Quy định Về Gửi Nhận Hàng Qua Tàu Hỏa, Quy định Giá Cước Vận ...

Trang chủ | Giới thiệu | Bảng Giờ tàu | Bảng Giá vé tàu | Liên Hệ
VÉ TÀU HỎA
Bảng giá vé tàu hỏa
Bảng giờ tàu hỏa
Tuyến Tàu Hà nội - Sapa
Tuyến Tàu Thống Nhất
Tuyến Tàu Địa Phương
Tuyến Tàu Liên Vận Quốc Tế
Vé tàu thống nhất
SE1 Tàu nhanh HN-SG
SE2 Tàu nhanh SG-HN
SE3 Tàu nhanh nhất HN-SG
SE4 Tàu nhanh nhất SG-HN
SE5 Tàu chậm HN-SG
SE6 Tàu chậm SG-HN
SE7 Tàu nhanh HN-SG
SE8 Tàu nhanh SG-HN
TN1 Tàu chậm nhất HN-SG
TN2 Tàu chậm nhất SG-HN
Vé tàu Lào Cai - Sapa
SP1 Tàu nhanh nhất HN-LC
SP2 Tàu nhanh nhất LC-HN
SP3 Tàu nhanh HN-LC
SP4 Tàu nhanh LC-HN
SP5 Tàu nhanh HN-LC
SP6 Tàu nhanh LC-HN
SP7 Tàu nhanh HN-LC
SP8 Tàu nhanh LC-HN
LC1 Tàu chậm HN-LC
LC2 Tàu chậm LC-HN
LC3 Tàu chậm nhất HN-LC
LC4 Tàu chậm nhất LC-HN
Vé tàu Hà nội - Vinh - Hà nội
NA1 Tàu Hà nội - Vinh
NA2 Tàu Vinh - Hà nội
Vé tàu Hà nội - Huế - Hà nội
HN1 Tàu Hà nội - Huế
HN2 Tàu Huế - Hà nội
Vé tàu Hà nội - Đà nẵng
SE19 Tàu Hà nội - Đà nẵng
SE20 Tàu Đà nẵng - Hà nội
Vé tàu Hà nội - Thanh Hóa
TH1 Tàu HN - Thanh Hóa
TH2 Tàu Thanh Hóa - HN
Vé tàu Hà nội - Yên Bái
YB1 Tàu HN - Yên Bái
YB2 Tàu Yên Bái - HN
Thông tin Hữu ích

Số lượng khách truy cập

Quy định về gửi nhận hàng qua tàu hỏa, Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt

Dịch vụ vé tàu cao cấp

Quy định miễn giảm vé

Quy định mua vé

Quy định trả đổi vé

Quy định gửi nhận hàng

Danh bạ ga tàu hỏa

BẢNG BÁO GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA TUYẾN TỪ GA GIÁP BÁT ( HÀ NỘI) ĐẾN GA SÓNG THẦN ( SÀI GÒN)

CÔNG TY CP DỊCH VỤ VẬN TẢI BẮC NAM

MST: 0107699599

STK: 0011004313008 – Tại NH Vietcombank Hà Nội

Điện thoại: 0933.246.226

STT

Nơi Nhận

Nơi đến

Đơn giá ( vnđ)

Ghi Chú

Hàng Nặng (vđn/kg)

Hàng Khối vnđ/ m³

1

Ga Gáp Bát

Ga Sóng Thần

800đ/ kg

230.000 đ/ m³

Nếu khách yêu cầu giao đến địa chỉ thì sẽ tính thêm chi phí xe trung chuyển theo thỏa thuận của hai bên

Kho khách hàng tại TP. HCM

Cước = Giá từ ga đến ga + giá cước ô tô từ ga đến kho nhận theo thỏa thuận của 2 bên

Kho hàng tại các tỉnh phía nam

Cước = Giá từ ga đến ga + giá cước ô tô từ ga đến kho nhận theo thỏa thuận của 2 bên

