh Thảo
- Ngưu Hoàng
- Nhài
- Nhãn Hương
- Nhân Sâm
- Nhân Trung Bạch
- Nhện
- Nhót
- Nhót Tây
- Nhục Đậu Khấu
- Nhung Hươu
- Niễng
- Niệt Gió
- Núc Nác
- Nữ Trinh Tử
- Ngưu bàng tử
- Những bài thuốc nam chữa bệnh bạch biến rất hiệu quả, nhiều người tin dùng
- Nước ép từ cải bắp giúp hỗ trợ làm lành ổ loét đường tiêu hóa
- O
- Oa Đề Khôi
- Oải Lưu Hoàng
- Óc Chó
- Ong Bầu (cây)
- Ong Đen
- Ong Mật
- Ô Dược
- Ô Duyệt Cốt
- Ô Đầu
- Ô Hoa Xà
- Ô Lãm
- Ô Mai
- Ô Môi
- Ô Ngư
- Ô Rô
- Ô Tặc Cốt
- Ớt
- Ổi
- Ổi Kiến
- Ổi Mộc Hương
- Ốc Khổng
- P
- Phá cố chỉ
- Phụ tử
- Phá Cố Chỉ
- Phật Thủ
- Phèn Đen
- Phòng Kỷ
- Phòng Phong
- Phù Dung
- Phục Long Can
- Q
- Qua Thái
- Qua Tử Kim
- Quả Điều
- Quả Màn Dẻ
- Quả Trường Sinh
- Quai Bị
- Quai Xanh
- Quan Âm
- Quan Âm Thảo
- Quan Tùng
- Quan Phương
- Quán Chúng
- Quang Côn Thụ
- Quang Lang
- Quang Sâm
- Quang Sơn Dược
- Quế
- Quế Nhục
- Quýt
- Quảng Đông Thăng Ma
- Quảng Hoắc Hương
- Quảng Phòng Kỷ
- Quát Lâu Nhân
- Quốc Lão
- Quy
- Quy Bản và Cao Quy Bản
- Quy Đầu
- Quy Nam
- Quỷ Tiên Mộc
- Quỷ Trâm Thảo
- Quỷ Xú
- Quyển Bá
- Quán Chúng
- Quy
- Quy Bản và Cao Quy Bản
- Qui Đầu
- R
- Rắn
- Rau Đắng
- Rau Đay
- Rau Má
- Rau Má Lá Rau Muống
- Rau Má Ngọ
- Rau Mùi
- Rau Muống
- Rau Ngổ
- Rau Om
- Rau Răm
- Rau Sam
- Rắn
- Riềng
- Rong Mơ
- Rùm Nao
- Rung Rúc
- Ruối
- S
- Sa Nhân
- Sảng
- Sao Đen
- Sắn Thuyền
- Sâm Bố Chính
- Sâm Cau
- Sâm Đất
- Sâm Nam
- Sâm Ban Miêu
- Sầu Riêng
- Sấu
- Sim
- Sinh Khương
- Sóng Rắn
- Sơn Đậu Căn
- Sơn Thù Du
- Sơn Từ Cô
- Sơn Trà
- Sung
- Sử Quân Tử
- T
- Tam Khương
- Tàm Mễ
- Tả Hoàng Đồ
- Tạc Táo
- Tạc Tương Thảo
- Tai Chua
- Tai Chuột
- Tai Hồng
- Tam Bạch Thảo
- Tam bayang
- Tam Bộ Khiêu
- Tam Giác Đằng
- Tam Giác Mạch
- Tam Hoàng Cầm
- Tam Liên
- Tam Thạch Cô
- Tam Thất Giả
- Tán Hồng Hoa
- Thổ Cao Ly Sâm
- Thổ Tế Tân
- Tất Phàn
- Tần Xuất Thảo
- Tất Giã
- Tất Trừng Già
- Tậu Chó
- Tây Khung
- Tây Thăng Ma
- Tây Vương Mẫu Trượng
- Tê Tê
- Tề
- Tế Diệp Sa Sâm
- Tế Tân
- Thạch Bá Chi
- Thạch Can
- Thạch Hoàng
- Thạch Hộc
- Thạch Lưu Hoàng
- Thạch Lựu
- Thạch Sùng
- Thạch Tín
- Thái Bá
- Thái Nại
- Thàm Ngàm Đất
- Thanh Bì
- Thanh Cao
- Thanh Hao
- Thanh Danh Tinh
- Thanh Đại
- Thanh Kê
- Thanh Kinh Bạc Hà
- Thanh Long Y
- Thanh Mai
- Thanh Quả
- Thanh San Hô
- Thanh Thất
- Thanh Niên Quỳ
- Thanh Tương Tử
- Thanh Uyển
