Quỹ đen – Wikipedia Tiếng Việt

Một quỹ đen, theo nghĩa thông thường, là một tài khoản tiền tệ phụ trợ, quỹ dự phòng mà kín đáo, thiếu minh bạch và không cần phải ghi vào sổ sách hay tính toán cũng như công khai các báo cáo về các khoản thu-chi.

Các quỹ đen cũng được sử dụng trong ngành kế toán để mô tả một tài khoản chung trong sổ doanh thu chính hay sổ sách đôi, trong đó tất cả các cách thức giao dịch và các khoản thu - chi được cân bằng "lỏng lẻo" và thường là không minh bạch, thiếu sự giám sát. Trong lĩnh vực hôn nhân gia đình, nó để chỉ những khoản tiền vợ hoặc chồng cất giấu để dùng riêng, không cho chồng/vợ của mình biết[1]

Tuy nhiên, trong bối cảnh giao dịch kinh doanh có tính cách tham nhũng, chẳng hạn như những người của chính phủ hoặc các tập đoàn lớn, một quỹ đen có thể có ý nghĩa đặc biệt của sự bất hợp pháp, không hợp lệ, hoặc bí mật (không minh bạch) liên quan đến việc sử dụng số tiền này và các phương tiện mà các quỹ này được thành hình và phát triển. Có thể là dùng sai mục đích quỹ công,[2] hay trái phép hay là không công khai các khoản thu và chi, thiếu giám sát khách quan và trung lập.

Quan hệ chính trị với kinh phí bằng quỹ đen có xu hướng tạo ra những nghi ngờ về hối lộ, trao đổi ơn huệ (mua chuộc ủng hộ chính trị), nạn bè phái và gia đình trị và có thể được xem trên các phương diện như tham nhũng và làm suy giảm quá trình dân chủ. Thí dụ, bài phát biểu của Richard Nixon về quỹ tranh cử năm 1952 là một nỗ lực thành công để xua tan một vụ bê bối liên quan đến một tin đồn về một quỹ đen trong chiến dịch đóng góp. Thí dụ như BAE Systems, nhà chế tạo vũ khí lớn nhất Anh Quốc, đã duy trì một quỹ đen bí mật hàng chục triệu bảng Anh được dùng để hối lộ các quan chức và thành viên Hoàng gia Ả Rập Xê Út –để mua chuộc các hợp đồng buôn bán vũ khí hoặc nguy cơ các tập đoàn nhà nước tự quay vòng vốn và hạch toán mà không ai kiểm soát nổi.[3]

Lịch sử và giải thích từ ngữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Màu đen thường có ý nghĩa là không trong sáng, không sạch sẽ, không minh bạch, trong bóng tối, như Quỹ đen, Tiền đen, xã hội đen...[4]

Trong tiếng Anh, từ tương tự là Slush fund (Quỹ bùn), ban đầu là một thuật ngữ hàng hải. Fund là quỹ, còn Slush là bùn, hay một thứ cháo làm từ chất béo hoặc mỡ đã thu được bằng cách đun sôi thịt muối. Việc bán các chất béo sau đó có thể được sử dụng để cung cấp thêm các phương tiện xa xỉ cho đoàn thủy thủ và số tiền thu được từ việc bán này đã được đặt vào quỹ kín đáo.[5]

Trong tiếng Đức, từ tương tự là Reptilienfonds (Quỹ loài bò sát, Quỹ rắn), thuật ngữ này xuất phát từ bài phát biểu của Otto von Bismarck vào ngày 30/1/1869 sau chiến tranh Áo-Phổ 1866 về việc tịch thu các tài sản cá nhân của các quý tộc Hessen (mà ông gọi là "loài bò sát ác độc"),[6] Bismarck dùng tiền này để lập nên một quỹ đen gọi là Quỹ rắn hay quỹ Reptiles dùng để hối hộ cho các nhà báo hòng hạ uy tín những đối thủ chính trị của ông. Sau này ông đã bị chỉ trích và bị cách chức một phần vì hành động này.