2

Ga Sóng Thần

Ga Giáp Bát

1200đ/ kg

350.000 đ/ m³

Nếu khách yêu cầu giao đến địa chỉ thì sẽ tính thêm chi phí xe trung chuyển theo thỏa thuận của hai bên

Kho khách hàng tại TP. Hà Nội

Cước = Giá từ ga đến ga + giá cước ô tô từ ga đến kho nhận theo thỏa thuận của 2 bên

Kho hàng tại các tỉnh phía nam

Cước = Giá từ ga đến ga + giá cước ô tô từ ga đến kho nhận theo thỏa thuận của 2 bên

BẢNG BÁO GIÁ VẬN CHUYỂN XE MÁY

ĐI TÀU HÀNG CHUYÊN TUYẾN TỪ GA GIÁP BÁT ( HÀ NỘI) ĐẾN GA SÓNG THẦN ( SÀI GÒN)

Kính gửi: Quý khách hàng

TT

LOẠI XE (cm3)

ĐƠN GIÁ

PHÍ XẾP DỠ

GHI CHÚ

(VNĐ/Chiếc)

1

Loại xe < 125 (Xe số: Dream, wave,…..)

600,000

0

Đối với xe máy giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 200.000đ/xe/ đầu vận chuyển + PS xe đối với địa chỉ >5km

2

Loại xe < 125 (Xe ga)

650,000

0

3

125 ≤ loại xe ≤ 150

800,000

0

4

150 < loại xe ≤ 250

Thoả thuận

5

Loại xe > 250

Thoả thuận

6

Loại xe đạp điện

300,000

0

Đối với xe giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 200.000đ/xe/ đầu vận chuyển+PS xe đối với địa chỉ >5km

7

Xe đạp nguyên chiếc

200,000

0

Đối với xe giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 100.000đ/xe/ đầu vận chuyển+ PS xe đối với địa chỉ >5km

PHIẾU BÁO GIÁ VẬN CHUYỂN XE MÁY

ĐI TÀU HÀNG CHUYÊN TUYẾN TỪ GA SÓNG THẦN (SÀI GÒN) ĐẾN GA GIÁP BÁT (HÀ NỘI)

Kính gửi: Quý khách hàng

TT

LOẠI XE

ĐƠN GIÁ

PHÍ XẾP DỠ

GHI CHÚ

(VNĐ/Chiếc)

1

Loại xe < 125 (Xe số: Dream, wave,…..)

700,000

0

Đối với xe máy giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 200.000đ/xe/ đầu vận chuyển + PS xe đối với địa chỉ >5km

2

Loại xe < 125 (Xe ga)

800,000

0

3

125 ≤ loại xe ≤ 150

900,000

0

4

150 < loại xe ≤ 250

Thoả thuận

5

Loại xe > 250

Thoả thuận

6

Loại xe đạp điện

300,000

0

Đối với xe giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 200.000đ/xe/ đầu vận chuyển+PS xe đối với địa chỉ >5km

7

Xe đạp nguyên chiếc

200,000

0

Đối với xe giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 100.000đ/xe/ đầu vận chuyển+ PS xe đối với địa chỉ >5km

Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ vận tải Bắc Nam hiện là một trong những công ty vận tai hàng đầu về cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa. Trong những năm qua, công ty đã không ngừng đầu tư phát triển. Hiện tại công ty chúng tôi đã có mặt tại các tỉnh phía bắc và tuyến bắc nam đảm bảo luôn luôn lưu thông cho việc vận chuyển hàng hóa. Để đảm bảo dich vụ chuyển hàng hóa cho khách hàng ở mọi lúc mọi nơi, đảm bảo tiến độ về thời gian thì dịch vụ vận chuyển phải đáp ứng đủ tất cả các yế tố: Về con người phải đảm bảo tư chất đạo đức trong công việc có trình độ chuyên môn cao; Về cơ sở vật chất ( kho bãi nhà sưởng...) đáp ứng đủ các phương tiện vận chuyển như xe tải, xe cẩu, xe nâng..., Công ty chúng tôi luôn đặt chữ tín lên hàng đầu, bên cạnh đó công ty chúng tôi luôn chấp hành các quy định, nghị địch của chính phủ về kinh doanh vận tải bằng đường sắt