- Thành Ngạnh
- Thao Ca
- Thông Thảo
- Thùa
- Thóc Lép
- Thao Thảo
- Thảo Cà Phê
- Thảo Đậu Khấu
- Thảo Linh Chi
- Thảo Ma Hoàng
- Thảo Ô
- Thảo Tử Hoa
- Thau Bạc
- Thằn Lằn
- Thâm Hoàng
- Thần Khúc
- Thần Phác
- Thần Sa
- Thần Nông
- Thập Bát Học Sĩ
- Thập Đại Công Lao
- Thầu Dầu
- Then Hái
- Thích Đồng Bì
- Thích Lê Tử
- Thiên Cức
- Thiên Đầu Thống
- Thiên Đình
- Thiên Hắc Địa Hồng
- Thiên Hoa Phấn
- Thiên Hương Quốc Sắc
- Thiên Kim Hồng
- Thiên Lý Quang
- Thiên Niên Đồng
- Thiên Niên Vạn
- Thiên Thai Ô Dược
- Thiên Thư
- Thiên Tiêu
- Thiên Trúc Hoàng
- Thiên Trường Chi
- Thiên Ty Qua
- Thuyền Thoái
- Thiết Bì Thạch Hộc
- Thiết Thi Mễ
- Thiệt Ngưu Đại Hoàng
- Thnam
- Thont
- Thòng Bong
- Thô Khang Sài
- Thổ Bạch Khấu
- Thổ Tô Tử
- Thồm Lồm
- Thồm Lồm Gai
- Thối Ruột
- Tang Ký Sinh
- Tán Mạt Hoa
- Tang Phiêu Tiêu
- Tang Thầm
- Tào Hưu
- Táo Nhân
- Táo Tâm Thổ
- Tạo Giác
- Tạo Phàn
- Tạo Trâm
- Tâm Diệp Hoàng Hoa Nhậm
- Tầm Cùi
- Tầm Sét
- Tầm Xuân
- Tầm Xọong
- Tần
- Tần Cửu
- Tần dày lá
- Tần Tiêu
- Tập Bẩy Pẹ
- Tất Bạt
- Tang Diệp
- Thiên Môn
- Tật lê
- Tỳ bà diệp
- Tam Tiêu Đơn
- Tang Bạch Bì
- Thao Lao
- Thu Bạch Sương
- Thủ Ô Đằng
- Thù Du
- Thù Lu Đực
- Thù Nhục
- Thục Địa
- Thục Tất
- Thuốc Bắn
- Thuốc Bỏng
- Thuốc Kinh
- Thuốc Lá
- Thuốc Lá Nhỏ Lá
- Thử Niêm Tử
- Thương Lục
- Thương Truật
- Thủy Điệt
- Thủy Ngân
- Thủy Tiên
- Thuyền Thoái
- Tỳ Bà Diệp
- Tía Tô
- Tía Tô Dại
- Toàn Yết
- Tóc Rối
- Tỏi
- Tỏi Đỏ
- Tỏi Rừng
- Tỏi Tây
- Tô Mộc
- Tơ Mành
- Trà Hương
- Trắc Bách Diệp
- Trăn
- Trâm Bầu
- Trân Trâu
- Trần Bì
- Trẩu
- Tri Mẫu
- Trúc Diệp
- Trúc Đào
- Trứng Cuốc
- Tục Đoạn
- Tùng Tiết
- Tử Hoa Địa Đinh
- Tử Thảo
- Tỏa Dương
- U
- Uất Kim
- Úc Lý Nhân
- Ung Ca
- Uy Linh Tiên
- Uy Nhụy
- Uyên Thiện
- Ưu Đàm Hoa
- V
- Vẩy Ốc
- Viễn Chí
- Vải
- Vạn Niên Sương
- Vạn Niên Thanh
- Vạn Tuế
- Vãn Tàm Sa
- Ván Đất
- Vang Trầm
- Vàng Lồ
- Vàng Nghệ
- Vàng Đắng
- Vao
- Vả Sleng Đông Đang
- Vằng
- Vân Phòng Phong
- Vân Quy
- Vẩy Con Trút
- Vậy Trắng
- Ve
- Vi Kinh
- Vi Thảo
- Viên Đậu Khấu
- Viên Sâm
- Việt Đào
- X
- Xi
- Xương rồng ông
- Xà Cô
- Xuyên Khung
- Xạ Can
- Xạ Hương
- Xác Khấu
- Xác Sa
- Xương Sông
- Xấu Hổ
- Xích Căn
- Xích Cương
- Xích Hoa Xà
- Xích Sâm
- Xích Thược
- Xích Tiểu Đậu
- Xoan
- Xích Chi
- Xích Chu Đẳng
- Xích Đậu
- Xích Diệp Mộc
- Xích Phác
- Xích Nhược
- Xích Truật