Trong tiếng Pháp, từ tương tự là Caisse noire (Quỹ đen). Ban đầu Quỹ đen tại Pháp là một quỹ tương trợ công khai và không có tiền bất hợp pháp, xuất hiện từ thế kỷ XIX trong ngành công nghiệp đường sắt, công nhân ngành này đã cố gắng để tạo ra một quỹ lợi ích có tính cách xã hội huynh đệ để giúp các gia đình của người lao động bị ảnh hưởng bởi bệnh tật, tai nạn. Không thể tổ chức ở cấp toàn quốc vì các nhà cai trị lúc đó, vì sợ các phản ứng của các Hiệp hội công nhân, từ chối cho phép các hoạt động này ở cấp quốc gia, cho nên quỹ đã gần như trong bí mật và ẩn và chỉ trong vùng. Tại nơi làm việc, vào mỗi kỳ lương, một hộp tiền sẽ được chuyền luân lưu để thu thập tiền đóng góp. Ban đầu, các hộp màu trắng (vì làm bằng gỗ màu trắng), đi qua bao bàn tay lấm bùn, than, nhanh chóng trở thành màu đen.[7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Quỹ đen gia đình
  2. ^ Muôn màu quỹ đen Cần Thơ
  3. ^ Những đồng tiền thời hội nhập
  4. ^ "Quỹ đen, phiếm luận". Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2011.
  5. ^ Adkins R: "Nelson's Trafalgar, The Battle That Changed the World.", page 37. Viking Penguin, 2005
  6. ^ Heinrich Wuttke, Die deutschen Zeitschriften und die Entstehung der öffentlichen Meinung, Hamburg 1866 [1]; 2. Aufl. 1875, 1877 erschien eine französische Übersetzung der zweiten Auflage.
  7. ^ Henri Vincenot, La vie quotidienne dans les chemins de fer au XIXe siècle, pages 53 et 54
  • x
  • t
  • s
Tham nhũng
Tham nhũng trongcác lĩnh vực khác nhau
  • Tội phạm pháp nhân thương mại
  • Corruption in local government
  • Tham nhũng nhóm lợi ích
  • Police corruption
  • Tham nhũng chính trị
Đo lường tham nhũng
  • Chỉ số nhận thức tham nhũng
  • Economics of corruption
Hình thái hoặckhía cạnh tham nhũng
Chung
  • Baksheesh
  • Chợ đen / Chợ xám
  • Hối lộ
  • Collusion
  • Commercial bribery
  • Xung đột lợi ích
  • Công ty
    • Dummy
    • Ma
  • Thủ đoạn tín nhiệm
  • Biển thủ công quỹ
  • Extortion
  • Gian lận
  • Graft (politics)
  • Honest services fraud
  • Kickback
  • Match fixing
  • Rửa tiền
    • Cryptocurrency and crime
    • Hawala and crime
  • Noble cause corruption
  • Professional courtesy
  • Bê bối
  • Quỹ đen
  • Trốn thuế
  • Thiên đường thuế
    • Offshore investment
    • Trung tâm tài chính nước ngoài
Quốc gia
  • Chủ nghĩa bảo trợ
  • Coroneism
  • Chủ nghĩa tư bản thân hữu
  • Chủ nghĩa thân hữu
  • Elite capture
  • Nhà nước thất bại
  • Ghost soldiers
  • Chế độ đạo tặc
  • Mafia state
  • Chủ nghĩa gia đình trị
  • Chế độ tài phiệt
  • Political scandal
  • Lạm quyền điều tiết
  • Trục lợi
    • Rent-setting
  • State capture
  • State crime
Bầu cử
  • Ballot stuffing
  • Gian lận bầu cử
  • Election security
  • Gerrymandering
  • Vote pairing
  • Vote suppression
Đương đầuvới tham nhũng
Quốc tế
  • Toàn vẹn tài chính toàn cầu
  • Global Witness
  • Group of States Against Corruption
  • International Anti-Corruption Academy
  • Mo Ibrahim Foundation
  • Tổ chức Minh bạch Quốc tế
  • UNCAC Coalition of Civil Society Organisations
Quốc gia
  • Oficina Anticorrupción (Argentina)
  • Australian Criminal Intelligence Commission
  • Anti-Corruption Commission (Bangladesh) (Bangladesh)
  • Anti-corruption and Economic Malpractice Observatory (Burundi)
  • National Anti-Corruption Observatory (Cameroon)
  • Ủy ban Giám sát Nhà nước Trung Quốc (Trung Quốc)
    • Independent Commission Against Corruption (Hong Kong)
    • Commission Against Corruption (Macau)
  • USKOK (Croatia)
  • Fiji Independent Commission Against Corruption
  • Central Vigilance Commission (Ấn Độ)
  • KPK (Indonesia)
  • National Anti-Corruption Authority (Ý)
  • Corruption Prevention and Combating Bureau (Latvia)
  • Governance and Economic Management Assistance Program (Liberia)
  • Special Investigation Service of the Republic of Lithuania
  • BIANCO (Madagascar)
  • Malaysian Anti-Corruption Commission
  • Anti-Corruption Commission of Myanmar (Myanmar)
  • Independent Corrupt Practices Commission (Nigeria)
  • National Accountability Bureau (Pakistan)
  • Investigation Task Force Sweep (Papua New Guinea)
  • Central Anticorruption Bureau (Ba Lan)
  • Anti-Corruption General Directorate (Romania)
  • National Anticorruption Directorate (Romania)
  • Investigative Committee of Russia (Nga)
  • Sierra Leone Anti-corruption Commission
  • Corrupt Practices Investigation Bureau (Singapore)
  • Commission for the Prevention of Corruption of the Republic of Slovenia
  • Anti-Corruption and Civil Rights Commission (Hàn Quốc)
  • Servicio de Vigilancia Aduanera (Tây Ban Nha)
  • National Anti-Corruption Bureau of Ukraine (Ukraina)
  • Warioba Commission (Tanzania)
  • Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực (Việt Nam)
Chống tham nhũng
Luật vàhành pháp
  • Citizen's Charter and Grievance Redressal Bill 2011 (đang chờ)
  • Foreign Corrupt Practices Act
  • Foreign Extortion Prevention Act
  • Freedom of information laws by country
  • The Lokpal and Lokayuktas Act, 2013
  • UK Bribery Act of 2010
  • Bảo vệ người tố giác
Văn bản vànỗ lực quốc tế
  • Công ước chống tham nhũng liên Mỹ
  • International asset recovery
  • International Association of Anti-Corruption Authorities
  • OECD Anti-Bribery Convention
  • Công ước phòng chống tham nhũng
Biểu tìnhphản đối
  • 2011 Azerbaijani protests
  • 2011 Indian anti-corruption movement
  • 2012 Indian anti-corruption movement
  • Anti-austerity movement in Spain
  • Movement for Peace with Justice and Dignity
  • Russian anti-corruption campaign
  • Yo Soy 132
  • 2017–2019 Romanian protests
  • 2017–2018 Russian protests

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Những chiêu "lập quỹ đen" siêu việt của các Hoàng đế Trung Hoa Lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2011 tại Wayback Machine
  • Trung Quốc phát hiện 3,24 tỷ USD nằm trong "quỹ đen" Lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2011 tại Wayback Machine

Từ khóa » Thủ Quỷ Hay Quỹ