Hãy gọi cho chúng tôi để nhận được báo giá ngay

HotLine : A Trung - 0933246226

Quý khách bấm vào dưới đây để lựa chọn thông tin mình cần

Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt (Áp dụng từ 0h00 ngày 01/7/2007 theo VB 607/QĐ-ĐS, ngày 01/6/2007 của TCT ĐSVN)

I - Giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt 1 - Cước phổ thông nguyên toa (PTNT):

Đơn vị: đồng/1tấn

Bậc cước < 30 Km 31 - 150 Km (đ/1Tkm) 151 - 500 (đ/1Tkm) 501 - 900(đ/1Tkm) 901 - 1300 Km (đ/1Tkm) 1301 Km trở đi Đà Nẵng 791 Km Nha Trang 1315 Km Sóng Thần 1711 Km Sài Gòn 1726 Km
1 18.960 328 177 133 129 128 158.973 226.990 277.678 279.598
2 20.880 361 196 146 143 139 175.286 250.485 305.529 307.614
3 22.920 392 213 161 157 154 191.361 274.020 335.004 337.314
4 25.320 432 235 178 172 170 211.208 301.960 369.280 371.830
5 27.840 463 252 192 186 183 227.472 325.545 398.013 400.758
6 31.680 531 289 218 212 209 259.988 371.685 454.449 457.584
Ghi chú: Giá này chưa bao gồm thuế VAT (5%)
2 - Trọng lượng tính cước - Hàng lẻ tính cước theo trọng lượng thực tế, trọng lượng tính cước tối thiểu là 20kg, trên 20kg thì phần lẻ dưới 5kg quy tròn là 5kg, từ 5kg đến dưới 10kg quy tròn là 10kg - Hàng nguyên toa: Tính theo trọng tải kỹ thuật cho phép của toa xe. Trọng lượng quy tròn hàng nguyên toa dưới 500kg không tính, từ 500kg đến dưới 1000kg quy tròn thành 1 tấn. 3 - Giá cước vận chuyển đặc biệt - Hàng lẻ: Tính bằng 1,3 lần cước PTNT - Hàng nguyên toa kéo theo tàu khách tính bằng 1,2 lần cước PTNT, kéo theo tàu hỗn hợp tính bằng 1 lần cước PTNT. - Cước vận chuyển bằng tàu riêng theo yêu cầu đột xuất: Tính bằng 1,15 lần cước PTNT - Cước vận chuyển hàng hóa bằng xe của chủ hàng: Tính bằng 0,85 lần cước PTNT
II - Phụ phí và các khoản phí khác: 1 - Tiền đọng xe: (Toa xe của Đường sắt Việt Nam) Thời gian đọng xe quy tròn như sau: > 12 giờ đến 24 giờ tính đủ 1 ngày, < 12 giờ không tính
Đơn vị: đồng/1ngày xe
Thời gian đọng xe Toa xe khổ đường 1000mm Toa xe khổ đường 1435mm
Ngày thứ nhất

143.000

176.000

Ngày thứ 2 đến ngày thứ 7

215.000

260.000

Ngày thứ 8 trở đi

429.000

520.000

2 - Tiền dồn xe: (cự ly < 4000m): Mỗi đoạn dồn 500m là 10.000đ/1xe 3 - Các loại phí tính cho một lần thay đổi: - Thay đổi ga đến: 200.000 đồng - Thay đổi người nhận hàng: 50.000 đồng/1 xe - Hủy bỏ vận chuyển: 100.000 đồng/1 xe 4 - Phạt khai sai tên hàng: - Đối với hàng nguy hiểm: Tiền phạt bằng 2 lần cước thực tế đã vận chuyển - Đối với hàng thường: Tiền phạt bằng 1 lần cước thực tế đã vận chuyển 5 - Phạt khai sai trọng lượng, xếp quả tải: - Đối với hàng lẻ: không thu tiền phạt - Đối với hàng nguyên toa: Nếu phát hiện trọng lượng thực tế khai sai quá 0,5% trọng tải kỹ thuật của toa xe hoặc vượt quá trọng tải kỹ thuật cho phép của toa xe tiền phạt bằng 2 lần tiền cước thực tế đã vận chuyển. 6 - Tiền vệ sinh toa xe: Được thỏa thuận giữa chủ hàng với ga đến trước khi dỡ hàng 7 - Tiền viên chì niêm phong: 7.000 đồng/1viên (Chưa có thuế VAT)

BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT

BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA TỪ GA GIÁP BÁT (HÀ NỘI) ĐẾN GA SÓNG THẦN (BÌNH DƯƠNG VÀ NGƯỢC LẠI)

Phiếu báo giá

Kính gửi: Quý khách hàng

Chúng tôi hân hạnh được phục vụ quý khách và xin thông báo về giá cả dịch vụ chi tiết như sau :

Dịch vụ uỷ thác vận chuyển hàng hoá theo phưong thức trọn gói gồm các hạng mục :

1/ Bốc, vận chuyển đường ngắn, dỡ hàng cân đo trọng lượng, nhập kho.

2/ Gia cố đai nẹp, đóng bao bảo quản đảm bảo an toàn số lượng chất lượng hàng hoá

3/ Cước vận chuyển, các dịch vụ có liên quan khác (phí cầu, đường vv...).

4/ Vận chuyển và bốc xếp đến các điểm giao, nhận.

TÀU HÀNG CHUYÊN TUYẾN GIÁP BÁT - SÓNG THẦN - GIÁP BÁT

TT

GA ĐI

GA ĐẾN

ĐƠN GIÁ

GHI CHÚ

1

GIÁP BÁT

SÓNG THẦN

1800đ/kg

Hàng nguyên tấn

2

SÓNG THẦN

GIÁP BÁT

2500đ/kg

Hàng nguyên tấn

* Xác định trọng lượng tính cước : Hàng hoá được xác định bằng cách cân trọng lượng thực tế (kg) và đo thể tích để qui đổi (kg) (1m3 = 300kg). Số nào lớn hơn sẽ là trọng lượng tính cước.

* Phát sinh ô tô (nếu có): Nếu địa điểm giao, nhận hàng hoá cách Ga > 05km thì lấy tổng chiều dài quãng đường đó để tính phát sinh vận tải đường ngắn ngoài đơn giá trên.

* Đối với hàng nước ( Rượu, bia, nước ngọt, ….) đơn giá tăng thêm 1.000đ/kg ( không nhận chuyển ga lẻ)

* Đối với hàng thực phẩm đông lạnh: phát sinh 50.000đ/ kiện (≤40kg)

* Nếu hàng hoá giao nhận xa phương tiện vận tải đường ngắn(>5m), lên tầng, dài quá khổ, hoặc 100< TLTTế ≤200kg/kiện sẽ tính thêm theo bảng giá phát sinh hàng nặng, nếu TLTTế>200kg/1 kiện thì tùy thuộc vào thực tế có thể tính thêm phát sinh theo thỏa thuận

* Đơn giá trên ước tính tuỳ thuộc vào chủng loại và số lượng hàng hoá theo thoả thuận.

* Thông tin làm báo giá do khách hàng cung cấp qua điện thoại, email nếu thông tin không đúng như thực tế xác định thì phải căn cứ theo số liệu thực tế để tính giá thành vận chuyển.