- Xiêm Phung
- Xó Nhà
- Xoài
- Xà Cô
- Xà Hưu Thảo
- Xà Sàng
- Xà Sàng Tử
- Xà Thiệt Thảo
- Xà Thoái
- Xà Tổng Quản
- Xà Ty Thảo
- Xác Rắn
- Xác Sa
- Xang Sông
- Xi Hắc
- Y
- Yang May Yang
- Yên Thảo
- Yến Thái
- Ý Mễ Nhân
- Yết Tử
- Ý Dĩ
- Yến thái
- Yến
- Yến Noãn
- Yến Hoa
- Yến Oa
- Yết Vĩ
- Ý Châu Tử
XEM THÊM CÁC LOẠI THẢO DƯỢC QUÝ KHÁC
| cà gai leo | cà gai leo giải rượu bảo vệ gan | giảo cổ lam | phòng và điều trị gan nhiễm mỡ |
| dây thìa canh | điều trị tiểu đường | chuốt hột | điều trị sỏi thận,sỏi mật |
| hoa tam thất | điều trị mất ngủ | hoa nhài | an thần, giảm căng thẳng, thanh nhiệt |
| rễ bồ công anh | phòng và điều trị ung thư máu | hoa cúc | an thần, điều hòa kinh nguyệt |
| cao mật nhân | điều trị xương khớp gout | cao atiso đà lạt | giải độc gan, mát gan |
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÔNG Y TRƯỜNG XUÂN
Showroom: Số 36, ngõ 165, phố Chùa Bộc, quận Đống Đa, T.p Hà Nội
VPGD: Phòng 310, nhà 7, tập thể đại học Thủy Lợi, Đống Đa, Hà Nội (đi ngõ 95 hoặc ngõ 165 Chùa Bộc vào);
Tel: (024) 3564.0311 Mobi/Zalo: 0978.491.908 - 0984.795.198.
Facebook: https://www.facebook.com/thaythuoc.thaoduocquy.vn
Website: www.thaoduocquy.vn
Mã số doanh nghiệp: 0109346567 cấp ngày 18 tháng 09 năm 2020
Thảo dược quý: cà gai leo , giảo cổ lam , trà giảo cổ lam , tam thất , tam thất bắc , hoa tam thất , nụ tam thất , củ tam thất , chè dây , chè vằng , cao chè vằng , atiso , cao atiso , hoa atiso , lá tắm , lá xông , lá tắm người dao .
Đang truy cập: 14 Lượt truy cập: 53453117CÁC CHÍNH SÁCH
Hỗ trợ đặt hàng
Khuyến mãi
Bảo mật thông tin
Chính sách đổi hàng và hoàn tiền
Giao hàng và thanh toán
CHÚNG TÔI TRÊN FACEBOOK
Bạn cần hỗ trợ?Từ khóa » Vị Thuốc Bắc Quy đầu
-
Qui đầu, Tác Dụng Chữa Bệnh Của Qui đầu
-
Đương Quy - Vị Thuốc Cho Phụ Nữ
-
Vị Thuốc Đương Quy Trong điều Trị Bệnh Lý Phụ Nữ | BvNTP
-
Đương Quy, Quy đầu điều Trị Huyết áp Thấp Và Bồi Bổ Cơ Thể
-
Đương Quy – Dược Liệu Bổ Máu, Trị đau Nhức Xương Khớp Hàng đầu
-
Đương Quy: Loại Sâm Quý Chữa Bệnh Phụ Khoa - YouMed
-
Đương Quy - Hello Bacsi
-
Cây đương Quy Có Tác Dụng Gì? | Vinmec
-
Chữa Viêm Bao Quy Đầu Bằng Bài Thuốc Đông Y
-
Đương Quy: Tính Vị, Qui Kinh, Tác Dụng Dược Lý Và Một Số Bài Thuốc
-
ĐƯƠNG QUY - OPC Pharma
-
Đương Quy - Vị Thuốc Bổ Máu, Trị đau Nhức Xương Khớp Rất Tốt
-
Đương Quy - Mediplantex
-
Đương Quy