Quy định Hệ Số Quy đổi Từ Thể Thành Phẩm Sang Thể Nguyên Khai đối ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Công dân
- Doanh nghiệp
- Du khách
- Xúc tiến đầu tư
- Sơ đồ cổng
Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản (29/01/2015)
Kể từ ngày 07/2/2015 áp dụng Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường và tính toán kê khai, thu, nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Theo đó, UBND tỉnh giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh thông báo, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh thực hiện việc tính, kê khai, nộp các nghĩa vụ tài chính trong quá trình hoạt động khoáng sản theo quy định.
Bảng tính hệ số quy đổinhư sau:
TT | Loại khoáng sản thành phẩm | Đơn vị tính | Hệ số quy đổi từ thành phẩm sang thể nguyên khai | Ghi chú |
I | Nhóm khoáng sản có hệ số thành phẩm lớn hơn và bằng nguyên khai | |||
1 | Đất san lấp các loại | m3 thành phẩm/m3 nguyên khai | 1,28 | |
2 | Cát các loại | m3 thành phẩm/m3 nguyên khai | 1,17 | |
3 | Đá VLXD thông thường (có sử dụng VLN công nghiệp) | m3 nguyên khai/m3 tự nhiên | 1,5 | |
Đá 0,5x1 | m3 thành phẩm/m3 nguyên khai | 1,45 | ||
Đá 1x1,5 | m3 thành phẩm/m3 nguyên khai | 1,5 | ||
Đá 1x1,59 | m3 thành phẩm/m3 nguyên khai | 1,5 | ||
Đá 1x2 | m3 thành phẩm/m3 nguyên khai | 1,5 | ||
Đá 2x4 | m3 thành phẩm/m3 nguyên khai | 1,4 | ||
Đá 4x6 | m3 thành phẩm/m3 nguyên khai | 1,3 | ||
Đá mi (bột đá) | m3 thành phẩm/m3 nguyên khai | 1,3 | ||
Đá hộc | m3 thành phẩm/m3 nguyên khai | 1,1 | ||
Đá xô bồ | m3 thành phẩm/m3 nguyên khai | 1,0 | ||
4 | Than bùn | tấn thành phẩm/tấn nguyên khai | 1,0 | |
5 | Đất sét gạch ngói | m3 thành phẩm/m3 nguyên khai | 1,32 | |
Gạch 4 lỗ (8x8x18)cm | 1 m3 nguyên khai có 1.060 viên | (Độ rỗng lớn nhất 20%) | ||
Gạch 4 lỗ 90 (tiêu chuẩn) (9x9x19)cm | 1 m3 nguyên khai có 800 viên | Độ rỗng lớn nhất 20% | ||
Gạch 6 lỗ (8x12x18)cm | 1 m3 nguyên khai có 1.000 viên | Độ rỗng lớn nhất 43% | ||
Gạch 6 lỗ (75x115x165)cm | 1 m3 nguyên khai có 1.200 viên | Độ rỗng lớn nhất 43% | ||
Gạch 2 lỗ (4x8x18)cm | 1 m3 nguyên khai có 1.950 viên | Độ rỗng lớn nhất 15% | ||
Gạch 2 lỗ 50 (5x9x19)cm | 1 m3 nguyên khai có 1.300 viên | Độ rỗng lớn nhất 15% | ||
Gạch 2 lỗ 60 (6x10,5x22)cm | 1 m3 nguyên khai có 840 viên | Độ rỗng lớn nhất 15% | ||
Gạch thẻ đặc 40 (4x8x18)cm | 1 m3 nguyên khai có 1.700 viên | |||
Gạch thẻ đặc 50 (tiêu chuẩn) (5x9x19)cm | 1 m3 nguyên khai có 1.150 viên | |||
Gạch đờ mi 4 lỗ 80 (8x8x9)cm | 1 m3 nguyên khai có 2.120 viên | Độ rỗng lớn nhất 20% | ||
Gạch đờ mi 4 lỗ 90 (9x9x9,5)cm | 1 m3 nguyên khai có 1.600 viên | Độ rỗng lớn nhất 20% | ||
Gạch đờ mi 6 lỗ (7,5x11,5x8,25)cm | 1 m3 nguyên khai có 2.400 viên | Độ rỗng lớn nhất 43% | ||
Gạch chống nóng (7,5x20x20)cm | 1 m3 nguyên khai có 690 viên | Độ rỗng lớn nhất 52% | ||
Ngói | 1 m3 nguyên khai có 450 viên | |||
6 | Quặng sắt | |||
Fe > 80% | tấn thành phẩm/tấn nguyên khai | 2,0 | ||
Fe < 80% | tấn thành phẩm/tấn nguyên khai | 3,0 | ||
7 | Quặng thiếc | tấn thành phẩm/tấn nguyên khai | 7,8 | |
8 | Titan sa khoáng | tấn thành phẩm/tấn nguyên khai | 1,5 | |
9 | Vàng sa khoáng | chỉ vàng cốm/tấn nguyên khai | 5,3 | Cơ sở tính: Theo tài liệu Báo cáo kết quả tìm kiếm vàng và các khoáng sản khác vùng Sơn Nguyên -Sông Ba, Phú Yên năm 1994 |
10 | Vàng gốc | |||
Khu Sông Hinh | 1kg vàng/tấn nguyên khai | 606 | ||
Khu Trảng Sim | 1kg vàng/tấn nguyên khai | 223 | ||
Khu Sơn Hội | 1kg vàng/tấn nguyên khai | 111 | ||
Khu Sơn Phước | 1kg vàng/tấn nguyên khai | 81 | ||
Khu Cà Lúi | 1kg vàng/tấn nguyên khai | 500 | ||
Khu Mò O | 1kg vàng/tấn nguyên khai | 90 | ||