* Mua bảo hiểm hàng hóa: 0.1% giá trị hàng hóa

* Thời gian giao nhận hàng : trong giờ hành chính ( 7h30 đến 17h hàng ngày, không kể ngày lễ, Tết - Nhận hàng tại địa chỉ: trong thời gian cho phép chạy xe)

* Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 10%

Báo giá này áp dụng kể từ ngày 13/10/2015

Địa điểm ga Giáp Bát - Hà nội (366 đường Giải Phóng, Giáp Bát, Hà nội)

Địa điểm ga Sóng Thần - Bình Dương (ẤP BÌNH ĐƯỜNG 1, X.AN BÌNH, H.DĨ AN, BÌNH DƯƠNG)

PHIẾU BÁO GIÁ VẬN CHUYỂN XE MÁY

ĐI TÀU THỐNG NHẤT HÀNH TRÌNH 33 VÀ 39 GiỜ TỪ GA HÀ NỘI ĐẾN GA SÀI GÒN

Kính gửi: Quý khách hàng

TT

LOẠI XE (cm3)

ĐƠN GIÁ (VNĐ/Chiếc)

PHÍ XẾP DỠ (01 đầu SG)

GHI CHÚ

1

Loại xe < 125 (Xe số: Dream, wave,…..)

550,000

50,000

Đối với xe máy giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 150.000đ/xe/ đầu vận chuyển + PS xe đối với địa chỉ >5km

2

Loại xe < 125 (Xe ga)

600,000

50,000

3

125 ≤ loại xe ≤ 150

750,000

50,000

4

150 < loại xe ≤ 250

Thoả thuận

5

Loại xe > 250

Thoả thuận

6

Loại xe đạp điện

420,000

30,000

Đối với xe giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 150.000đ/xe/ đầu vận chuyển+PS xe đối với địa chỉ >5km

7

Xe đạp nguyên chiếc

350,000

20,000

Đối với xe giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 100.000đ/xe/ đầu vận chuyển+ PS xe đối với địa chỉ >5km

Chú ý: Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT, áp dụng với xe nguyên chiếc và đã bao gồm đóng gói bằng Catton và nilon.

* Phí bảo hiểm: 0.2% giá trị khai báo

* Ghi chú: Xe giao về địa chỉ: áp dụng đối với xe nguyên chiếc, có thể dắt, đẩy được

Báo giá này áp dụng kể từ ngày 13/10/2015 và thay thế các báo giá trước đây

GIÁM ĐỐC CÔNG TY

PHIẾU BÁO GIÁ

Kính gửi : Quý khách hàng

Chúng tôi hân hạnh được phục vụ quý khách và xin thông báo về giá cả dịch vụ chi tiết như sau :

Dịch vụ uỷ thác vận chuyển hàng hoá theo phương thức trọn gói gồm các hạng mục :

1/Bốc, vận chuyển đường ngắn, dỡ hàng cân đo trọng lượng, nhập kho.

2/Gia cố đai nẹp, bao bì bảo quản đảm bảo an toàn số lượng chất lượng hàng hoá ( không kể đóng hòm gỗ).

3/Cước vận chuyển, các dịch vụ có liên quan khác ( phí cầu, đường vv...).

4/Vận chuyển và bốc xếp đến các điểm giao, nhận.

TÀU THÔNG NHẤT HÀNH TRÌNH 33 VÀ 39 GA SÀI GÒN ĐI

Đơn vị tính: VNĐ

TT

TLTC(kg)

Ga đến

≤ 30

31 → 45

46→90

91→149

≥ 150

đ/kg

đ/kg

đ/kg

1

Nha Trang

140.000

160.000

3.200

2.600

2.500

2

Tuy Hoà

150.000

175.000

4.500

4.200

3.600

3

Diêu Trì

150.000

174.000

4.500

4.200

3.600

4

Q.Ngãi

165.000

180.000

4.500

4.200

3.600

5

Tam Kỳ

165.000

195.000

4.500

4.200

3.600

6

Đà Nẵng

175.000

200.000

4.600

4.300

3.600

7

Huế

175.000

200.000

4.600

4.300

3.600

8

Đông Hà

175.000

200.000

4.600

4.300

3.600

9

Đồng Hới

175.000

200.000

4.600

4.300

3.600

10

Vinh

175.000

200.000

4.600

4.300

3.600

11

Thanh Hoá

186.000

210.000

4.900

4.600

4.200

12

Nam Định

186.000

210.000

4.900

4.600

4.200

13

Hà Nội (địa chỉ)

165.000

190.000

4.600

4.400

3.800

14

Ga Hà Nội

150.000

165.000

4.200

4.000

3.500

15

Hải Phòng

350.000

350.000

7.500

7.500

7.500

* Xác định trọng lượng tính cước : Hàng hoá được xác định bằng cách cân trọng lượng thực tế (kg) và đo thể tích để qui đổi (kg) (1m3 = 300kg). Số nào lớn hơn sẽ là trọng lượng tính cước.

*Phát sinh ô tô ( nếu có ): Nếu hàng hoá cần vận chuyển >05km từ Ga đến các điểm giao, nhận và các tỉnh lân cận thì phải tính thêm phát sinh vận tải đường ngắn ngoài đơn giá trên.

* Phát sinh hàng nước (rượu, bia, nước ngọt,…), trái cây đơn giá tăng thêm 1,500đ/kg

* Phát sinh đóng kiện gỗ nan thưa (nếu có) : 550.000 đ/1m3 -đóng kiện gỗ nan thưa tối thiểu 130.000đ/kiện

* Nếu hàng hoá giao nhận xa phương tiện vận tải đường ngắn(>5m), lên tầng, dài quá khổ hoặc TLTTế >150 kg/kiện sẽ tính thêm phát sinh hàng nặng, nếu TLTT > 350kg /1 kiện thì tuỳ thuộc vào thực tế có thể tính thêm phát sinh theo thoả thuận.

* Đơn giá trên ước tính tuỳ thuộc vào chủng loại và số lượng hàng hoá.

* Thông tin làm báo giá do khách hàng cung cấp qua điện thoại, email nếu thông tin không đúng như thực tế xác định thì phải căn cứ theo số liệu thực tế để tính giá thành vận chuyển.

*Mua bảo hiểm hàng hóa: 0.1% giá trị hàng hóa.

*Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.

Bảng giá vận chuyển xe máy

(Áp dụng từ ngày 01/01/2014)

Hòm gỗ loại nhỏ 270Kg

Ga Đến

Tiền Cước + Xếp Dỡ

Tiền gỗ đóng bao bì

Thành Tiền

Sài gòn

538,000

252,000

790,000

Mương Mán

486,000

252,000

738,000

Tháp Chàm

443,000

252,000

695,000

Nha Trang

416,000

252,000

668,000

Tuy Hòa

381,000

252,000

633,000

Diêu Trì

351,000

252,000

603,000

Quảng Ngãi

301,000

252,000

553,000

TAM KỲ

282,000

252,000

534,000

ĐÀ NẴNG

260,000

252,000

512,000

Huế

229,000

252,000

481,000

Đông Hà

210,000

252,000

462,000

Đồng Hới

180,000

252,000

432,000

Vinh

120,000

252,000

372,000

Giá trên chưa bao gồm 10% VAT - liên hệ trước khi chuyển

Bảng giá vận chuyển xe máy

(Áp dụng từ ngày 01/01/2014)

Hòm gỗ loại to 380Kg

Ga Đến

Tiền Cước + Xếp Dỡ

Tiền gỗ đóng bao bì

Thành Tiền

Sài gòn

751,000

355,000 1,106,000

Mương Mán

678,000 355,000 1,033,000

Tháp Chàm

619,000 355,000 974,000

Nha Trang

580,000 355,000 935,000

Tuy Hòa

531,000 355,000 886,000

Diêu Trì

488,000 355,000 843,000

Quảng Ngãi

418,000 355,000 773,000

TAM KỲ

392,000 355,000 747,000

ĐÀ NẴNG

361,000 355,000 716,000

Huế

318,000 355,000 673,000

Đông Hà

290,000 355,000 645,000

Đồng Hới

248,000 355,000 603,000

Vinh

163,000 355,000 518,000

Giá trên chưa bao gồm 10% VAT - liên hệ trước khi chuyển

Trang chủ | Giới thiệu | Liên hệ | Hộp thư góp ý

o

Từ khóa » Gửi Hàng ở Ga Hà Nội