11 | Puzơlan (phụ gia xi măng) | tấn thành phẩm/tấn nguyên khai | 1,1 | |
12 | Điatomit | tấn thành phẩm/tấn nguyên khai | 1,0 | |
13 | Nước khoáng | 1000 lít thành phẩm/m3 nguyên khai | 1,0 | |
II | Nhóm khoáng sản có hệ số thành phẩm nhỏ hơn nguyên khai | |||
14 | Đá chẻ | m3 thành phẩm/ m3 nguyên khai | 0,83 | Tỷ lệ thu hồi 83% |
Đá chẻ (20x20x40)cm | 1 m3 nguyên khai có 52 viên | |||
Đá chẻ (20x20x25)cm | 1 m3 nguyên khai có 83 viên | |||
Đá chẻ (15x20x25)cm | 1 m3 nguyên khai có 111 viên | |||
Đá chẻ (15x15x20)cm | 1 m3 nguyên khai có 185 viên | |||
15 | Đá ốp lát | |||
15.1 | Đá block | |||
Đá block (granit, gabro) | m3 thành phẩm/m3 nguyên khai | 0,5 | Tỷ lệ thu hồi 50% | |
Đá block (bazan) | m3 thành phẩm/m3 nguyên khai | 0,8 | Tỷ lệ thu hồi 80% | |
15.2 | Đá ốp lát tấm | |||
Đá gabro (dày 2 cm) | 1 m3 đá block có 30 m2 | |||
Đá granit và đá điorit (dày 1,8 cm) | 1 m3 đá block có 43 m2 | |||
Đá granit và đá điorit (dày 5 cm) | 1 m3 đá block có 18 m2 | |||
Đá granit và đá điorit (dày 10 cm) | 1 m3 đá block có 9,5 m2 | |||
Đá bazan (dày 2 cm) | 1 m3 đá block có 35 m2 | |||
Đá bazan (dày 3 cm) | 1 m3 đá block có 27 m2 | |||
Đá bazan (dày 4 cm) | 1 m3 đá block có 20 m2 | |||
Đá bazan (dày 5 cm) | 1 m3 đá block có 16 m2 |
Vĩnh Ái
[Bản in] Share on Tumblr Tin đã đưa- Chính sách mới có hiệu lực từ tháng 7/2024
- Chính sách mới có hiệu lực từ tháng 5/2024
- Điều chỉnh lương hưu và các loại trợ cấp khi cải cách tiền lương
- Chính sách mới có hiệu lực từ tháng 2/2024
- Chính sách mới có hiệu lực từ tháng 1/2024
- «
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- ...
- »
THÔNG BÁO
- Thông báo công khai diện tích đất chưa cho thuê lại tại các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Công bố Danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất
- Thông báo lấy ý kiến Nhân dân đối với cá nhân đề nghị tặng thưởng Huân chương Lao động
- Danh sách các trường hợp đang vi phạm pháp luật về đất đai
- Lấy ý kiến Nhân dân đối vớicác cá nhân đề nghị tặng thưởng Huân chương Lao động
Xem đầy đủ TB >>
Liên kết các website
Liên kết website- Tổng điều tra kinh tế 2021
- Báo Quân đội nhân dân
- Chính Phủ
- Quốc hội Việt Nam
- Đảng Cộng Sản Việt Nam
- Sở Y tế
- Sở Thông tin và Truyền thông
- Fanpage Phòng chống Virus Corona
Thống kê truy cập
Đang truy cập:
Hôm nay:
Tháng hiện tại:
Tổng:
Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên.
Giấy phép: số 06/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên cấp ngày 17/09/2018
Chịu trách nhiệm nội dung: Văn phòng UBND tỉnh Phú Yên.
Địa chỉ: Số 07 Độc lập, Tp Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên.
Điện thoại: (0257) 3828747 Fax: (0257) 3824842 - Email: banbientap@phuyen.gov.vn.
Chịu trách nhiệm kĩ thuật: Sở Thông tin và Truyền thông.
Ghi rõ nguồn "Cổng thông tin điện tử Phú Yên" khi sử dụng thông tin từ Website này.
Từ khóa » Hệ Số Rỗng đá 1x2
-
[PDF] Hệ Số Rỗng (2-1). Độ Rỗng (2-2). Độ Bảo Hoà (2-3). - Zing
-
Đá 1x2
-
Hệ Số Rỗng Của đá 1x2 - 123doc
-
Trọng Lượng Riêng Của Đá 1X2, Cách Tính Và Bảng ...
-
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA CÁC LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG | Title
-
Trọng Lượng Riêng Của Đá 1X2, Cách Tính Và Bảng Tra Chi Tiết
-
HỆ SỐ RẢI, LÈN NÉN CỦA MỘT SỐ VẬT LIỆU - Facebook
-
Hệ Số Lu Lèn, Đầm Chặt Của Đá 0x4
-
Về Việc Áp Dụng Hệ Số Chuyển đổi Từ đất Rời, Xốp
-
Thí Nghiệm Đá Dăm
-
CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU ĐƯA VÀO XÂY DỰNG
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 10322:2014 Về Đá Xây Dựng
-
[PDF] _Beton_va_vua_xay_dung.pdf - Vật Liệu Xây Dựng